TRƯỜNG
ðẠI HỌC MỞ TP.HCM
2009
ðỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KINH TẾ VĨ MÔ 2
Khoa Kinh Tế
K H O A
K I N H
T Ế ,
P . 2 0 3 ,
9 7
V Õ
V Ă N
T Ầ N ,
P . 6 ,
Q . 3 ,
ð T :
8 4 - 8 - 3 9 3 0 7 1 7 2
K h o a K i n h T ế , P . 2 0 3 , 9 7 V õ V ă n T ầ n , P . 6 , Q . 3 , ð T : 8 4 - 8 - 3 9 3 0 7 1 7 2
Trang 2
2009
TRƯỜNG ðẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM
KHOA KINH TẾ ðộc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
ðỀ CƯƠNG MÔN HỌC
1 THÔNG TIN CHUNG VỀ MÔN HỌC
1.1 Tên môn học : Kinh Tế Vĩ Mô 2
1.2 Mã môn học : ECON2302
1.3 Trình ñộ : ðại học
1.4 Ngành : Kinh tế
1.5 Khoa phụ trách : Khoa Kinh Tế
1.6 Số tín chỉ : 3
1.7 Yêu cầu ñối với môn học
• ðiều kiện tiên quyết : Không
• ðiều kiện khác : Nên học trước môn Kinh Tế Vĩ Mô 1
1.8 Yêu cầu ñối với sinh viên
- ðọc tài liệu trước khi ñến lớp;
- Tham gia thảo luận trên lớp;
- Thực hiện các bài tập theo yêu cầu giáo viên
2 MÔ TẢ MÔN HỌC VÀ MỤC TIÊU
2.1 Mục tiêu môn học
Trang bị cho sinh viên những kiến thức và các công cụ nâng cao ñể phân tích các vấn ñề
kinh tế vĩ mô.
2.2 Mô tả môn học
Với những kiến thức nâng cao về Kinh tế học vĩ mô ñược cung cấp trong môn học này, sinh
viên có thể vận dụng các mô hình kinh tế vĩ mô ñể hiểu ñược sự vận hành của nền kinh tế,
hiểu ñược các tác ñộng của các chính sách. Mặt khác với sự hiểu biết về công cụ của chính
sách kinh tế, sinh viên cũng có thể hiểu ñược cách sử dụng các chính sách ñể ñạt ñược các
tác ñộng mong muốn về kinh tế vĩ mô cũng như dự ñoán các chính sách kinh tế có thể ñược
áp dụng. Phần này ôn lại một số công cụ và mô hình căn bản ñã học ở phần Kinh Tế Vĩ Mô
1, trên cơ sở ñó mở rộng và nâng cao việc sử dụng các mô hình này cũng như sẽ giới thiệu
một số mô hình, khái niệm và công cụ phân tích mới, ñặc biệt là các mô hình ñể phân tích
K h o a K i n h T ế , P . 2 0 3 , 9 7 V õ V ă n T ầ n , P . 6 , Q . 3 , ð T : 8 4 - 8 - 3 9 3 0 7 1 7 2
Trang 3
2009
nền kinh tế mở (mô hình Mundell-Fleming/IS-LM-BP), các tiếp cận khác nhau về cán cân
thanh toán, vấn ñề kỳ vọng, tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên và ñường Phillip, các mô hình tăng
trưởng kinh tế.
3 NỘI DUNG CHI TIẾT MÔN HỌC
STT
BÀI MỤC TIÊU MỤC, TIỂU MỤC
1.
ÔN LẠI MỘT
SỐ VẤN ðỀ
KINH TẾ VĨ
MÔ VÀ CÁC
CÔNG CỤ
Ôn lại các khái niệm
căn bản và vấn ñề
căn bản của kinh tế
vĩ mô
• Phân tích thực chứng và Phân tích chuẩn tắc
• Vòng chu chuyển kinh tế và các tác nhân
trong nền kinh tế
• Các khái niệm về khu vực thực, khu vực tài
chính/tiền tệ, …
• Các vấn ñề của kinh tế vĩ mô
• Mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô
• Các công cụ chính sách
o Chính sách tài khóa
o Chính sách tiền tệ
• Tổng sản phẩm trong nước (GDP) và các vấn
ñề liên quan (các cách tính, các khái niệm
liên quan tới GDP như GNP, NI, …)
2.
ÔN LẠI MÔ
HÌNH IS-LM
Nhắc lại mô hình IS-
LM và ứng dụng của
mô hình ñể phân tích
chính sách.
• Thị trường hàng hóa và ñường IS
• Thị trường tiền tệ và ñường LM
• Cân bằng trên thị trường hàng hóa và thị
trường tiền tệ
• Tác ñộng của chính sách tài khóa
• Tác ñộng của chính sách tiền tệ
3.
ÔN LẠI MÔ
HÌNH AS-AD
Nhắc lại mô hình AS-
AD và ứng dụng của
mô hình ñể phân tích
chính sách.
• ðường tổng cầu theo giá (dựa trên mô hình
IS-LM)
• ðường tổng cung theo giá: SAS, LAS
•
Cân bằng vĩ mô của nền kinh tế
• Tác ñộng của chính sách tài khóa
• Tác ñộng của chính sách tiền tệ
4.
THỊ
TRƯỜNG
NGOẠI TỆ
VÀ CÁN CÂN
THANH
TOÁN
Nhắc lại các vấn ñề
liên quan tới thị
trường ngoại tệ và
khu vực ngoại của
nền kinh tế
• Khái niệm
o Thị trường ngoại tệ
o Tỷ giá hối ñoái danh nghĩa
• Cân bằng trên thị trường ngoại tệ
• Các cơ chế tỷ giá hối ñoái
• Tỷ giá hối ñoái thực và sức cạnh tranh
• Tác ñộng của việc ñiều chỉnh tỷ giá
• Cán cân thanh toán
K h o a K i n h T ế , P . 2 0 3 , 9 7 V õ V ă n T ầ n , P . 6 , Q . 3 , ð T : 8 4 - 8 - 3 9 3 0 7 1 7 2
Trang 4
2009
5.
KINH TẾ VĨ
MÔ
TRONG
NỀN KINH
TẾ MỞ
Giới thiệu các yếu tố
của nền kinh tế mở
và các tác ñộng của
chính sách
• Phương trình cân bằng lãi suất
• Dòng vốn và cung tiền trong các ñiều kiện
kiểm soát vốn và hệ thống tỷ giá
• ðường BP và ñặc tính
• Mô hình IS-LM-BP
• Phân tích tác ñộng của chính sách tài khóa,
tiền tệ trong mô hình IS-LM-BP
• Giới thiệu các quan ñiểm tiếp cận ñối với vấn
ñề cán cân thanh toán
• Tác ñộng của ñiều chỉnh tỷ giá ñối với BOP
6.
KỲ VỌNG Giới thiệu khái niệm
kỳ vọng và các ảnh
hưởng của nó ñến
hiệu quả của chính
sách
• Khái niệm về kỳ vọng và các mô hình kỳ vọng
• Tác ñộng của kỳ vọng trong mô hình IS-LM
• Tác ñộng của kỳ vọng trong mô hình AS-AD
• Tác ñộng của kỳ vọng trong mô hình IS-LM-
BP
7.
THẤT
NGHIỆP
VÀ LẠM
PHÁT
Một số vấn ñề liên
quan tới lạm phát
Một số vấn ñề liên
quan tới thất nghiệp
Xây dựng ñường
Phillip
• Các loại lạm phát
• Các loại thất nghiệm
• Mối quan hệ giữa thất nghiệp là lạm phát
• Khái niệm thất nghiệp tự nhiên
• Mô hình xác ñịnh thất nghiệp tự nhiên, sự
thay ñổi của thất nghiệp tự nhiên
• ðường Phillip trong dài hạn
• Các ngụ ý cho hoạch ñịnh chính sách
8.
TĂNG
TRƯỞNG
KINH TẾ
Giới thiệu các mô
hình tăng trưởng kinh
tế và chính sách tăng
trưởng
• Mô hình Solow
• Mô hình AK
• Mô hình Vốn nhân lực
• Các mô hình tăng trưởng nội sinh khác
• Các lý thuyết tăng trưởng khác
• ðo lường ñóng góp tăng trưởng
• Chính sách tăng trưởng
4 HỌC LIỆU
4.1 Tài liệu bắt buộc
• Dương Tấn Diệp (2007), Kinh tế vĩ mô, Tái bản lần thứ 9, NXB Thống Kê
• Nguyễn, Thái Thảo Vy (2009 ), Kinh tế học vĩ mô (Phần cơ bản), Tái bản lần thứ 1,
NXB Tài Chính
• Nguyễn Như Ý, Trần Bích Dung (2009), Kinh tế Vĩ Mô, NXB Thống Kê
K h o a K i n h T ế , P . 2 0 3 , 9 7 V õ V ă n T ầ n , P . 6 , Q . 3 , ð T : 8 4 - 8 - 3 9 3 0 7 1 7 2
Trang 5
2009
• Nguyễn Như Ý, Trần Bích Dung (2009), Tóm tắt lý thuyết, câu hỏi trắc nghiệm kinh
tế Vĩ mô, NXB Thống Kê
4.2 Tài liệu tham khảo
• Mankiw, N. Gregory (2004 ), Principles of Economics, 3
rd
edition, Thomson
• Blanchard, Olivier (2003), Macroeconomics, 3
rd
, Prentice Hall
5 TỔ CHỨC GIẢNG DẠY, HỌC TẬP
BÀI
HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY MÔN HỌC
Tổng Thuyết trình
Lý thuyết Bài tập Thảo luận
Bài 1 5 tiết
5 tiết
Bài 2 5 tiết
5 tiết
Bài 3 5 tiết
5 tiết
Bài 4 5 tiết
5 tiết
Bài 5 10 tiết
10 tiết
Bài 6 5 tiết
5 tiết
Bài 7 5 tiết
5 tiết
Bài 8 10 tiết
10 tiết
6 ðÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
STT HÌNH THỨC ðÁNH GIÁ TRỌNG SỐ
1 GIỮA KỲ 30%
2 CUỐI KỲ 70%
Ban giám hiệu Trưởng phòng QLðT Trưởng khoa