Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ ma trận, đặc tả, đề thi, đáp án đề thi giữa HK1 môn toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.82 KB, 14 trang )

UBND HUYỆN THUỶ NGUYÊN

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2022-2023

TRƯỜNG THCS HOA ĐỘNG

MƠN : TỐN 7
TUẦN 9 -TIẾT 17+18:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
A. MA TRẬN

STT

1

Chủ
đề

Nội
dung
kiến
thức

Số hữu
tỉ và tập
hợp các
số hữu
tỉ. Thứ
tự


trong
Số
tập hợp
hữu tỉ các số
hữu tỉ
Các
phép
tính với
số hữu
tỉ

2

Số
thực

Căn
bậc hai
số học
Số vơ tỉ.

Mức độ đánh giá
Nhận biết

TNKQ TL TNKQ

3

Góc ở vị
trí đặc

biệt.
Tia
phân
giác

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng
điểm

TL TNKQ TL TNKQ TL

2

2

0,5

0,5

1

2

2

3


2

0,25

0,5

1

1,5

1

1

1

1

0,25

0,5

0,5

4,25

1,25

1

0,25

Góc

đườn
g
thẳng

Thơng hiểu

0,25

2
0,5

0,5


song
song

của một
góc.
Hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên đề
Euclid

về
đường
thẳng
song
song
Khái
niệm
định lí,
chứng
minh
một
định lí
Tổng
ba góc
trong
của một
tam
giác

4

Tam
giác
bằng
nhau

Hai
tam
giác
bằng

nhau.
Trường
hợp
bằng
nhau
thứ
nhất
của hai

1

1

0,25

1

1,25

1
0,25

0,25

1

1

0,25


0,75

1

1
0,75

0,75


tam
giác
Tổng
Tỉ lệ %
Tỉ lệ
chung

2,25

0,75

22,5%

3

37,5%

3

1


30%

60%

10%
40%

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Chủ đề

Số hữu tỉ
và tập
hợp các
số hữu tỉ.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số hữu tỉ

Mức độ đánh giá

Nhận biết:

Vận
dụng

Vận
dụng

cao

2

3

1TL

TL

(B5)

2

– Nhận biết được
tập hợp số hữu tỉ.

– Mô tả được phép

Số hữu
tỉ

Thông
hiểu

TN
– Nhận biết được
số hữu tỉ và lấy C1+2
được ví dụ về số
hữu tỉ.


Thơng hiểu:

1

Nhận
biết

tính lũy thừa với sớ

1TNC3

TN
-C4+5

mũ tự nhiên của
Các phép
tính với
số hữu tỉ

một sớ hữu tỉ và
một sớ tính chất
của phép tính đó.
– Mơ tả được thứ
tự thực hiện các
phép tính, quy tắc
dấu ngoặc, quy tắc
chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.


2
TL
(B1ab)

(B2abc)

100%
100%

B. BẢNG ĐẶC TẢ

TT

10


Vận dụng:
– Thực hiện được
các phép tính:
cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp
sớ hữu tỉ.
– Vận dụng được
các tính chất giao
hốn, kết hợp,
phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ
trong tính toán

(tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được
một sớ vấn đề thực
tiễn

(phức hợp,

khơng
quen
thuộc) gắn với các
phép tốn về số
hữu tỉ.

2

Căn
bậc
hai số
học

Căn bậc
Nhận biết:
hai số học
– Nhận biết được
khái niệm căn bậc
hai số học của một
số không âm.


1
TN
C6


Số vô tỉ

Nhận biết:

3

– Nhận biết được

TN

số thập phân hữu
hạn, sớ thập phân

C7

vơ hạn tuần hồn.
– Nhận biết được
sớ vơ tỉ.
Nhận biết:
– Nhận biết được

2
TN


các góc ở vị trí đặc (C8+9)
biệt (hai góc kề
Góc ở vị
trí
đặc
biệt. Tia
phân giác
của một
góc

bù, hai góc đới
đỉnh)
– Nhận biết được
tia phân giác của
một góc.
Thơng hiểu:

3

Góc và
đường
thẳng
song
song

– Mơ tả được một
sớ tính chất của
các góc ở vị trí đặc
biệt, tia phân giác
của một góc

Vận dụng:
– Tính được sớ đo
góc nhờ tính chất
tia phân giác của 1
góc
Hai
Nhận biết:
đường
– Nhận biết được
thẳng
song song tiên đề Euclid về
. Tiên đề

1

1TL

TN

B3

(C10)


Euclid về đường thẳng song
đường
song.
thẳng
song song Thông hiểu:
– Mô tả được một

sớ tính chất của
hai đường thẳng
song song.
Khái niệm
định
lí,
chứng
minh một
định lí

Nhận biết:

1TN

– Nhận biết được

C11

thế nào là một
định lí.
Thơng hiểu:
– Viết được giả
thiết, kết luận của
định lí và bài tập.
– Chứng minh
được hai đường
thẳng song song.

Tam
giác

bằng
nhau

Tổng ba Nhận biết
góc trong
của một - Tổng ba góc của
một tam giác bằng
tam giác
180o
Thơng hiểu:
- Tính được sớ đo
của 1 góc trong
tam giác khi biết
trước 2 góc

1

1TL

TN

B4b

C12


Hai tam
giác bằng
nhau.
Trường

hợp bằng
nhau thứ
nhất của
hai tam
giác

Nhận biết

1TL

- Hai tam giác

B4a

bằng nhau theo
trường hợp cạnh cạnh - cạnh.
Thông hiểu:
- Chứng minh
được hai tam giác
bằng nhau theo
trường hợp cạnh cạnh - cạnh.

C.ĐỀ BÀI

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1. Câu nói nào dưới đây sai :
A. Sớ 9 là một số tự nhiên.
B. Số -2 là một số nguyên âm.
C. Số


10
là một số hữu tỉ.
11

D. Số 0 là một số hữu tỉ dương.
Câu 2. So sánh nào dưới đây đúng
9 7

.
2
2

11 11
 .
5 6

79 77

.
5
4
Câu 3. Chu kỳ của số thập phân vơ hạn tuần hồn 85,105  38  là:

A.

A. 85 .

B.


B. 38 .

101 7

.
37
3

C.

D.

C. 105 .

D. 0,105 .

4

 1


1
4
A. .
B. .
81
81
Câu 5. Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2 .
B. 2 .

Câu 6. Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây?

Câu 4. Giá trị của biểu thức    là
3

C.

1
.
81

C. 2 .

D.

4
.
81

D. 16 .

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7. Kết quả của phép chia 9 : 7 làm trịn đến chữ sớ thập phân thứ ba bằng:
A. 1,28 .
B. 1,286 .
C. 1,285 .
D. 1,2857 .

Câu 8. Trong các hình dưới đây hình nào là hai góc kề bù


A. Hình A và hình B.
B. Hình A và hình C.
C. Hình B và hình C.
D. Cả 3 hình A, B, C.
Câu 9. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của xOy thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy .
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của xOy thì xOt  yOt 

xOy
.
2

C. Nếu xOt  yOt thì tia Ot là tia phân giác của xOy .
D. Nếu xOt  yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy thì tia Ot là tia phân
giác của xOy .
Câu 10. Qua điểm M ở ngoài đường thẳng m, có
A. Vơ sớ đường thẳng song song với m.
B. Một và chỉ một đường thẳng song song với m.
C. Ít nhất một đường thẳng song song với m.
D. Ba đường thẳng song song với m.
Câu 11. Chọn câu sai
A. Giả thiết của định lý là điều cho biết.
B. Kết luận của định lý là điều được suy ra.
C. Giả thiết của định lý là điều được suy ra.
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 12. Trong hình bên, sớ đo x là:
A. 105 .

B. 125 .

C. 65 .

D. 115 .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)

25 4

12 12

 5 3



8 3

b)    .     .
 9  11  18  11
0

c) 2 9  3 1600  4 100

1
2 1
1


d) 2  3    2 .4   2  :  .8
2
9 2

3

Câu 2 (2,0 điểm) Tìm x , biết:
3 1

2 5
2
1 2
x: 
c)
3
2 5
1
5

a) x  

b) 3x 

1 2

9 3

d) 4 x  8  0

Câu 3 (1,0 điểm) Cho Hình 1, biết DE // AC , ADE  110 , ACE  50 . Hãy tính sớ đo

các góc BDE và DEB .


Câu 4 (1,0 điểm) C Cho ABC có AB  AC . Gọi D là trung điểm của BC .
Chứng minh rằng:
a) ADB  ADC
b) AD là tia phân giác của BAC
Câu 5 (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập một chiếc xe máy A với giá 20 triệu đồng. Sau
đó cửa hàng niêm yết chiếc xe với giá tăng 20% so với giá nhập. Trong ngày khai
trương, cửa hàng giảm giá 10% cho tất cả sản phẩm so với giá niêm yết.
a) Hỏi giá niêm yết của xe máy A là bao nhiêu ?
b) Cửa hàng lời hoặc lỗ bao nhiêu khi bán 8 chiếc xe máy A. (Bỏ qua các chi phí khác).
- Hết D.ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM.

A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
CÂU
ĐÁP
ÁN

D

C

B


A

A

A

7

8

9

10

11

12

B

C

C

B

C

D


B. Tự luận: (7 điểm)
NỘI DUNG

CÂU

25 4 25  4 21 7




12 12
12
12 4
 5  3  8  3 3  5 8 
b)    .     .  .  
 9  11  18  11 11  9 18 
3  10 8  3 18 3
3
 .
  .
 .(1)   .
11  18 18  11 18 11
11

a)

1
(2đ)


c) 2 9  3 1600  4 100  2.3  3.40  4.10  6  120  40  74
d)
0

1
1
2 1
1

M  2  3    2  4   2  :   8  8  3.1   4  4.2.8  74
2
4
9 2

3

THANG
ĐIỂM
0,5

0,5
0,5
0,5


3 1

2 5
1 15 2
x 


5 10 10
1 17
x 
5 10
17 1
x

10 5
17 2 3
x
 
10 10 2
3
Vậy x 
2
1 2

b) 3x 
9 3
1 2
3x  
3 3
2 1
3x  
3 3
1
5

a) x  


2
(2đ)

3x  1
1
x
3

Vậy x 
c)

0,5

0,25

0,25
1
3

2
1 2
x: 
3
2 5
1 2 2
x: 

2 3 5
1 16

x: 
2 15

16 1
.
15 2
8
x
15
8
Vậy x 
.
15

0,25

x

0,25

d) 4 x  8  0
x 2
x4
Vậy x  4 .

0,25
0,25


3

(1đ)

Ta có: ADE  BDE  180 (hai góc kề bù)
110  BDE  180
BDE  180  110
BDE  70 .

0,5

Ta có DE // AC suy ra BED  ECA (hai góc đồng vị)
Nên BED  50 .
Vậy BDE  70 , BED  50 .

0,5

A

4
(1đ)

5
(1đ)

B

D

C

a) Xét ADB và ADC , ta có:

AB  AC (GT)
AD là cạnh chung
DB  DC (GT)
Vậy ADB  ADC (c.c.c)
b) Vì ADB  ADC (câu a)
Nên DAB  DAC (hai góc tương ứng)
Mà tia AD nằm giữa hai tia AB và AC
Do đó AD là tia phân giác của BAC .
a) Giá niêm yết của chiếc xe là:
20. 100%  20%   24 triệu đồng.
b) Giá tiền xe khi giảm giá là:
24. 100%  10%   21,8 triệu đồng
Ta có: 21,8  20 vậy cửa hàng lời, và lời:
 21,8  20  .8  14, 4 triệu đồng

0,5

0,5

0,25
0,25
0,5


KÝ DUYỆT CỦA BGH

KÝ DUYỆT CỦA TỔ CM

NGƯỜI RA ĐỀ


Nguyễn Thị Huyền

Trần Thị Hà Phương





×