Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Bài 3 (tiết 1): các quốc gia cổ đại phương Đông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 22 trang )



Bài 3


Bài 3
Bài 3




1. Điều kiện tự nhiên và sự phát triển
1. Điều kiện tự nhiên và sự phát triển
của các ngành kinh tế.
của các ngành kinh tế.


2. Sự hình thành các quốc gia cổ đại.
2. Sự hình thành các quốc gia cổ đại.


3. Xã hội cổ đại phương Đông.
3. Xã hội cổ đại phương Đông.


4. Chế độ chuyên chế cổ đại.
4. Chế độ chuyên chế cổ đại.


5. Văn hóa cổ đại phương Đông
5. Văn hóa cổ đại phương Đông






Sông Nin
Sông Nin
Ơ-phơ-rát
Ơ-phơ-rát
Ti-gơ-rơ
Ti-gơ-rơ
Sông Ấn
Sông Ấn
Sông Hằng
Sông Hằng
Hoàng Hà
Hoàng Hà
Trường Giang
Trường Giang
VỊ TRÍ CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
A
I

C

P
A
I

C


P
LƯỠNG HÀ
LƯỠNG HÀ
ẤN ĐỘ
ẤN ĐỘ
TRUNG QUỐC
TRUNG QUỐC
CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG






NG B NG SÔNG NINĐỒ Ằ


SOÂNG TRÖÔØNG GIANG – DÖÔNG TÖÛ


1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC NGÀNH KINH TẾ

Thuận lợi :
-
Đất phù sa màu mỡ, tơi xốp có thể tạo nên mùa màng bội thu.
-
Từ 3500 năm đến 2000 năm TCN đã hình thành các quốc gia

Khó khăn :
-

Muốn sản xuất, bảo vệ mùa màng phải đắp đê, làm thủy lợi.

Sự phát triển kinh tế xã hội:
-
Nông nghiệp tưới nước, chăn nuôi và thủ công nghiệp phát
triển.
-
Cư dân gắn bó với nhau trong các công xã.
Nhà nước sớm hình thành
Bài 3


Bài 3
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC
NGÀNH KINH TẾ
2. SỰ HÌNH THÀNH CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI
-
Kinh tế phát triển, xã hội phân hóa thành giai cấp.
-
Trên cơ sở đó nhà nước hình thành ở Ai cập khoảng
thiên niên kỷ IV TCN.
-
Lưỡng Hà khoảng thiên niên kỷ IV có hàng chục quốc
gia
-
Ở Ấn Độ khoảng giữa thiên niên kỷ III TCN
-
Ở Trung Quốc khoảng cuối thiên niên kỷ III



Bài 3
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC
NGÀNH KINH TẾ
2. SỰ HÌNH THÀNH CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI
3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
Tại sao cư dân các quốc gia cổ đại
Tại sao cư dân các quốc gia cổ đại
phương Đông tập hợp rất đông
phương Đông tập hợp rất đông
trên lưu vực các sông lớn?
trên lưu vực các sông lớn?
- Thuận lợi cho sản xuất và phát triển
- Thuận lợi cho sản xuất và phát triển
kinh tế bằng công cụ kỹ thuật thấp.
kinh tế bằng công cụ kỹ thuật thấp.
- Hợp tác với nhau để làm thủy lợi.
- Hợp tác với nhau để làm thủy lợi.


Bài 3
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC
NGÀNH KINH TẾ
2. SỰ HÌNH THÀNH CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI
3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
NÔMG DÂN
NÔMG DÂN
CÔNG XÃ
CÔNG XÃ
NÔ LỆ
NÔ LỆ

QUÝ
QUÝ
TỘC
TỘC
VUA
VUA
Xã hội phương Đông được tổ
Xã hội phương Đông được tổ
chức như thế nào?
chức như thế nào?
Xã hội gồm ba tầng lớp giai cấp:
Xã hội gồm ba tầng lớp giai cấp:
-
Quý tộc: đứng đầu là vua , quan lại
Quý tộc: đứng đầu là vua , quan lại
các cấp và tầng lớp tăng lữ.
các cấp và tầng lớp tăng lữ.
-


Nông dân công xã: thành phần
Nông dân công xã: thành phần
đông đảo nhất, là lực lượng sản
đông đảo nhất, là lực lượng sản
xuất chính.
xuất chính.
-


Nô lệ : địa vị thấp nhất, hầu hạ

Nô lệ : địa vị thấp nhất, hầu hạ
cho quý tộc
cho quý tộc


Bài 3
1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CÁC
NGÀNH KINH TẾ
2. SỰ HÌNH THÀNH CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI
3. XÃ HỘI CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
Nguồn gốc, đời sống và quan hệ
Nguồn gốc, đời sống và quan hệ
giữa các tầng lớp giai cấp?
giữa các tầng lớp giai cấp?



Quý tộc nguồn gốc là những người có
Quý tộc nguồn gốc là những người có
quyền chức trong công xã nguyên thủy
quyền chức trong công xã nguyên thủy
Sống giàu sang bằng bóc lột nông dân
Sống giàu sang bằng bóc lột nông dân
công xã và nô lệ
công xã và nô lệ



Nông dân công xã xuất thân là nông
Nông dân công xã xuất thân là nông

dân thời công xã nguyên thủy, phải nộp
dân thời công xã nguyên thủy, phải nộp
thuế và làm nghĩa vụ với nhà nước
thuế và làm nghĩa vụ với nhà nước
-
Nô lệ : là tù binh chiến tranh, người
Nô lệ : là tù binh chiến tranh, người
phạm tội…làm những việc nặng nhọc,
phạm tội…làm những việc nặng nhọc,
hầu hạ trong các gia đình quý tộc
hầu hạ trong các gia đình quý tộc


1. Th i gian hình thành các qu c gia c đ i ờ ố ổ ạ
1. Th i gian hình thành các qu c gia c đ i ờ ố ổ ạ
ph ng Đông?ươ
ph ng Đông?ươ
A.
A.
Kho ng t thiên niên k IV đ n thiên niên k ả ừ ỷ ế ỷ
Kho ng t thiên niên k IV đ n thiên niên k ả ừ ỷ ế ỷ
III TCN.
III TCN.
B.
B.
Kho ng tả
Kho ng tả





thiên niên k IV đ n thiên niên k ỷ ế ỷ
thiên niên k IV đ n thiên niên k ỷ ế ỷ
III .
III .
C.
C.
Kho ng tả
Kho ng tả




thiên niên k IV đ n thiên niên k ỷ ế ỷ
thiên niên k IV đ n thiên niên k ỷ ế ỷ
II TCN.
II TCN.
D.
D.
Kho ng tả
Kho ng tả




thiên niên k IV đ n cu i thiên niên ỷ ế ố
thiên niên k IV đ n cu i thiên niên ỷ ế ố
k III TCN.ỷ
k III TCN.ỷ
2. Các qu c gia c đ i ph ng Đông hình thành ố ổ ạ ươ

2. Các qu c gia c đ i ph ng Đông hình thành ố ổ ạ ươ
theo th t nào?ứ ự
theo th t nào?ứ ự
A.
A.
T Ai C p, L ng Hà, đ n n Đ r i Trung ừ ậ ưỡ ế Ấ ộ ồ
T Ai C p, L ng Hà, đ n n Đ r i Trung ừ ậ ưỡ ế Ấ ộ ồ
Qu c.ố
Qu c.ố
B.
B.
T L ng Hà, đ n n Đ , r i Ai C p Trung ừ ưỡ ế Ấ ộ ồ ậ
T L ng Hà, đ n n Đ , r i Ai C p Trung ừ ưỡ ế Ấ ộ ồ ậ
Qu c.ố
Qu c.ố
C.
C.
T Ai C p, Trung Qu c r i L ng Hà, đ n ừ ậ ố ồ ưỡ ế
T Ai C p, Trung Qu c r i L ng Hà, đ n ừ ậ ố ồ ưỡ ế
n Đ .Ấ ộ
n Đ .Ấ ộ
D.
D.
T n Đ , L ng Hà, đ n Ai C p r i Trung ừ Ấ ộ ưỡ ế ậ ồ
T n Đ , L ng Hà, đ n Ai C p r i Trung ừ Ấ ộ ưỡ ế ậ ồ
Qu c.ố
Qu c.ố
3. Nh ng nhân t nào thúc đ y kinh t các n c ữ ố ẩ ế ướ
ph ng Đông th i nguyên th y phát tri n ươ ờ ủ ể
nhanh?

A. Đ ng b ng ven sông l n nhi u phù sa, d canh ồ ằ ớ ề ễ
tác.
B. Các n c ph ng Đông s m bi t ch t o ướ ươ ớ ế ế ạ
công c b ng s t.ụ ằ ắ
C. Các n c ph ng Đông có nhi u nô l lao ướ ươ ề ệ
đ ng;ộ
D. C A,B và Cả
4. Nh ng nhân t nào thúc đ y kinh t các n c ữ ố ẩ ế ướ
ph ng Đông th i nguyên th y phát tri n ươ ờ ủ ể
nhanh?
A. Nhi u đ t phù sa, d canh tác.ề ấ ễ
B. Các n c ph ng Đông s m bi t làm th y l i.ướ ươ ớ ế ủ ợ
C. C dân t p trung đông l u v c nh ng con ư ậ ở ư ự ữ
sông l n.ớ
D. C A,B và Cả
5. Nh ng nhân t nào thúc đ y xã h i các n c ữ ố ẩ ộ ướ
ph ng Đông s m phân chia thành giai c p?ươ ớ ấ
A. Thiên nhiên thu n l i cho phát tri n nông ậ ợ ể
nghi p.ệ
B. Các n c ph ng Đông s m bi t làm th y l i, ướ ươ ớ ế ủ ợ
c y lúa hai v /năm.ấ ụ
C. Kinh t nông nghi p s m phát tri n.ế ệ ớ ể
D. C A,B và Cả
6. C c u xã h i các n c ph ng Đông g m ơ ấ ộ ướ ươ ồ
nh ng t ng l p, giai c p nào?ữ ầ ớ ấ
A. Ch nô, nô l và nông dân công xã.ủ ệ
B. Quý t c, nông dân công xã, nô l .ộ ệ
C. Vua, quý t c, nông dân công xã.ộ
D. Ch nô, nô l , nông dân, th th côngủ ệ ợ ủ
7. Thành ph n đông đ o nh t các n c c đ i ầ ả ấ ở ướ ổ ạ

ph ng Đông?ươ
A. Quý t c .ộ
B. Nông dân công xã.
C. Th th công.ợ ủ
D. Nô lệ
7. Thành ph n b bóc l t các n c c đ i ầ ị ộ ở ướ ổ ạ
ph ng Đông?ươ
A. Quý t c .ộ
B. Nông dân công xã và Nô lệ
C. Th th công.ợ ủ
D. C B và Cả
8. Kinh t các n c c đ i ph ng Đông?ế ở ướ ổ ạ ươ
A. Nông nghi p là ngành s n xu t chính .ệ ả ấ
B. Th công nghi p là ngành s n xu t chính.ủ ệ ả ấ
C. Chăn nuôi là ngành s n xu t chính.ả ấ
D. Th ng nghi p là ngành s n xu t chínhươ ệ ả ấ


CƠ CẤU GIAI CẤP CỦA CÁC QUỐC GIA
CƠ CẤU GIAI CẤP CỦA CÁC QUỐC GIA
CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG
CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG


VĂN MINH Ả RẬP


HAØNH HÖÔNG TREÂN SOÂNG HAÈNG



V N MINH AI C PĂ Ậ


V N MINH N Ă Ấ ĐỘ


LAÕO TÖÛ
HOÀNG ĐẾ
V N MINH TRUNG QU CĂ Ố


Nghề chính là nông nghiệp,
nghề phụ là chăn nuôi, thủ công nghiệp.


Cư dân sống chủ yếu bằng nghề nông, biết trồng 2 vụ lúa.


Nghề phụ là chăn nuôi và thủ công nghiệp

×