Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG 1 PHẦN ĐẠI SỐ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.7 KB, 4 trang )

TỐN 7
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CHƯƠNG 1 PHẦN ĐẠI SỐ
Bài 1: Tính các tổng sau:
a.

b.

e.

f.

c.

d.

Bài 2: Tính nhanh:
a.

b.

c.

b.

c.

Bài 3: Tính:
a.
e.

f.



g.

d.
h.

Bài 4: Tìm x, biết:
a.
d.

b.
e.

c.

f.

Bài 5: Tính hợp lý các biểu thức sau:
a.

b.

c.

d.

e.

f.


g.

h.

Bài 6: Tìm x Q, biết:
a.

b.

d.

e.

c.
f.

Bài 7: Tìm x, biết:
a.

b.

c.

d.

Bài 8: So sánh:
a. và b. và

c. và


Bài 9: Chứng minh các đẳng thức:

a.

Bài 10: Tìm x biết:
a.
e.

b.
f.

c.
g.

Bài 11: Tìm x và y biết:
a. và

b. và

c. và

d. và

e. và

f. và

Bài 12: Tìm x, y, z biết:
a. và


b. và

d.

b.


TỐN 7
c. và

d. và

e. và
Bài 13: Tìm x và y biết:
a. và

b. và

c. và

d. và

Bài 14: Tính:
a.

b.

c.

d.


e.

f.

g.

h.

i.

j.

Bài 15: Tính:
a.

b.

c.

d.

Bài 16: Tìm x và y biết:
a. và

b. và

c. và

d. và


e. và

f. và

PHẦN HÌNH HỌC
Bài 1: Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của định lí sau :
Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song song với
nhau.
Bài 2: a) Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song
song.
b) Vẽ hình minh họa, viết GT/KL bằng kí hiệu
Bài 3: Phát biểu định lí, viết GT, KL được diễn tả
bởi hình vẽ sau:

Bài 4:
a) Hãy phát biểu định lí được diễn tả bởi hình vẽ sau.
c
a

b

b) Viết giả thiết và kết luận của định lí đó bằng kí hiêu
Bài 5: Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với
một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Bài 6 : Vẽ hình, viết giả thiết, kết luận và chứng minh định lí: “Nếu hai đường thẳng cùng vuông goc
với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
Bài 7: Cho hình vẽ bên. Biết hai đường thẳng a và
µ


b song song với nhau và A1  70 .
1/ Hãy viết tên các cặp so le trong và các cặp
góc trong cùng phía.
0

M

A2

3
4

a

1
3

2
1
B4

b


TỐN 7

µ µ
2/ Tính số đo của A 3 ; B3

3/ Kẻ đường thẳng c vng góc với đường

thẳng a tại M.
Chứng tỏ rằng: c  b
Bài 8:
Cho hình 1: ( a //b, )
a) Chỉ ra góc so le trong, đồng vị, trong cùng
phía với góc B2.
b) Tính số đo các góc:
c) Tính số đo các góc: .

Bài 9:
Cho hình vẽ (hình 2).
1) Vì sao m // n?
2) Tính số đo x của góc ABD
Bài 10: Hình vẽ sau cho biết a//b ,

Aˆ  400 , ·AOB  900 . Tính số đo của góc B1

a

A
40
0
2 1)
B

b

Bài 11:

Cho hình vẽ. Biết :


·   30 , AOB
·
xAO
 1000 vaø·OBy  1100 .
0

x

A

x'
30

Chứng minh: xx’ // yy’.

100
y

110

B

Bài 12: Cho hình vẽ, biết Ax// By, xÂB = 120 0, Bz
= 1200.
a) Tính số đo Ay?
b) Các cặp đường thẳng nào song song với
nhau ? vì sao?

O

y'


Bài 13: Cho hình vẽ. Biết

¶B
1

¶C
2

TỐN 7
A

= 400;

= 400
a) Đường thẳng a có song song với
đườngthẳng b khơng ? Vì sao?
b) Đường thẳng b có song song với
đườngthẳng c khơng ? Vì sao?
c) Đường thẳng a có song song với
đườngthẳng c khơng ? Vì sao?

a

b

B
1


C

c

2

Bài 14: Cho hình vẽ bên. Biết E là trung điểm của
AB ; ME vng góc AB tại E và ME, MF lần lượt

B

·

·
là tia phân giác của AMB
và AMC .
1/ Vì sao EM là đường trung trực của đoạn thẳng
AB ?
2/ Chứng tỏ rằng: MF//AB

E

Bài 15: Cho hình vẽ .

A

·
1) Vì sao m // n ? 2) Tính số đo của ABD
C


A

m

120°

?

D

n

B

M

F

C



×