PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
235
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
Nn
N (gear selector) = NEUTRAL: Số
N trong dãy số của hộp số tự
động
nail punch n. = DRIFT PUNCH: Kìm
nhổ đinh
natural frequency n. frequency at
which an object, circuit or system
oscillates or vibrates when set in
free vibration: Tần số dao động
tự do
natural gas n. alternative,
environmentally friendly fuel
(mainly methane) which can be
stored under pressure in the boot
as compressed natural gas (CNG):
Khí đốt thiên nhiên
naturally aspirated engine n.
conventional engine that takes in
air at normal pressure, i. e. not
turbocharged or supercharged:
Động cơ không tăng áp
(NOTE: opposite is forced-
induction engine)
natural oxide film or skin n.
transparent film which forms
naturally on an aluminium surface
due to oxidation: Lớp màng oxit
nhôm
natural rubber (NR) n. rubber
which occurs naturally as a
product of the metabolism of
certain trees and plants, notably
trees of the Hevea brasiliensis
species: Cao su tự nhiên
natural weathering n.
corrosion test by means of which
the corrosion resistance of a
material is tested in the open air:
Kiểm tra khả năngï ăn mòn của
vật liệu khi để ngoài trời.
nave n. wheel hub: Trục bánh xe
nave plate = hub cap: Nắp
tròn đậy trục bánh xe
NCM = NOx-CONTROL MODULE:
Bộ kiểm soát khí NOx
NCS = NOISE CANCELLATION
SYSTEM: Hệ thống khử tiếng
ồn
NDIR analyser n. non-dispersive
infrared analyser, used for
analysing concentrations of carbon
monoxide and carbon dioxide in
an exhaust gas sample: Máy phân
tích hàm lượng CO và CO
2
trong
khí thải bằng tia hồng ngoại.
NDT method n. non-destructive
testing method, such as ultrasonic
testing, X-ray testing, dye-
penetrant testing: Phương pháp
nghiên cứu không phá hủy như
dùng siêu âm, X-quang…
nearside (n/s) n. the side of a
vehicle nearest the kerb (when
driving): Phía xe gần sát với lề
đường.
necking n. when ductile test
specimens are subjected to a
tensile test, they exhibit necking
when the tensile force exceeds the
yield strength of the material;
necking results in a reduction of
area, measured in percent after
break of the specimen: Phần thắt
lại của vật mẫu khi thử sức căng
N
necking
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
236
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
needle n. (a) indicator or pointer on
an instrument or gauge: Kim chỉ
báo, kim đồng hồ
(b) tapered, needle-shaped pin in
a carburettor jet: Kim ga
needle bearing n. roller
bearing with long thin rollers: Ổ bi
kim, ổ bi đũa dài
needle-nose pliers n. =
LONG-NOSE PLIERS: Kìm mỏ
nhọn
needle valve n. (i) valve with a
needle-shaped pin that can be
moved to control the flow of a
fluid: Van kim trong hệ thống
thuỷ lực.
(ii) in a carburettor, valve which
controls the amount of petrol
flowing from the pump to the float
chamber: Van kim trong bộ chế
hòa khí.
EGR valve n. = NEGATIVE
TRANSDUCER VALVE: Van
tuần hoàn khí thải
negative camber see
CAMBER: Độ nghiêng vào trong
của bánh xe (góc camber âm)
negative castor n. (steering
geometry) when an imaginary line
extended through the steering axis
meets the ground behind the
extended vertical axis through the
wheel centre: Độ nghiêng của
trục bánh xe hướng về trước
(góc castor âm)
negative electrode n. =
NEGATIVE PLATE: Bản cực
âm (ắc quy)
negative plate n. during
battery discharge, the grey plate
which acts as anode: Bản cực âm
(bình ắc-quy)
(NOTE: opposite is positive
plate)
negative spark n. a spark that
jumps from the negative centre
electrode to the positive earth
electrode of the sparking plug,
allowing a reduction in the high
voltage require: Tia lửa điện
phóng từ điện cực giữa của
bougie với điện thế âm sang
điện cực bìa với điện thế dương.
negative suction head n. =
SUCTION LIFT: Chiều cao cột
hút âm
negative terminal n. black
battery terminal with a minus
symbol indicating negative
polarity: Cọc âm
negative transducer EGR
valve n. valve used on engines
with a relatively low back
pressure to provide the desired
opening point and exhaust gas
recycling rate: Van tuần hoàn
khí thải
negative wheel offset or
negative wheel dish(ing) n. =
NEGATIVE OFFSET
nerf bar n. US type of front bumper
guard, typically made of chrome-
plated steel tubing; extends
horizontally from below front end
and is curved upward; a pair of
nerf bars is usually braced by a
horizontal crossbar (NOTE: in
Australia called roo bar): Thanh
đỡ va (thanh cản trước) làm
bằng thép mạ crome hoặc inox
needle
nerf bar
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
237
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
Nernst equation n. relationship
showing that the electromotive
force developed by a dry cell is
determined by the activities of the
reacting species, the temperature
of the reaction, and the standard
free-energy change of the overall
reaction: Công thức Nernst tính
sức điện động của pin khô
neutral 1 a. (a) not having any
marked characteristics: Không có
đặc điểm rõ rệt.
neutral handling = having
neither oversteer nor understeer:
Bẻ lái không dư cũng không
thiếu
(b) having a pH of 7, i. e. neither
alkaline nor acid: Trung tính
(hoá)
2 n. position of the gearbox in
which no gear is engaged;
indicated by the letter N on
automatic gear selectors: Tay số
N (số mo)
new-old-stock (NOS) part n. new
genuine spares for older models,
referring mostly to spare parts that
are normally no longer produced:
Phụ tùng mới cho các xe đời cũ
không còn sản xuất.
NiCaSil n. nickel-silicon plating used
e. g. on the cylinder walls of
certain light-weight high-
performance engines; reduces
weight and friction and improves
heat transfer: Lớp mạ nickel-
silicon trên thành xy lanh
nickel plating n. thin coating of
nickel deposited on a surface by
electrolysis: Lớp mạ kền
nipple n. (a) (lubrication) small, one-
way valve used for injecting
grease into a bearing: Núm tra
mỡ, núm vô mỡ
(b) (bleeding) short, steel tube
holding a thin rubber or plastic
tube used for bleeding hydraulic
fluid: Ốc xả gió
nippy a. (of a motor vehicle) small
and relatively powerful: Nhỏ
nhưng mạnh (xe)
nitriding n. (of a steel surface)
hardening by heating for several
hours in ammonia gas; used on
crankshafts: Tôi bề mặt trục
khuỷu bằng cách nung trong
amoniac
nitrocellulose paint n. paint giving a
deep, lustrous finish: Lớp sơn nitơ
xenluloza
nitrogen oxides (NOx) n. general
term for an unknown mixture of
nitrogen oxides, usually nitric
oxide and nitrogen dioxide: Khí
nitơ oxit
noble metal n. precious metal (such as
gold, silver, mercury, platinum)
which conducts electricity very
well, resists corrosion and is inert;
some are used as catalysts in
catalytic converters: Kim loại quý
no-claims bonus n. reduction in
insurance premiums because no
claims have been made: Tiền
thưởng (giảm tiền bảo hiểm)
nhờ lái xe an toàn
noise cancellation or reduction n. the
reduction of noise by means of
anti-noise loudspeakers: Khử
tiếng ồn
Nernst equation
noise cancellation
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
238
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
noise cancellation system
(NCS) = ANTI-NOISE SYSTEM:
Hệ thống khử tiếng ồn
nominal capacity n. = RATED
CAPACITY: Dung lượng đònh
mức
nominal diameter n.
characteristic value used for
pipeline systems to identify parts
which belong together such as
pipes, pipe joints, fittings, etc; a
nominal size for the inside
diameter: Đường kính đònh mức
nominal engine speed n. =
RATED SPEED: Tốc độ động cơ
đònh mức
nominal length n. (i) length of
the shank of screws/bolts with flat
bearing faces; (ii) length of shank
plus height of head of countersunk
bolts/screws; (iii) overall length of
a stud minus the length of the stud
end: Chiều dài, độ dài đònh mức
của bu lông.
nominal pressure n. =
RATED PRESSURE: Áp suất
đònh mức
nominal (thread) diameter n.
= MAJOR DIAMETER: Đường
kính (ren) đònh mức
nominal voltage n. = RATED
VOLTAGE: Điện áp đònh mức
non-destructive testing (NDT) see
NDT METHOD: Phương pháp
kiểm tra không phá hủy
non-dispersive infrared
analyser see NDIR ANALYSER:
Máy phân tích khí thải dùng tia
hồng ngoại
non-ferrous metal n. metal that
is not based on iron; includes
aluminium, copper, magnesium,
etc.: Kim loại màu
non-self-priming pump n. a
centrifugal pump which is unable
to evacuate and prime the suction
line without external assistance:
Bơm ly tâm không tự mồi
(NOTE: opposite is self-priming
pump)
non-servo brake n. drum brake
design; each brake shoe is
anchored, therefore no one shoe
can assist in the application of the
other; one shoe is self-energizing,
the other is not: Phanh không trợ
lực
Nordberg key n. round key: Chìa
khóa tròn
Nordic Anti-Corrosion Code n. (for
passenger cars) code developed
by the Scandinavian automobile
and consumer associations which
stipulates that, as of January 1983,
all cars must be free of surface
corrosion for three years and free
of perforation and weakening
damage for six years: Luật bảo
vệ người tiêu dùng ở một số
nước Bắc Âu quy đònh xe du lòch
không được rỉ bề mặt trong 3
năm, không bò thủng trong 6
năm.
normal zinc technology see LOW
ZINC TECHNOLOGY
normally aspirated engine n.
= NATURALLY ASPIRATED
ENGINE: Động cơ không tăng
áp
north-south layout n. engine layout
with the cylinders lying
lengthways from the front (north)
noise cancellation system
north
-
south layout
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
239
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
to the back (south): Động cơ đặt
theo chiều dọc
(NOTE: also called longitudinal
engine)
NOS = NEW-OLD-STOCK (PART):
Phụ tùng mới cho xe đời cũ
nose n. the front end of a vehicle: Mặt
trước của xe hơi
nose-to-tail n. driving mode in
rush-hour traffic; bumper-to-
bumper: Xe chạy nối đuôi nhau
nose-up a. description of the
towing vehicle if the vehicle being
towed is too heavy: Tình trạng
của xe kéo nếu xe được kéo quá
nặng
nose dive n. = BRAKE DIVE:
Phanh bò đâm
nosepiece n. insert for pop-rivet
pliers that is used to allow various
pop-rivet diameters to be used:
Đầu nạp đi vê
nose protector n.cover, usually of
black soft plastic sheeting with
flannel-like backing, that fits
around the front end of a car: Vật
bảo vệ mũi xe bằng chất dẻo
(NOTE: also called nose bra)
nose weight n. vertical weight on the
centre of the towing ball exerted
by the vehicle being towed (on
level ground): Trọng lượng đứng
ở tâm móc kéo khi kéo xe
no-spin differential n. = LIMITED-
SLIP DIFFERENTIAL: Bộ
truyền động vi sai giới hạn trượt
notchy a. (changing of gears) not
smooth, causing a slight crashing
of gears; often caused by the
clutch failing to disengage fully:
Tiếng kêu khi vào số do ly hợp
không nhả hết
NOx (symbol for) NITROGEN
OXIDES: Khí NOx
NOx-Control module NCM =
digital ignition control module for
retrofitting to cars with Motronic
engine control; modifies ignition
timing characteristics for lower
NOx emissions: Bộ phận kiểm
soát khí NOx
nozzle n. jet, hole, or special fitting at
the end of a pipe for controlling
what comes out: Vòi phun
nozzle restrictor n. restrictor
in the fuel filler neck of cars fitted
with catalytic converters that
prevents filling from leaded petrol
pumps, which have larger pump
nozzles: Lỗ đổ xăng dùng cho
xăng không chì (nhỏ hơn)
NR = NATURAL RUBBER: Cao su
thiên nhiên
n/s = NEARSIDE: Phía lề
nudge bar n. = NERF BAR: Thanh
cản trước
numberplate n. plate on the front and
back of a vehicle, showing its
registration number: Bảng đăng
ký (bảng số xe ô tô)
(NOTE: US English is license
plate)
numberplate lamp = lamp
providing white illumination of
the rear numberplate: Đèn bảng
số
nut n. small, metal block with a
threaded central hole so that it can
be screwed on to a bolt, screw,
etc.: Đai ốc
NOS
nut
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
240
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
nut cracker or splitter = tool
used to crack open stubborn nuts
without damaging the bolt or stud
thread: Dụng cụ đục đai ốc (khi
mở khó)
nut driver or spinner =
SOCKET DRIVER: Cần siết nụ
nut starter = tool used to hold
nuts for easy placement in tight
locations: Dụng cụ giữ đai ốc khi
siết những chỗ hẹp
nut thread = internal thread of
a nut: Đường ren bên trong của
đai ốc
nylon nut n. self-locking nut with
nylon insert: Đai ốc tự hãm có
lồng ni lông
nylon n. tough, versatile,
synthetic material; can be used in
sheet, fibre, or solid form: Ni lông
nylon hammer = soft face
hammer with a nylon face: Búa ni
lông (nhựa)
nut cracker
nylon hammer
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
241
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
Oo
obstruction spanner n. bent ring
spanner for reaching around
manifold and other obstacles to
work on parts with difficult access,
such as starter or alternators: Cần
siết dùng cho những vùng động
cơ khó luồn tay
OC = OVERHEAD CAMSHAFT:
Trục cam trên nắp máy
ocean liner blast horn n. horn which
imitates the deep bellow of an
ocean liner horn: Còi xe bắt
chước tiếng còi hơi của tàu biển
octagonal (head) bolt n. bolt with
an eight-sided head: Bu-lông đầu
bát giác
octagon nut n. nut with
eight-sided: Đai ốc bát giác
octane number (ON) or octane
rating n. the measure of a
fuel’s anti-knock rating; the
average of Research Octane
Number (RON) and Motor Octane
Number (MON): Chỉ số ôctan
OD = OVERDRIVE: Số cao nhất
trong hộp số tự động, số OD
OUTER DIAMETER: Đường kính
ngoài.
odometer n. incorporated in the
speedometer, the odometer
indicates total mileage of the
vehicle, in miles or kilometres,
either mechanically or
electronically: Đồng hồ đo
quãng đường đã đi của xe.
OE (M) = ORIGINAL EQUIPMENT
(MANUFACTURER): Thiết bò
chính hãng (nhà sản xuất)
offer up v. to bring a part close to or
in contact with another, ready to
fit the pieces together: Lắp chi
tiết này vào chi tiết khác
off-line a. independent of the main
production process line;
characterized by a separate
operation: Hoạt động độc lập với
dây chuyền sản xuất
off-line painting = painting of
parts, mostly plastic parts, outside
the actual painting line: Sơn các
chi tiết bằng nhựa ngoài dây
chuyền sơn.
off-road vehicle n. 4wd vehicle with
locking differential for use on
rough terrain: Xe đòa hình, xe
việt dã
offset 1 a. set at an angle or to one
side: Đặt một góc, một phía
2 n. (a) (steering geometry) =
SCRUB RADIUS: Bán kính lái
(b) (wheel) the distance
between the centre line of the rim
and the attachment face of the
wheel disc at the wheel hub; this
dimension can either be positive,
negative, or zero.: Khoảng cách
giữa đường tâm vành bánh xe
với mặt gá lắp đóa bánh xe ở
trục bánh xe (khoảng cách này
có thể dương, âm hoặc bằng
không)
offset angle n. angle of the offset
crankpins in V-engines: Góc lệch
khuỷu (trong động cơ chữ V).
offset crankshaft n. crankshaft
layout whereby the axes of the
obstruction spanner
of
fset crankshaft
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
242
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
crankshaft and the piston pin do
not intersect: Kiểu trục khuỷu
mà trên hình chiếu tâm của trục
khuỷu không cắt ắc piston.
offset handle n. drive handle for use
with sockets, with one end set at
90
o
to the handle: Tay quay dùng
cho tuýp có đầu lệch 90
o
.
offset power steering n. =
LINKAGE POWER STEERING:
Lái có trợ lực liên kết bằng
thanh lái
offset screwdriver n.
screwdriver with either straight or
cross-head tips or a combination
of both, and the two ends set at
right angles to the shank: Tuốc nơ
vít có tay quay ngang
offset twin n. typical
motorcycle engine with the two
crankpins offset by 180
0
: Loại
động cơ xe gắn máy có độ lệch
giữa hai chốt khuỷu bằng 180
0
offset wrench n. L-shaped
tool for turning recessed screws:
Thanh mở bu-lông chìm hình L
off shape or off colour n. colour
mismatch due to wrong paint
mixing or application: Sai màu
(sơn)
offside o/s n. side of the vehicle
farthest away from the kerb (when
driving): Bên xe xa lề đường (có
thể trái hoặc phải tuỳ theo tay
lái thuận hay nghòch)
off-the-car balancing n. balancing
the wheel after it has been
removed from the car: Cân bằng
động bánh xe ngoài xe
(NOTE: opposite is on-the-car
balancing)
off-the-dolly panel beating n.
metalworking technique used to
hammer out dents in the
bodywork: Gò không dùng đe
OHC = OVERHEAD CAMSHAFT:
Trục cam trên nắp máy
ohmmeter n. instrument designed for
measuring electric resistance:
Ôm kế
OHV-engine n. = OVERHEAD
VALVE ENGINE: Động cơ có
súpap trên nắp máy
oil n. the oil used to lubricate an
engine (engine oil) is refined
from crude oil and apart from
reducing friction and wear, cools
high-temperature parts like
bearings and piston rings (as well
as sealing the latter against blow-
by) and helps to keep engines
clean and free from corrosion
caused by combustion gases: Dầu
(nhớt) bôi trơn động cơ, nhớt
oil additive n. any one of a variety
of chemicals added to engine oils
to improve their performance:
Các chất phụ gia của dầu (nhớt)
động cơ
oil and water extractor n.
(compressor) = AIR
TRANSFORMER: Bộ phận tách
dầu(nhớt) và nước trong máy
nén
oil breather pipe n. crankcase
breather pipe used prior to engine
emission control systems to
remove fumes and pressure from
the engine crankcase (NOTE: US
English is roaddraft tube): Ống
thông hơi các te
offset handle
oil breather pipe
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
243
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
oil can n. (a) container with a long,
thin nozzle for lubricating
machinery
(b) shallow dent in a panel that
causes the panel to warp: Bình
dầu (nhớt) với vòi nhỏ và dài
oil change n. draining and replacing
the engine oil in regular intervals
(ideally every six months): Chu
kỳ thay dầu (nhớt), thời hạn
thay dầu (nhớt)
oil circulation n. passing of oil
round the engine: Sự lưu thông
dầu (nhớt) trong động cơ
oil consumption n. amount of oil an
engine uses: Độï tiêu hao nhớt
trong động cơ
oil control orifice valve n.
valve located in the feed line
between cylinder head: Van tiết
lưu dầu (nhớt).
oil control ring = OIL
SCRAPER RING: Vòng găng
gạt dầu (nhớt) (xéc-măng dầu
(nhớt))
oil cooler n. small, air- or coolant-
cooler, radiator-like device
designed too decrease the
temperature of the oil in the
engine to approx 185
o
F: Bình
giải nhiệt dầu (nhớt) (bằng nước
hoặc gió)
oil cooler bypass valve = oil-
temperature controlled valve
which closes the oil circuit thought
the oil is still cold; similar function
as the thermostat in the engine
cooling system: Van hằng nhiệt
trong bình (két) giải nhiệt dầu
(nhớt)
oil drain plug n. SUMP DRAIN
PLUG: Ốc xả dầu (nhớt) cac-te
oil drain valve = valve in an
upright oil filter housing which
lets oil drain into the sump when
the filter element is removed;
prevent oil spill: Van dẫn dầu
(nhớt) vào các te khi tháo lọc
oil duct or oil passage or oil
way n. pipe or passage through
which oil flows under pressure:
Ống dẫn dầu (nhớt) hoặc đường
ống dầu (nhớt) hoặc rãnh dầu
(nhớt), đường dẫn dầu (nhớt)
oiler n. (a) = CAM
LUBRICATOR: Bộ phận bôi
trơn cam (vít lửa)
(b) = OIL CAN: Bình dầu
(nhớt), bình châm dầu (nhớt)
oil filler cap n. cap covering the
oil filler hole: Nắp đậy lỗ châm
dầu (nhớt)
oil filler hole = hole through
which oil is poured into the engine
(usually situated on top of the
rocker cover): Lỗ châm nhớt
oil filter n. device for trapping
dirt in lubricating or hydraulic oil;
usually either a full- flow filter or
a bypass filter with the filter
elementmade of pleated paper,
gauze, ceramic or fine wire mesh:
Bộ lọc dầu (nhớt)
oil filter bypass valve = valve
in or near the oil filter which
routes the oil unfiltered directly to
the lubricating points; it comes
into operation when the oil filter is
clogged so that pressure across the
filter is higher than the pressure
needed to overcome the oil filter
oil can
oil filter bypass valve
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
244
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
bypass valve spring: Van an toàn
trong lọc dầu (nhớt)
oil filter cartridge = (i) the
type of oil filter usually used on
automotive engines which comes
complete with filter and housing,
and where both components are
replaced together (ii) a paper or
textile insert for the oil filter
housing (quite commonly used on
motorcycle engines where e.g. the
main filter is a disposable
cartridge, while a filter screen is
located on the bottom of the oil
pump): Lưới lọc dầu (nhớt).
oil filter housing = case
surrounding an oil filter: Vỏ bộ
lọc dầu (nhớt)
oil filter wrench = special
automotive tool for the removal
and installation of oil filters; they
come in a variety of shapes, e.g.
as strap wrenches, chain
wrenches, or special cup-style end
cap oil filter wrenches: Khóa mở
lọc dầu (nhớt)
oil gallery n. passage running the
length of the cylinder block
through which oil under pressure
flows before passing into the
bearings (via holes in the cylinder
block): Mạch dầu (nhớt) trong
thân máy.
oil gauge n. OIL PRESSURE
GAUGE: Dụng cụ đo áp suất
dầu (nhớt)
oil grade n. rating of an oil
according to its viscosity: Loại
dầu (nhớt) theo độ nhớt
oil groove n. recess designed
to either accommodate or
transport lubricant: Rãnh dẫn dầu
(nhớt) để bôi trơn
oil immersed clutch n. =
WET CLUTCH: Ly hợp ngâm
trong dầu (nhớt) (ly hợp ướt)
oil level n. depth of oil in
sump, gearbox or rear axle: Mực
dầu (nhớt), mức dầu (nhớt)
oil level gauge = dial on the
instrument panel that indicates the
oil level; operates when the
ignition is switched on and stops
shortly after the engine starts to
run: Đồng hồ báo mực dầu
oil level sensor = sensor
mounted in the sump that supplies
information on the engine oil level
to the corresponding on the engine
oil level to the corresponding
gauge: Cảm biến mực dầu (nhớt)
oil pan n. US = SUMP:
Máng dầu (nhớt)
oil pick-up (pipe) n. pipe or
tube from the strainer to the oil
pump in the sump: (Ống dẫn) dầu
(nhớt) về các te tư ølọc
oil pressure n. the lubrication
point of the engine will only be
lubricated sufficiently if, in
addition to the oil quantity
required, the oil pressure is also
sufficient; the oil pressure is
maintained be the oil pump: Áp
suất dầu (nhớt)
oil pressure gauge: Áp kế dầu
(nhớt), đồng hồ áp suất dầu
(nhớt)
oil pressure sensor = sensor
mounted above the oil filter that
supplies information on the engine
oil pressure to the corresponding
oil filter cartridge
oil pressure sensor
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
245
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
warning light: Cảm biến áp suất
dầu (nhớt)
oil pressure switch = switch
which indicates a drop too below
the minimum permissible oil
pressure by illuminating the oil
pressure warning light: Công tắc
áp suất dầu (nhớt)
oil pressure warning light =
instrument panel light the
illuminates when oil pressure falls
below a certain level: Đèn báo áp
suất dầu (nhớt)
oil pump n. pump which circulates oil
under pressure to the moving parts
of an engine; normally bolted to
the crankcase and located in the
sump; usually a gear pump: Bơm
dầu (nhớt) bôi trơn
oil pump strainer = coarse-
mesh metal screen on the bottom
of the pick-up pipe that prevents
foreign matter (such as lost
washers, nuts and bolts) from
entering the oil pump: Vỉ lọc dưới
bơm dầu (nhớt)
oil rail n. the part of the oil ring
responsible for the seal between
piston and cylinder wall and thus
for the actual ‘scraping off’ of the
oil: Gờ của bạc nhớt để gạt
nhớt.
oil scraper ring n. piston ring
whose primary function is to
control the amount of oil that
remains on the cylinder walls:
Xéc-măng dầu (nhớt)
oil screen n. = OIL PUMP
STRAINER: Lưới lọc dưới bơm
dầu (nhớt)
oil seal n. any seal that
prevents the leakage of oil but
especially the valve stem seal
between the valve and the
cylinder head: Phớt dầu (nhớt) sú
páp.
oil separator n. wire-mesh
filter used to trap oil in the fumes
drawn out of the engine by the
crankcase ventilation system:
Thiết bò tách dầu (nhớt) từ ống
thông hơi các te.
oil sludge n. thick deposits in
the sump and elsewhere, of dirt
and the products of combustion,
partial combustion and oxidation
of the oil (e.g. carbon particles,
unburned hydrocarbons and
oxides): Cặn dầu (nhớt)
oil sump see SUMP: Cacte dầu
(nhớt) ở dưới
oil temperature gauge n.
gauge which indicates the
temperature of the engine oil:
Đồng hồ đo nhiệt độ dầu (nhớt)
oil trap n. = OIL
SEPARATOR: Dụng cụ tách dầu
(nhớt)
oil way see OIL DUCT: Rãnh
dầu (nhớt), đường dẫn dầu
(nhớt)
oleopneumatic suspension n. =
HYDROPNEUMATIC
SUSPENSION: Hệ thống treo
thuỷ khí
ON = OCTANE NUMBER: Chỉ số
ôctan
on-board computer n. electronic
component used to control vehicle
electrical circuits, etc. and to
process data for instrument panel
oil pressure switch
on
-
board computer
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
246
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
gauges: Máy tính trung tâm
dùng để kiểm soát mạch điện và
xử lý số liệu cho tableau
on-board diagnostic system n.
indicating devices on the car that
alert the driver when something is
wrong in the system: Hệ thống
chẩn đoán trên xe
one-coat finish n. finish consisting
of a single coat of paint: Lớp sơn
cuối (một lớp)
one-off n. a car or spare part of
which only a single unit is made:
Xe hoặc phụ tùng chỉ làm một
lần
one-piece rim n. wheel rim
consisting of one part, designed
for tubeless type mounting: Niềng
xe liền
one-piece rim designation =
coded description of a one-piece
wheel rim: Thông số vành bánh
xe liền
(NOTE: opposite is multi-piece
rim)
one-piece wheel n. wheel with a
rim constructed in one piece
incorporating a well formation at
or near its centre to enable the
type beads to be mounted over the
rim flanges: Bánh xe liền khối
(NOTE: opposite is multi-piece
wheel)
one-way clutch n. mechanical clutch
which transmits power in one
direction of rotation only; when
torque is not applied, the driven
member rotates freely; used in
automatic gearboxes and the old
freewheel : Ly hợp một chiều
one-way valve n. = CHECK
VALVE: Van một chiều
on-line a. state in which a piece of
equipment or subsystem is directly
connected with or incorporated
into the main system: Sự nối trực
tiếp
on-line painting = painting of
components within the actual
painting line: Sự sơn trên dây
chuyền
on-the-car balancing n. balancing the
wheel whilst it is still attached to
the car: Cân bằng bánh xe không
tháo bánh
(NOTE: opposite is off-the-car
balancing)
on-the-dolly panel beating n.
metalworking technique used to
tap out dents in the bodywork: Gò
khung dùng đe
on-the-road charges n. extra charges,
in addition to the list price of a
new car, to cover delivery,
numberplates and road fund
licence (tax disc): Phí lưu hành
opacimeter n. instrument for
measuring the content of
particulate suspended in a fluid:
Dụng cụ đo độ đục của chất lỏng
open coil or open element glow plug
n. = WIRE GLOW PLUG: Bougie
xông có dây sinh nhiệt để hở
open-ended spanner n. spanner with
open jaws: Chìa khoá miệng
opening cam/rocker n. with
desmodromic engines, the
cam/rocker responsible for
opening the inlet or exhaust
valve: Cam/cò hở
one
-
coat finish
opening cam/rocker
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
247
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
open-loop n. without feedback from
e.g. oxygen sensor control
systems: Chu trình hở (không
khép kín).
open-loop catalytic converter
= present converter which does
not use an oxygen-sensor control
system and thus operates without
feedback: Bộ xúc tác chu trình
hở (không có cảm biến oxy)
(NOTE: opposite is computer-
controlled catalytic converter)
opera light n. US decorated
courtesy light mounted on the
central pillar: Đèn trang trí
operating costs n. the costs of running
a car: Chi phí vận hành
operating piston n. (automatic
gearbox) piston which cause its
respective clutch (es), band or
multi-disc brakes to be applied by
converting fluid pressure into
mechanical force and movement:
Piston trong mạch dầu thuỷ lực
(hộp số tự động)
opposite lock n. turning the steering
wheel in the opposite direction to
that of the oversteer; i.e. turning
the wheel to the left if the result
of going round a right-hand bend
too fast has caused the rear end of
the car to skid: Sự trượt đuôi xe
khi đánh vòng ngược tay lái
optical check n. either a (less
thorough) visual inspection or an
examination by means of optical
instruments: Kiểm tra chi tiết
bằng các thiết bò quang học.
optimize n. to set at the best possible
value: Tối ưu hoá.
optional equipment n. those parts
and systems of a vehicle which
are not supplied as standard
equipment by the manufacturer,
i.e they are not included in the
price for a given model: Trang
thiết bò chọn thêm
(NOTE: opposite is standard
equipment)
OPUS = OSCILLATING PICK-UP
IGNITION SYSTEM: Hệ thống
đánh lửa cảm biến điện từ.
orange peel effect n. (paint fault)
uneven formation on a film
surface, similar to that of an
orange skin: Lớp sơn lỗi giống bề
mặt vỏ quả cam
orbital sander n. flat, cushioned plate
covered with abrasive paper,
rotated with an elliptical motion
by an electric motor and used for
fine sanding work : Dụng cụ mài
bằng giấy nhám
organic n. of chemical compounds,
based on carbon chains or rings
and containing hydrogen with or
without oxygen, nitrogen, or other
elements: Chất hữu cơ
(NOTE: opposite is inorganic)
orientation n. tendency of plastic
molecules if stretched, to align
themselves in the direction of the
stress: Sự đònh hướng của các
phân tử nhựa khi bò kéo.
original condition n. description of
the condition of a car; the car is in
the state in which it left the
factory; it may be worn but has
neither been resprayed nor
reupholstered nor has extensive
welding been carried out or
open
-
loop
original condition
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
248
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
modern accessories fitted to
change its standard specifications:
Tình trạng ban đầu (của xe).
original equipment (OE) n. part used
in the manufacture of the vehicle,
rather than those added
afterwards: Trang thiết bò gốc
(dùng ở nơi sản xuất xe)
O-ring n. annular seal, of round or
rectangular cross section and
almost any diameter; made of
rubber, neoprene, etc. , or of soft
metal, such as copper: Vòng đệm
hình O (một loại vòng đệm cao
su hình chữ O được gắn ở rãnh
chung quanh đầu trục và trong
vỏ bọc trục để làm kín, không
cho dầu (nhớt) chảy ra)
o/s = OFFSIDE
oscillating pick-up ignition system
(OPUS) n. ignition system where
the contact breaker and cam are
replaced by a timing rotor, a pick-
up module, and an amplifier
module: Hệ thống đánh lửa cảm
biến điện từ.
Oscilloscope n. electronic
measurement device used to
display waveforms or traces of
signals: Dao động ký, máy hiện
sóng
otg = OUTDOOR or OUTSIDE
TEMPERATURE GAUGE: Dụng
cụ đo nhiệt độ ngoài trời
Otto cycle n. another name for the
four-stroke cycle, name after the
German engine Dr. Nikolaus Otto
(1832-1891) who first patented the
design in 1876: Chu kỳ Otto
(Chu kỳ 4 thì: hút, ép, nổ, xả của
động cơ, do nhà sáng chế Dr.
Nikolaus Otto, áp dụng cho động
cơ đốt trong)
outboard a. away from the centre
of the vehicle: Xa tâm xe
outdoor or outside temperature
gauge (otg) n. gauge which
indicates the ambient air
temperature outside the vehicle:
Dụng cụ đo nhiệt độ ngoài trời
outer dead centre see
BOTTOM DEAD CENTRE:
Điểm chết dưới
outer diameter (OD) n.
external diameter of a cylinder or
tube: Đường kính ngoài
outer electrode n. (a) =
OUTER TERMINAL: Cực ngoài
(b) = EARTH ELECTRODE:
Điện cực bìa
outer envelope n. (of gas
discharge lamps) bulb which
protects and supports the arc tube;
either filled with gas or evacuated
to avoid oxidation of the arc tube:
Vỏ bóng đèn nạp khí.
outer headlight: Đèn pha phía
ngoài
outer terminal n. electrode on
the inside of the distributor cap,
one outer terminal being assigned
to each sparking plug; the
distributor rotor distributes the
firing voltage from the central
electrode to the outer terminals:
Điện cực bìa
(NOTE: opposite is centre
electrode)
outer tower n. socket on the
distributor cap corresponding to
the outer terminal, one per
cylinder, to connect the sparking
original equipment
outer tower
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
249
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
plug leads: Lỗ trên nắp delco để
cắm dây phin
outer wrap n. (catalytic
converter) surrounds the converter
shell, serves as a retainer and
provides mechanical protection
for the insulation: Vỏ bộ xúc tác.
outlet n. (a) (of 4-stroke engine) =
EXHAUST PORT: Cửa thải, ống
thải
(b) last pipe of an exhaust system;
tailpipe: Ống bô
outlet pipe n. pump discharge
pipe: Ống ra của bơm.
outlet side = that side of the
pump or pumping system on which
the liquid pumped leaves the
pump or system: Bên xả
(NOTE: opposite is suction side)
outlet valve n. (a) =
EXHAUST VALVE: Sú páp thải
(b) = DISCHARGE VALVE:
Van thoát
outline v. to mould plastic material
around something: Phủ nhựa
out of round a. not circular: Không
tròn
out of true a. inaccurately
made or incorrectly adjusted, e.g.
of a wheel with side –to-side
deviation or wobble: Lắp sai,
chỉnh sai
out of tune a. poorly tuned:
Hiệu chỉnh sai
output speed n. speed of the
transmission output shaft which is
transmitted to the driven wheels
via the final drive; as the final
drive provides a constant gear
ratio, output speed is proportional
to vehicle road speed: Tốc độ
trục ra của hộp số
outrigger n. a short angle or box
section member that runs across
part of the car: Thanh đỡ, giá đỡ
outside caliper n. machinists’ caliper
used to check outside dimensions:
Compa đo ngoài
outside spring caliper =
outside caliper with spring for
accurate setting: Compa đo ngoài
có lò xo giữ
outside diameter n. the
external diameter of a cylinder or
tube: Đường kính ngoài
oval piston n. special piston
developed by Honda, able to
accommodate eight valves and
two sparking plugs: Pít tông hình
bầu dục
overall gear ratio n. ratio of engine
revolutions to road wheel
revolutions, producing road speed
as a ratio of engine speed
(sometimes expressed as mph per
1000 rpm): Tỉ số truyền động (tỉ
số giữa tốc độ động cơ và tốc độ
bánh xe) toàn phần (tốc độ động
cơ / tốc độ bánh xe)
overdrive n. (a) transmission speed
which can be selected manually
and gives a ratio of less than 1:1,
i.e. the transmission output shaft
turns faster than the transmission
input shaft: Trục ra hộp số quay
nhanh hơn trục vào.
(b) separate transmission installed
in the (rear) drive train giving an
overdrive reduction to direct or
direct and intermediate gears;
usually selected electro-
outer wrap
overdrive
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
250
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
mechanically by means of a
button or switch located either in
the instrument panel or at the gear
lever: Số OD
overflow hose/pipe n. pipe to drain
off excess fluid, e.g. between the
radiator and the coolant reserve
tank, or in the float chamber if the
specified fuel level is substantially
exceeded due to a leaking needle
valve: Ống thoát, ống xả, ống
tràn
overhang n. distance between the
outermost front or rear point of a
vehicle and the wheel centres of
the respective axle: Khoảng cách
từ tâm bánh xe đến cản trước
hoặc cản sau.
overhaul v. to repair and restore to
(near) original condition: Đại tu
overhead camshaft (OC, OHC) n.
type of camshaft situated over the
valves (rather than in the side of
the engine): Trục cam trên nắp
máy
overhead valve (OHV) engine n.
four-stroke engine with the intake
and exhaust poppet valves located
in the cylinder head and not at the
side of the cylinder as in a side-
valve engine; the valve stems are
either at an angle or parallel and
the valve discs face the piston,
valve actuation pushrod and swing
arm: Động cơ có súpap trên nắp
máy
(NOTE: US English is I-head)
overheat v. to make or become too
hot: Làm quá nhiệt, quá nóng
overinflated tyre n. tyre which has
too much air in it, causing
premature wear in the tread
centre: Lốp xe bơm quá đầy
không khí (căng)
(NOTE: opposite is underinflated
tyre)
overlap n. = VALVE OVERLAP:
Góc trùng điệp của sú páp.
overlay n. upper layer of a plain
bearing insert: Lớp vỏ ngoài của
ổ bi.
overload spring n. (chassis) spring
which acts only under heavy load;
prevents bottoming: Lò xo chòu
tải
overrev v. to run engine above the
maximum recommended rpm:
Chạy quá vòng quay tối đa cho
phép (động cơ)
overrun (a) n.& v. a vehicle travelling
with no throttle and the engine
acting as a brake is said to be ‘on
the overrun’ or ‘overrunning’: Sự
chạy theo trớn
(b) v. (of a towed vehicle) to travel
faster than the towing vehicle: Xe
bò kéo chạy theo trớn nhanh hơn
xe kéo
overrun control valve n. valve in a
crossover pipe between the
compressor suction and discharge
sides of some turbocharger
systems: Van kiểm soát vượt tốc
của bộ tăng áp.
overrun cut-off/ shut-off n. =
DECELERATION FUEL CUT-
OFF: Sự cắt nhiên liệu khi giảm
tốc
overrunning clutch n. (a) part
of a starter motor designed to
avoid armature damage caused by
overflow hose/pipe
overrunning clutch
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
251
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
severe overrevving: Ly hợp trượt
trong máy khởi động
(b) = ONE-WAY CLUTCH (in
automatic transmission) device
that disengages the engine on
overrun: Bộ ly hợp một chiều
trong hộp số tự động.
overrunning clutch starter n.
= PRE-ENGAGED STARTER:
Máy khởi động với ly hợp một
chiều
oversize piston n. piston with a
diameter slightly larger than that
of the standard piston, used in
order to allow for honing of the
cylinder walls: Pít-tông cho xy
lanh lên cốt.
oversize valve guides n. valve
guide with a slightly larger outside
diameter than the standard valve
guide, used to repair worn valve
guides after their bores have been
reamed: Ống kềm sú páp có kích
thước lớn để thay ống kềm sú
páp bò mòn.
overspray n. Undesirable spray
residues on adjacent panels and
car parts beyond the resprayed
area (countered by careful
masking): Lớp sơn lan sang chỗ
khác
over square engine n. Engine where
the bore size is lager than the
stroke: Động cơ có đường kính
piston lớn hơn hành trình.
oversteer 1 v. (of a vehicle) to turn
more sharply than the driver
intends (possibly causing the rear
of the vehicle to slide wide):
Quay vòng thừa
2 n. action of oversteering: Sự
quay vòng thừa
(NOTE: opposite is understeer)
overtake v. To pass another vehicle
going in the same direction: Vượt
overthin v. To add too much thinner
to paint: Cho quá nhiều xăng
thơm khi pha loãng sơn.
owner n. Somebody who actually
owns something, i. e. has the title
of property: Chủ nhân
owner’s handbook = booklet
provided with a new car which
briefly describes the position and
operation of the various
instrument and switches, as well
as technical specifications and
some maintenance information:
Sách hướng dẫn người sử dụng.
oxalic acid n. Acid used as an
electrolyte for anodising: Axít
oxalic
oxidation n. Chemical reaction
which increases the oxygen
content of a compound or in which
a compound or radical loses
electrons, i.e. In which the
positive valence is increased: Sự
oxy hóa, quá trình ôxi hóa
oxide n. chemical compound of
oxygen with another element:
Ôxit
oxides of nitrogen =
NITROGEN OXIDES: Oxit nitơ
(hóa học)
oxidize v. to (cause to)
combine with oxygen: Làm ôxi
hóa
oxidizer or oxidizing agent =
compound which gives up oxygen
easily, removes hydrogen from
overrunning clutch starter
oxidizer
PGS. TS. ĐỖ VĂN DŨNG
252
Tự điển Anh – Việt chuyên ngành Công nghệ Ô tô
another compound, or attracts
electrons: Tác nhân ôxi hóa
oxidizing catalyst = catalyst
which decreases CO and HC
levels using excess air: Chất xúc
tác để ôxi hóa CO và HC trong
khí thải
oxidizing converter =
converter with a conventional
oxidation catalyst that needs a
secondary air supply to convert
hydrocarbons and carbon
monoxide and water; does not
control NOx emissions: Bộ hoá
khử có bơm khí
oxyacetylene welding n. = gas
welding: Hàn hơi (ôxi –
axêtylen)
oxygen (O) n. Gaseous element
essential for life and the
combustion of fuel: Khí ôxi, ký
hiệu là O
oxygenates n. oxygen-
enriched fuels or anti-knock
additives: Phụ gia vào nhiên liệu
để chống kích nổ.
oxygen corrosion n. electro-
chemical corrosion caused by
neutral or alkaline electrolytes in
which, during the cathodic
reaction, oxygen is reduced to
hydroxide: Sự ăn mòn do ôxi
oxygen sensor n. sensor which
measures the amount of oxygen
remaining in the exhaust gases:
Cảm biến ôxi
(NOTE: usually called a lambda
sensor)
oxygen sensor system thermo-switch
n. (fuel injection) usually located
in a coolant hose, provides a
coolant temperature signal to the
ECM: Công tắc nhiệt độ nước
oxyhydrogen gas n. Highly explosive
mixture of oxygen and hydrogen,
generated during charging of lead-
acid batteries: Hỗn hợp khí ôxi
và hydro sinh ra khi nạp ắc quy.
ozone n. Strong oxidizing agent (often
produced by sparking from
electrical apparatus, such as arc
welding equipment); particularly
harmful to tyres.: Khí ôzôn
oxidizing catalyst
ozone