Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KINH TẾ – KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP I – 2004 SỐ 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.04 KB, 4 trang )

Đề 21
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG KINH TẾ –
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP I – 2004
Câu I (2 điểm)
1) Một cây đàn dài 60cm phát ra 1 âm có tần số 100Hz. Quan sát dây đàn, người
ta thấy có 4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính bước sóng và
vận tốc truyền sóng trên dây.
2) Trình bày nội dung hai tiên đề cấu tạo nguyên tử của Bo. Vẽ sơ đồ các mức
năng lượng của hidro.
Câu II (2 điểm)
Một con lắc lò xo gồm vật là quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo đàn hồi
có khối lượng cứng 40N/m, treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng từ
trên xuống dưới và gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của vật. Đưa vật dọc theo trục toa độ,
tới vị trí lò xo không bị biến dạng, tại thời điểm t = 0 thả nhẹ thì vật dao động điều hòa.
Cho g=10 m/s
2
.
1) Tính số dao động của vật thực hiện được trong 1 phút. Viết phương trình giao
động của vật.
2) Xác định các thời điểm vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox, qua
điểm M có li độ x = 5cm. Tính giá trị lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí M
cao nhất và thấp nhất.
Câu III (2 điểm)
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ gồm một điện trở
= ΩR 50 30
, tụ điện C có
điện dung biến thiên và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
=
π
1.5
L H


. Đặt vào 2 đầu
A, B một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức
= πu 120 2 sin100 t
(V)
1) Chọn điện dung của tụ điện C sao cho giá trị

=
π
4
1
10
C F
. Viết biểu thức
cường độ dòng điện tức thời của dòng điện đi qua đoạn mạch. Tính công suất
tiêu thụ trong đoạn AB.
2) Điều chỉnh điện dung của tụ điện C có giá trị C
2
để hiệu điện thế trên đoạn AB
trễ pha hơn so với dòng điện và giá trị hiệu dụng của dòng điện trong mạch có
trị số không thay đổi so với trường hợp trên. Tính trị số C
2
và giá trị hiệu dụng
của hiệu điện thế trên các đoạn mạch: AN, MB
Câu IV (2 điểm)
Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân
( )
7
3
Li
đứng yên, sinh ra hai hạt

nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau:
+ → +
7
3
P Li X X
1) Viết phương trìng đầy đủ của phản ứng. Tính động năng K của mỗi hạt X.
2) Tính năng lượng mà một phản ứng tỏa ra. Để tạo thành 1,5g chất X theo phản
ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu?
Cho m
u
= 1,0073u; m
Li
= 7,0744u; m
X
= 4,0015u
=
2
MeV
1u 931
C
; N
A
= 6.02 x 10
23
mol
-1
Câu V (2 điểm)
Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính hội tụ O
1
, vuông góc với trục chính của

thấu kính và cách thấu kính một khoảng là d
1
. Thấu kính có tiêu cự f
1
= 10cm. Sau thấu
kính O
1
, đặt một thấu kính hội tụ O
2
có tiêu cự là f
2
= 5cm, có trục chính trùng với trục
chính của thấu kính O
1
và cách O
1
một khoảng là a = 30cm
1) Cho d
1
= 20cm. Xác định vị trí của ảnh cuối cùng của vật AB cho bởi hai hệ
của thấu kính. Vẽ hình.
2) Thay đổi khoảng cách a. Tìm giá trị a, sao cho độ cao của ảnh cuối cùng của
vật AB không phụ thuộc vào d
1
.
BÀI GIẢI
Câu I (2 điểm)
1) Chiều dài dây đàn
λ
= n

2
l
.
Bước sóng:
λ = = = =
2l 2.60
40cm 0.4m
n 3
Vận tốc:
= λ = =V .f 0.4.100 40m / s
2) Xem SGK Vật lí 12 trang 190, 191 và 192
Câu II (2 điểm)
1) Xem SGK Vật lí 12 trang 29 và 30
- Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng âm sẽ
tăng vì:
λ =
V.T
mà V
KK
< V
nước
, T không đổi ⇒
λ < λ
KK nöôùc
2) a) Ta có T = 2S ⇒
π
ω = = π
2
rad/s
T

Khi t = 0

= ϕ = ϕ =


= ω ϕ = π ϕ >


o
o
x ASin 10Sin 0
V A cos 10 cos 0

ϕ =

⇒ ϕ =

ϕ >

Sin 0
0
cos 0
Phương trình dao động x = 10sinπt (cm)
b) Ta có
= = ω
2
F K.x m .x
dh
Khi x = 5cm = 5.10
-2

m

⇒ = π =
2 2
dh
F 0.4x x5x10 0.2N
Khi pha là
π
=
2
7
420
3

π
 
⇒ = = =
 ÷
 
2
7
x 10sin 5 3cm 5 3x10 m
3

= π =
2 2
dh
F 0.4x x5 3x10 0.346N
Câu III (2 điểm)
1)

= ⇒ = ω = Ω
π
L
1
L H Z Lx 100

= ⇒ = = Ω
π ω
4
C
10 1
C F Z 200
2 Cx
= = =
o
U
I 1A,U 100 2V
2
⇒ = =
U
Z 100 2V
I
= + −
2 2
L C
Z R (Z Z )
= Ω
Z 100
Số chỉ của V: U
V

= I x Z
C
= 200V
2)

π
ϕ = = − ⇒ ϕ = −
L C
Z Z
tg 1 (rad)
R 4
=
o
I Ix 2A
Biểu thức:
 π π 
 
= π + − −
 ÷
 
 
 
i 2sin 100 t
4 4
hay
π
 
= π −
 ÷
 

i 2sin 100 t
2
Câu IV (2 điểm)
Ta có f = 6 x 10
14
HZ ⇒

λ = = = µ
6
C
0.5x10 0.5 m
f
(0.25 điểm)

λ > λ
o(Al)
⇒ Không có hiện tượng quang điện xảy ra đối với bản điện kim loại nhôm

λ > λ
o(K)
⇒ có hiện tượng quang điện xảy ra đối với bản kim loại Kali
= + = +
λ
2 2
o o
o(K)
mV max mV max
hc
hf A
2 2


 
 ÷
= −
 ÷
λ
 
omax
o(K)
2 hc
V hl
m
(0.25 điểm)
Thế số ⇒ V
o max
= 2.82 x 10
5
m/s (0.25 điểm)
Câu V (2 điểm)
1) Vì vật thật AB cho ảnh A
1
B
1
cao gấp 2 lần vật
⇒ L
1
là thấu kính hội tụ
Vì ảnh cùng chiều ⇒ A
1
B

1
là ảnh ảo ⇒
'
1
d
= -20cm
Vì ảnh và vật cùng chiều và ảnh cao gấp 2 lần vật ⇒ K
1
= 2
Ta có

 
− =

= =
  
⇒ ⇒
  
= − = −
  
 
= −


'
1
1 1
1
' '
1 1

'
1
d
2
K 2 d 10cm
d
d 20 d 20cm
d 20
từ
= + ⇒ = =
+
'
1 1
' '
1 1 1 1
d xd
1 1 1
f 20cm
f
d d d d
2) A
1
B
1
là vật thật đối với thấu kính L
2
mà L
2
là thấu kính phân kì
⇒ A

2
B
2
là ảnh ảo
⇒ A
2
B cùng chiều với AB
⇒ K
hệ
= 1
Sơ đồ tạo ảnh
→ →
L
1
2
L
1 1 2 2
' '
1 1 2 2
AB A B A B
d d d d
d
2
= a – d
1
= A + 20
K
hệ
= K
1

x K
2
= 2K
2
= 1 ⇒ K
2
=
1
2
K
2
=

= = =

'
2 2
2 2 2
d f
1
K
2
d d f

= ⇒ =
+ +
30 1
a 10cm.
a 20 30 2

×