Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 6 SCTST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.68 KB, 13 trang )

TRƯỜNG……………………………
TỔ:……………………..
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: CƠNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT

1

Nội dung
kiến thức

Chương I
Nhà ở

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

1. Nhận biết:
- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của
nhà ở.
1. Nhà ở đối với 2. Thông hiểu:
con người
- Mô tả được cấu tạo của một ngôi nhà.
3. Vận dụng:


- Biết được nhiệm vụ các bộ phận của một
ngôi nhà.
1. Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông
2. Ngôi nhà thông minh.
minh
2. Thông hiểu:
- Nhận diện được những đặc điểm của
ngơi nhà thơng minh.
1. Nhận biết:
- Trình bày được một số biện pháp sử
3. Sử dụng năng dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm,
lượng trong gia
hiệu quả.
đình
2. Vận dụng:
- Biết được các hoạt động sử dụng năng
lượng trong gia đình.

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận
biết

(1)
(2)

Thơng
hiểu

Vận

dụng

Vận
dụng cao

(1)

(3)
(4)
(5)

(2)
(6)

(3)

(7)-(8)
1


2

Tổng

4

4

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

Mức độ nhận thức
TT

1

2
3
4

Nội dung
kiến thức

Chương I
Nhà ở

Nhận biết

Đơn vị kiến thức

1. Nhà ở đối với con
người
2. Ngôi nhà thông
minh
3. Sử dụng năng
lượng trong gia
đình
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ chung


Số
CH

Thời
gian
(phút
)

1
2

1p
1p

5

1p

3

15p

4

Thơng hiểu
Số
CH

Thời
gian

(phút
)

1
3
2
6

10p
1p
10p
1p

18p
4
22p
40%
30%
70%

Vận dụng
cao

Vận dụng
Số
CH

7
8
2


Thời
gian
(phút
)

1

Tổng
Số CH

Thời
gian
(phút
)

Tổng
điểm

Số
CH

Thời
gian
(phút)

TN

TL


4

2p

4

1

15p

4

2

1

12p

2

2

1

18p

4

8


3

45p

10

1,5p
1,5p
3p
20%

2

1
30%

2p
10%

100%

2


PHỊNG GD&ĐT………………………...
TRƯỜNG…………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Công nghệ - Lớp 6

(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)

Họ và tên: ………………………………………. Lớp: …………
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau và mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1. Nhà ở có vai trị như thế nào ?
A. Là nơi trú ngụ của con người

B. Là nơi đáp ứng nhu cầu của con người

C. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 2. Nhà ở của Việt Nam có mấy dạng ?
A. 2 dạng

B. 3 dạng

C. 4 dạng

D. 5 dạng

C. 3 phần

D. 4 phần

Câu 3. Cấu tạo chung của nhà ở gồm bao nhiêu phần ?
A. 1 phần

B. 2 phần


Câu 4. Phần nào sau đây của ngơi nhà có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ các bộ phận bên dưới ?
A. Sàn gác

B. Mái nhà

C. Tường nhà

D. Dầm nhà

Câu 5. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm ?
A. 1 đặc điểm

B. 2 đặc điểm

C. 3 đặc điểm

D. 4 đặc điểm

Câu 6. Vật dụng nào sau đây phù hợp với ngôi nhà thông minh ?
3


A. Đèn tắt/ mở tự động

B. Quạt máy tắt, mở bằng công tắc

C. Rèm cửa kéo tự động

D. Cả A và C đúng.


Câu 7. Hoạt động nào dưới đây là hoạt động sử dụng năng lượng trong gia đình ?
A. Thắp sang

B. Nấu ăn

C. Đun nước

D. Cả A, B, và C đều đúng

Câu 8. Hoạt động nào sử dụng lãng phí điện năng ?
A. Tan học khơng tắt đèn phịng học

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà khơng tắt điện phịng

D. Cả 3 đáp án trên

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Trình bày vai trị và đặc điểm chung của nhà ở đối với đời sống con người ? (2 điểm)
Câu 2. Thế nào là ngôi nhà thông minh ? Đặc điểm của ngôi nhà thông minh là gì ? (1 điểm)
Câu 3. Nêu lí do cần phải tiết kiệm năng lượng ? Nêu biện pháp tiết kiệm điện và chất đốt trong gia đình ? (3 điểm).
-HếtBài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
4


……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
5


……………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
CÂU
ĐÁP ÁN

1
D

2
B

3
C

4
B

5

C

6
D

7
D

8
D

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

U

Ý
1. Vai trò của nhà ở

1
2. Đặc điểm chung
của nhà ở

2
3

1. Ngôi nhà thông
minh
2. Đặc điểm của ngôi
nhà thông minh
1. Lí do cần phải tiết

kiệm năng lượng.
2. Biện pháp tiết
kiệm điện trong gia
đình.

ĐÁP ÁN
- Là nơi trú ngụ của con người, bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưỡng xấu
của thiên nhiên, môi trường.
- Nhà ở là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt thường ngày của các thành viên trong gia
đình như: ăn uống, vệ sinh, nghĩ ngơi, làm việc, học tập, vui chơi, giải trí…
- Cấu tạo chung của nhà ở: Phần móng nhà; Phần mái nhà; Phần thân nhà (tường nhà,
cột nhà, sàn gác, dầm nhà …
- Các khu vực chính trong nhà: Mỗi ngơi nhà thường có các khu vực chính như: nơi
tiếp khách, nơi sinh hoạt chung, nơi học tập, nghĩ ngơi, nơi nấu ăn, nơi tắm giặc, nơi
vệ sinh…
- Ngôi nhà thông minh là: Ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc
bán tự động cho các thiết bị trong nhà tự động hoạt động theo ý muốn của người sử
dụng.
- Đặc điểm của ngôi nhà thơng minh: Tiện ích; An ninh, An tồn; Tiết kiệm năng
lượng.
- Sử dụng tiết kiệm năng lượng để giảm chi bí, bảo vệ tài ngun thiên nhiên, bảo vệ
mơi trường, bảo vệ sức khoẻ cho con người và cộng đồng.
- Tắt các đồ dùng điện khi khơng có nhu cầu sử dụng.
- Điều chỉnh chế độ của các đồ dùng điện ở mức vừa đủ dùng.
- Thay các đồ dùng thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm điện.
- Tận dụng các nguồn năng lượng tự nhiên như: gió, ánh sáng mặt trời… để giảm bớt
việc sử dụng điện.

ĐIỂM
1,0 điểm


1,0 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm

6


3. Biện pháp tiết - Điều chỉnh ngọn lửa khi đun nấu phù hợp với đáy nồi và phù hợp với món ăn.
kiệm chất đốt trong - Tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong.
gia đình.
- Sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm năng lượng..
TRƯỜNG……………………………
TỔ:……………………..
*****

1,0 điểm

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: CƠNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT

1


2

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá

1. Thực phẩm và 1. Nhận biết: Biết được một số nhóm
dinh dưỡng
thực phẩm chính. Nêu được giá trị dinh
dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính.
2. Thơng hiểu: Trình bày được giá trị
dinh dưỡng của các nhóm thức ăn và nhu
cầu dinh dưỡng của cơ thể.
3. Vận dụng: Trình bày được các nhóm
CHƯƠNG II
thực phẩm và tác động của mỗi nhóm đối
BẢO QUẢN
VÀ CHẾ BIẾN
với cơ thể.
THỰC PHẨM 2. Bảo quản và 1. Nhận biết: Biết được một số phương
chế biến thực pháp bảo quản thực phẩm phổ biến.
phẩm trong gia 2. Thơng hiểu: Trình bày được vai trị, ý
đình
nghĩa của bảo quản thực phẩm.
3. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về
bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia

đình.
Tổng

Số câu hỏi theo mức độ đánh giá
Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng cao

(1)
(2)

(3)
(4)

(2)

(1)
(5)
(6)
(3)

6


2

1

(7)
(8)
2

7


BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: CÔNG NGHỆ 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Mức độ nhận thức
TT

1

2
3
4

Nội dung kiến
thức

CHƯƠNG II
BẢO QUẢN
VÀ CHẾ BIẾN
THỰC PHẨM


Nhận biết

Đơn vị kiến thức

Vận dụng
Số
CH

Thời
gian
(phút
)

1

7p

Số
CH

Thời
gian
(phút
)

Số
CH

Thời

gian
(phút
)

1. Thực phẩm và
dinh dưỡng

1
2
3
4

2p
2p
2p
2p

2

10p

2. Bảo quản và chế
biến thực phẩm
trong gia đình

5
6

2p
2p


3

10p

Tổng
Tỉ lệ
Tỉ lệ chung

6

Vận dụng
cao

Thông hiểu

12p
2
20
40%
30%
70%

1

7p
20%

Số
CH


Thời
gian
(phút)

7
8

3p
3p

2

6p
10%

30%

Tổng
Số CH

Thời
gian
(phút
)

Tổng
điểm

TN


TL

4

2

25p

6

4

1

20p

4

8

3

45p

10
100%

8



PHỊNG GD&ĐT ………………………..
TRƯỜNG
………………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Công nghệ - Lớp 6
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………. Lớp: …………
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau và mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1: Thực phẩm thường được phân loại thành các nhóm chính nào sau đây ?
A. Chất đường, bột; vitamin
B. Chất béo; chất đạm; vitamin
C. Chất đường, bột; chất đạm; chất béo; vitamin và chất khoáng
D. Chất đường; chất đạm; chất béo; tinh bột; chất khống
Câu 2: Nhóm thực phẩm cung cấp nhiều chất tinh bột, chất đường là nhóm nào ?
A. Thịt nạc, cá, tơm, trứng, sữa
B. Ngũ cốc, bánh mì, khoai tây, ngơ
C. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ, vừng
D. Thịt bò, thịt gà, bắp cải, cà rốt
Câu 3: Trong các nhóm đồ ăn/thức uống sau đây, nhóm nào cung cấp nhiều vitamin nhất cho cơ thể ?
A. Thịt, trứng, sữa
B. Dầu thực vật, nước ép hoa quả
C. Hoa quả tươi, trứng gà, cá
D. Rau, củ tươi, nước ép hoa quả
9


Câu 4: Thực phẩm cung cấp nhiều vitamin A nhất là ?

A. Sắn, gạo, bánh kẹo, thịt gà
B. Cơm, ngô, ổi, khoai tây, su hào
C. Dầu cá, cà rốt, gấc, cà chua
D. Gạo, bánh mì, ổi, tơm, thịt nạc
Câu 5: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. Ngâm giấm và ngâm đường
B. Luộc và trộn hỗn hợp
C. Làm chín thực phẩm
D. Nướng và muối chua
Câu 6: Nhóm phương pháp nào sau đây khơng phải là phương pháp chế biến thực phẩm?
A. Ướp và phơi
B. Rang và nướng
C. Xào và ngâm chua
D. Rán và trộn hỗn hợp thực phẩm
Câu 7: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phịng tránh nhiễm độc thực phẩm?
A. Khơng ăn những thức ăn nhiễm độc tố
B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng
C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng
D. Ăn khoai tây mọc mầm
Câu 8: Biện pháp bảo quản thực phẩm nào sau đây là không đúng?
A. Khoai tây để nơi khơ, thống, tránh ánh nắng
B. Cá ướp muối hoặc cất trong tủ lạnh
C. Đậu, lạc phơi khơ cất trong lọ thủy tinh đậy kín
D. Rau mua về rửa sạch ngay
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1. Trình bày giá trị dinh dưỡng của các nhóm thực phẩm ? (2 điểm)
Câu 2. Trình bày nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể ? (2 điểm)
Câu 3. Trình bày vai trò và ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm ? (2 điểm)
-HếtBài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
10


……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
11


……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
CÂU
ĐÁP ÁN

1
C

2
B

3

D

4
C

5
A

6
A

7
A

8
D

B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
CÂU

1

2

Ý

ĐÁP ÁN
- Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng có 4 nhóm thức ăn:
- Nhóm giàu chất đạm.
1. Giá trị dinh - Nhóm giàu chất đường, bột.

dưỡng
- Nhóm giàu chất béo.
- Nhóm giàu vitamin, chất khoáng.
- Mỗi ngày, trong khẩu phần ăn nên chọn đủ thực phẩm của 4 nhóm chính
để cơ thể khỏe mạnh và phát triển toàn diện.
1. Nhu cầu dinh - Cơ thể ln địi hỏi phải có đủ chất dinh dưỡng để nuôi sống và phát
dưỡng của cơ thể
triển. Mọi sự thừa hoặc thiếu đều có hại cho sức khoẻ.
- Nếu ăn uống thiếu chất thì bị suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển
chậm lại hoặc ngừng phát triển.
- Ngồi ra trẻ em cịn dễ bị mắc bệnh nhiễm khuẩn và trí tuệ kém phát
triển.

ĐIỂM
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
1 điểm

0.5 điểm
0.5 điểm
12


- Nếu ăn uống thừa so với nhu cầu cơ thể, kèm theo lười vận động gây
nên bệnh béo phì, bệnh huyết áp, bệnh tim mạch,. . .

3


0.5 điểm
0.5 điểm

1. Vai trò của việc - Bảo quản thực phẩm chu đáo ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi
bảo quản thực phẩm sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.

1 điểm

2. Ý nghĩa của việc - Giúp cho thực phẩm không giảm giá trị dinh dưỡng, không gây ngộ độc
bảo quản thực phẩm hoặc gây bệnh, bảo vệ sức khỏe và tính mạng người sử dụng.

1 điểm

13



×