Nội Dung Trình Bày
Chủ đề 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản
Chủ đề 2: Sử dụng máy tính cơ bản
Chủ đề 3: Xử lý văn bản cơ bản
Chủ đề 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
Chủ đề 5: Sử dụng trình chiếu cơ bản
Chủ đề 6: Sử dụng Internet cơ bản
Chủ đề 7: Hướng dẫn làm bài thi
Thảo Luận
Chủ đề 1: Hiểu biết về Công
nghệ thông tin cơ bản
•
•
•
•
Giới thiệu máy tính
Giới thiệu mạng máy tính
Giới thiệu mạng Internet
Virus máy tính
Giới Thiệu Máy Tính
Máy tính gồm 2 thành phần:
• Phần cứng (Hardware)
• Phần mềm (Software)
Phần cứng
• Bộ xử lý trung tâm (CPU :
Central Processing Unit)
• Bộ nhớ (Memory)
• Đĩa cứng (HDD: Hard Disk
Drive)
• Đĩa Quang
• Thiết bị nhập (Input devices )
• Thiết bị xuất (Output devices)
Bộ nhớ
• Bộ nhớ chỉ đọc (ROM : Read
Only Memory )
• Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
(RAM : Random Access
Memory)
Thiết bị nhập
•
•
•
•
Bàn phím (Keyboard)
Con chuột (Mouse)
Máy qt (Scanner)
v.v.v
Thiết bị xuất
•
•
•
•
Màn hình (Display/Monitor)
Loa (Speaker)
Máy in (Printer)
v.v.v
Phần mềm
• Hệ điều hành
• Ngơn ngữ lập trình
• Phần mềm ứng dụng
Mạng máy tính
• LAN (Local Area Network)
• WAN (Wide Area Network)
• Mạng Internet
Note: Sự khác nhau giữa mạng LAN
và mạng WAN là không gian địa lý
Virus máy tính
• Khái niệm:
–Là phần mềm tự xen vào hoạt
động hiện hành của máy tính
–Tự sao chép chính nó
• Phân loại virus máy tính:
–Virus F (File)
–Virus B (Boot sector)
Chủ đề 2: Sử dụng máy tính cơ bản
•
•
•
•
Khái niệm hệ điều hành
HĐH Microsoft Windows
HĐH Windows 7
Gõ tiếng Việt trong
Windows
Chủ đề 3: Xử lý văn bản
cơ bản (Microsoft Word)
• Là cơng cụ soạn thảo văn
bản
• Soạn thảo Tiếng Việt
• Các thao tác soạn thảo
Các thao tác soạn thảo
•
•
•
•
Khởi động Word
Nhập nội dung văn bản
Lưu văn bản
Thoát khỏi Word
Nhập nội dung văn bản
• Di chuyển trong văn bản
• Xóa, khơi phục nội dung đã
xóa
• Căn thẳng hàng đoạn văn
bản
• Sao, cắt và dán văn bản
Nhập nội dung văn bản
•
•
•
•
Xem văn bản trước khi in
In văn bản
Chèn số trang
Chèn đầu trang và chân
trang
Nhập nội dung văn bản
•
•
•
•
•
Tìm kiếm trong văn bản
Thay thế
Chèn ký tự đặc biệt
Chèn ảnh từ tập tin
Chèn ảnh từ Clip Gallery
Nhập nội dung văn bản
Các thao tác với bảng
• Tạo bảng
• Gộp các ơ trong bảng
• Chèn và xóa các cột và
hàng
Một Số Phím Tắt
Số thứ tự
Phím tắt
Tác dụng
1
Ctrl + S
Lưu tài liệu
2
Ctrl + C
Coppy đoạn văn bản đã được đánh dấu
3
Ctrl + X
Cắt đoạn văn bản đã được đánh dấu
4
Ctrl + V
Dán đoạn văn bản đã được coppy/cắt trước đó
5
Ctrl + F
Mở hộp thoại tìm kiếm
6
Ctrl + H
Mở hộp thoại thay thế
7
Ctrl + P
Mở hộp thoại in ấn
8
Ctrl + N
Tạo mới mợt tài liệu
9
Ctrl + O
Mở tài liệu có sẵn
10
Ctrl + A
Chọn tất cả đối tượng, văn bản
11
Ctrl + B
Định dạng chữ in đậm
12
Ctrl + I
Định dạng chữ in nghiêng
13
Ctrl + U
Định dạng chữ gạch chân
14
Ctrl + L
Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
15
Ctrl + R
Canh phải đoạn văn bản đang chọn
16
Ctrl + E
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
17
Ctrl + J
Canh đều 2 bên đoạn văn bản đang chọn
Chủ đề 4: Sử dụng bảng tính cơ bản
(Microsoft Excel)
•
•
•
•
•
•
Là cơng cụ xử lý bảng tính
Các thao tác trong Excel
Cơng thức
Các hàm thông dụng
Vẽ biểu đồ
In ấn
Các Khái Niệm
WORKBOOK
• Mỗi Workbook tương ứng với
một file lưu trên đĩa
• Trong một Workbook có nhiều
work sheet (sheet)
Các Khái Niệm
WORKSHEET
• Các hàng (rows): Được đánh số
theo số tự nhiên bắt đầu từ 1
• Các cột (columns): được đánh số
theo các chữ cái, bắt đầu bằng
chữ A
Các Khái Niệm
Các ơ (cells)
• Là giao của mỗi hàng và cột
• Mỗi ơ đều có địa chỉ riêng
• Tên cột đứng trước tên dòng
Các Khái Niệm
Vùng (range)
• Là tập hợp nhiều ơ đứng liền
nhau hình chữ nhật
• Địa chỉ vùng là địa chỉ của hai ô
đối diện cách nhau bởi dấu :
Các Kiểu Dữ Liệu
•
•
•
•
•
General
Number
Currency
Date
Time
•
•
•
•
•
Percentage
Text
Special
Custom
Accounting
Các thao tác trong Excel
•
•
•
•
•
Khởi động Excel
Tạo file mới Work book)
Mở file có sẵn
Lưu file (Save, Save as)
Thốt khỏi Excel