Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tâm thần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.9 KB, 10 trang )

Câu 1: Khám tình trạng tâm thần của điều dưỡng là
A. Thăm hỏi bệnh nhân các vấn đề chi tiết về nhân khẩu học và tâm lý
B. Mô tả tất cả các chức năng tâm thần hiện có của bệnh nhân
C. Quan sát, ân cần tiếp xúc và gần gũi với bệnh nhân
D. Các câu trên đều đúng
Câu 2: Các triệu chứng nào sau đây là các triệu chứng dương tính
A. Hoang tưởng, ảo giác, cảm xúc thời ơ
B. Hoang tưởng, ảo giác, kích động
C. Mất ham thích, ảo giác, kích động
D. Ngơn ngữ nghèo nàn, cảm xúc thờ ơ, hoang tưởng
E. Kích động, hoang tưởng, mất ham thích
Câu 3: Thái độ cảnh giác và nghi ngờ của bệnh nhân
A. Không gừng quan sát môi trường xung quanh
B. Hỏi động cơ của người phỏng vấn
C. Từ chối trả lời câu hỏi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 4: Tăng nguy cơ tử vong ở bệnh nhân già với mất trí loạn thần liên quan đến
A. Kích động kéo dài
B. Bệnh lý tim mạch
C. Dùng thuốc hướng thần
D. Hoang tưởng bị tội
E. Tất cả các câu trên
Câu 5: Những biểu hện rối loạn vận động vào sau đây hay gặp ở bệnh nhân dùng thuốc chống loạn
thần
A. Tăng trương lực cơ, đi đứng cứng nhắc
B. Bồn chồn, đứng ngồi không yên
C. Giật cơ ở mặt, tay, chân và cơ cổ
D. Các câu trên đều sai
E. Các câu A, B, C đều đúng
Câu 6: Nguy cơ có hại liên quan tác dụng phụ của thuốc ngủ



A. Nằm và ngủ nhiều
B. Hơn mê và chóng mặt
C. Ăn nhiều, tăng cân
D. Cao hoặc gây hạ huyết áp
E. Mệt mỏi, khó tập trung
Câu 7: Bệnh nhân ln thích ngồi một mình, khơng muốn tiếp xúc với người khác. Trên bệnh nhân
này có biểu hiện của
A. Bất động căng trương lực
B. Hành vi né tránh, khép kín
C. Hành vi né tránh
D. Cảm xúc cùn mòn
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 8: Bệnh nhân đang hòa đồng, vui vẻ đột nhiên tấn cơng người khác, biểu hiện đó là
A. Kích động tấn cơng
B. Hoang tưởng bị hại
C. Hưng cảm loạn thần
D. Hành vi xung động
E. Ảo thanh ra lệnh
Câu 9: Bệnh nhân cho rằng những người xung quanh đang bàn tán, nói xấu mình dù điều đó khơng
đúng sự thật. Triệu chứng này là
A. Hoan tưởng liên hệ
B. Hoang tưởng bị hại
C. Ảo giác thính giác
D. Cảm xúc khơng thích hợp
E. Tư duy khơng liên quan
Câu 10: Hoang tưởng là
A. Những phán đoán sai lầm
B. Những ý tưởng hoặc niềm tin không thực tế
C. Một ý nghĩ ngông cuồng, vô lý

D. Một biểu hiện của ám ảnh sợ
Câu 11: Hoang tưởng trên bệnh nhân có thể được phát hiện qua


A. Hỏi tiền sử bệnh nhân
B. Quan sát hành vi, thái độ và lời nói của bệnh nhân
C. Cần phải chụp CT Scan sọ não để giúp cho chẩn đoán
D. Qua hỏi người thân về biểu hiện của bệnh nhân
E. Tất các các câu trên đều đúng
Câu 12: Để giúp những bệnh nhân có biểu hiện thu mình có thể nói ra suy nghĩ của họ, điều dưỡng
viên cần phải
A. Lặp lại câu hỏi nhiều lần liên tục để bệnh nhân trả lời
B. Đưa ra giới hạn thời gian chặt chẽ cho cuộc giao tiếp
C. Bình tĩnh và kiên nhẫn chờ đợi
D. Tổ chức sinh hoạt nhóm cho bệnh nhân
E. Tổ chức cho bệnh nhân những hoạt động có tính ganh đua
Câu 13: Điều dưỡng xử trí bệnh nhân kích động
A. Dùng thuốc hướng thần nhanh theo chỉ định
B. CƯỡng chế, cố định tại giường
C. Tâm lý liệu pháp cho bệnh nhân
D. Dùng nhiều phương pháp kahcs nhau
E. Đưa bệnh nhân vào phòng cách ly
Câu 14: Ảo thanh ra lệnh ở bệnh nhân tâm thần phân liệt
A. Cần phải tăng cường tiếp xúc để phát hiện
B. Là một triệu chứng thường gặp
C. Có thể chi phối hành vi bệnh nhân
D. Có thể làm cho bệnh nhân lo lắng, sợ hãi
E. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 15: Thuốc nào sau đây có tác dụng gây ngủ, giải lo âu
A. Chlopromazine (Aminazin…)

B. Phenobarbital (Gardenal…)
C. Diazepam (Seduxen…)
D. Vitamin B1, B6, B12
Câu 16: Trầm cảm thường kết hợp với các triệu chứng cơ thể như


A. Hồi hợp, mệt ngực
B. Đau đầu, chóng mặt
C. Chán ăn, gầy ốm
D. Rối loạn giấc ngủ
E. Các câu trên đều đúng
Câu 17: Chọn câu sai: Cảm xúc là
A. Còn được gọi khí sắc (nét mặt) của con người
B. Biểu hiện thái độ của con người
C. Hoạt động tâm thần với tư duy, hành vi
D. Sự mơ mộng, tưởng tượng của con người
E. Được hoàn thành từ thực tại
Câu 18: Chọn câu sai: Hành vi bạo lực nguy hiểm có thể làm tổn hại đến
A. Thể chất, tinh thần, vấn đề tình dục
B. Tư duy, cảm xúc, hành vi
C. Cảm xúc của điều dưỡng viên
D. Sự lo lắng, hoảng sợ của bệnh nhân
Câu 19: Bệnh nhân tâm thần phân liệt khi được điều trị bằng thuốc an thần kinh thì bị táo bón,
phương pháp cham sóc thích hợp là
A. Cho bệnh nhân uống nhiều nước
B. Khuyên bệnh nhân nên ăn nhiều thức ăn có chất xơ như rau, quả
C. Báo với bác sĩ để ngừng sử dụng thuốc an thần kinh
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 20: Mục đích của cơng tác điều đưỡng bệnh nhân có ý tưởng và hành vi tự sát là

A. NGười bệnh sẽ tìm gặp nhân viên khi cảm thấy muốn làm hại bản thân
B. Cam kết bằng lời nói haocjw bằng văn bảng với điều dưỡng sẽ không làm hại bản thân
C. Người bệnh sẽ khơng làm hại bản thân
D. Giúp cho bệnh nhân tìm lại những niềm vui trong cuộc sống
E. Các câu trên đều đúng
Câu 21: Chọn câu sai: Mục đích của bình phiếu chăm sóc


A. Kiểm tra việc thực hiện chăm sóc người bệnh
B. Giám sát việc thực hiện chăm sóc người bệnh
C. Bệnh nhân được chăm sóc tồn diện
D. Ghi chép phiếu theo dõi-chăm sóc
Câu 22: Chọn câu sai: Sau khi cố định ĐD cần đánh giá
A. Cơn kích động
B. Vùng cố định
C. Việc thực hiện y lệnh
D. Thay đổi vị trí cố định
Câu 23: Để đề phòng nhiễm khuẩn trong gãy xương hở cần
A. Cố định gãy xương
B. Xử lý vết thương phần mềm
C. Giảm đau và kháng khuẩn
D. Câu A và B
E. Câu A và C
Câu 24: Thực hiện tốt 5 đúng khi tiêm thuốc với mục đích sau
A. Tránh nhầm thuốc sử dụng
B. Bảo đảm an toàn cho người bệnh
C. Tránh nhầm lần người bệnh
D. Tránh sai sót về chuyên mơn
E. Thực hiện tiêm an tồn
Câu 25: Triệu chứng nào không phải của bệnh hạ huyết áp tư thế đứng

A. Hoa mắt, chóng mặt khi đứng dậy sau khi nằm, thường kéo dài 1 – 2 phút
B. Đau đầu, tê đầu chi, khó thở
C. Chống váng khi thay đổi tư thế
D. Nhìn mờ, có thể ngất
Câu 26: Adrenalin là thuốc quan trọng hàng đầu để tiêm bắp ngay cho người bị phản vệ khi được
chẩn đoán phản vệ từ oddoj nào sau đây
A. Độ I trở lên
B. Độ II trở lên


C. Độ III trở lên
D. Độ IV trở lên
Câu 27: Thời gian thường được tính đến trong nhiễm khuẩn bệnh viện là
A. Sau 12 giờ kể từ khi nhập viện
B. Sau 24 giờ kể từ khi nhập viện
C. Sau 48 giờ kể từ khi nhập viện
D. Sau 72 giờ kể từ khi nhập viện
Câu 28: Các nhiễm khuẩn bệnh viện thường gặp là
A. Viêm phổi
B. Nhiễm khuẩn huyết
C. Nhiễm khuẩn tiết niệu
D. A, C đúng
E. Cả 3 loại nhiễm khuẩn trên (A, B và C)
Câu 29: Trước khi tiêm, cần phải đọc lại tên thuốc một cách rõ ràng cho bác sĩ nghe trong trường
hợp
A. Tên thuốc trên ống/lọ thuốc không rõ ràng
B. Tên thuốc trong y lệnh ở bệnh án không rõ ràng
C. Bác sĩ ra y lệnh miệng trong khi cấp cứu bệnh nhân
D. Tất cả A, B và C
Câu 30: Chọn câu sai: Tầm quan trọng chăm sóc người bênh kích động

A. Làm dịu hoặc chấm dứt cơn kích động
B. Người nhà thấy cảm thấy an tâm, khơng lo sợ
C. An tồn cho người bệnh và người xung quanh
D. Đảm bảo an ninh, trật tự của khoa/phòng


Câu 1: Việc làm trước tiên của điều dưỡng khi thấy người bệnh có dấu hiệu sốc phản vệ là
A. Ủ ấm cho người bệnh
B. Cho người bệnh nằm đầu thấy
C. Ngừng tiêm/ngừng truyền ngay
D. Tiêm Adrenalin dưới da cho người bệnh
Câu 2: Mục tiêu của cấp cứu sốc phản vệ là
A. Nâng và duy trì ổn định HA tối đa của người lớn lên  90 mmHg, trẻ em  65 mmHg
B. Khơng cịn các dấu hiệu về hơ hấp như thở rít, khó thở
C. Khơng cịn các dấu hiệu về thần kinh như đau đầu, chóng mặt
D. Tất cả đều sai
Câu 3: Nguyên tắc khi bất động gãy xương, ngoại trừ
A. Nhanh chóng đưa nạn nhân ra khỏi nguy hiểm
B. Xử lý vết thương phần mềm và giảm đau
C. Buộc dây cố định nẹp phải trên chỗ gãy, dưới chỗ gãy, khớp trên và khớp dưới chỗ dãy
D. Nẹp được sử dụng để cố định xương gãy phải đủ dài để đủ bất động chắc khớp trên và dưới ổ gãy
Câu 4: Câu nào không phải là mục đích của cơng tác sơ cứu gãy xương
A. Giúp người bệnh đỡ đau, phòng ngừa sốc do chấn thương
B. Giảm bớt nguy cơ gây tổn thương thêm mạch máu, thần kinh, cơ, da do gãy xương gây nên
C. Phòng ngừa gãy xương kín biến thành gãy xương hở di lệch
D. Giúp người bệnh vận động, không di lệch
Câu 5: Chọn câu sai: Các biện pháp điều trị bệnh hạ huyết áp tư thế đứng
A. Thay đổi tư thế bệnh nhân liên tực cho thích nghi dần dần
B. Giảm hoặc ngừng hoặc chuyển đổi các thuốc hạ huyết áp
C. Có thể tăng lượng muối trong khẩu phần ăn

D. Đeo tất áp lực nếu bị suy tĩnh mạch ngoại biên
Câu 6: Định nghĩa tiêm an toàn theo WHO
A. Mũi tiêm an toàn là mũ tiêm không gây nguy hại cho người được tiêm
B. Không gây phơi nhiễm cho người tiêm
C. Không để lại chất thải nguy hại cho người khác và cộng đồng
D. Tất cả đều đúng


Câu 7: Ưu tiên dung dich trong rửa vết thương thông thường
A. Dung dịch Oxygen 3%
B. Dung dịch NaCl 0.9%
C. Dung dịch Betadin pha loãng
D. Dung dịch sát khuẩn bằng Cồn
E. Tất cả đều đúng
Câu 8: Thực hiện tốt 5 đúng khi tiêm thuốc với mục đích sau
A. Tránh nhầm lẫn thuốc
B. Bảo đảm an toàn cho người bệnh
C. Tránh nhầm lẫn người bệnh
D. Tránh sai sót về chun mơn
Câu 9: Truyền 1000ml chảy trong 8 giờ thì tốc độ truyền là
A. 30 giọt/phút
B. 42 giọt/phút
C. 40 giọt/phút
D. 46 giọt/phút
Câu 10: Để tránh nhầm lẫn thuốc khi sử dụng cho bệnh nhân ĐD phải kiểm tra
A. Tên bệnh nhân, tên thuốc, tên giường, số phòng, thời gian
B. Tên giường, tên thuốc, chất lượng, hàm lượng, đường dùng
C. Tên thuốc, thời gian, đường dùng, liều dùng, tên bệnh nhân
D. Tên thuốc, hạn dùng, đường dùng, liều dùng, tên bệnh nhân
E. Tất cả đều đúng

Câu 11: Nguyên nhân làm cho nhân viên y tế bị nhiễm khuẩn bệnh viên do
A. Tai nạn rủi ro từ kiêm tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn
B. Bắn máu từ người bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật
C. Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu, dịch sinh học của người bệnh
D. Cả 3 yếu tố trên (A, B và C)
Câu 12: Mục đích của sử dụng găng tay là
A. Hạn chế vật sắc nhọn xuyên vào tay
B. Hạn chế nguy cơ phơi nhiễm với máu, dịch cơ thể


C. Nhân viên y tế dễ thao tác khi thực hành chăm sóc gười bệnh
Câu 13: Khi ho, hắt hơi động tác nào sau đây được khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm
A. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau đó
B. Che mũi miệng bằng tay và rửa tay ngay say đó
C. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc bàn tay, không cần rửa tay
D. Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, không cần rửa tay
Câu 14: Khi cho bệnh nhân ăn qua sonde cần chú ý ngoại trừ
A. Khi cho bệnh nhân ăn không cần thử lại ống thông
B. Cho thức ăn vào với áp lực nhẹ: Tránh bơm mạnh thức ăn vì có thể làm người bệnh nơ ói do dạ dày bị
kích thích
C. Khi cho nước hoặc thức ăn, phải cho vào liên tục tránh bọt khí
D. Thay ống mỗi 5 – 7 ngày hoặc thay sớm hơn nếu ống bị bẩn
E. Tất cả đều đúng
Câu 15: Cách xưng hô trong quy tắc ứng xử
A. Khi làm việc xưng: Tơi (em) và gọi người khác theo chức vụ. Ngồi giờ làm việc, xưng hô theo quan
hệ xác hội và tuổi tác
B. Khi làm việc xưng: Tôi, em và gọi người khác theo chức vụ. Cấp dưới với cấp trên, nam với nữ, người
trẻ với người lớn tuổi hơn. Ngoài giờ làm việc, xưng hô theo quan hệ xã hội và tuổi tác
C. Thông thường ở nơi làm việc xưng hô: cấp dưới với cấp trên, nam với nữ, người trẻ với người lớn tuổi
hơn

Câu 16: Thông tư số 07/2014/TT-BYT Quy định cán bộ viên chức y tế khi thi hành công vụ, nhiệm
vụ được giao những việc không được làm là
A. Trốn tránh trách nhiệm, thối thác cơng việc hoặc nhiệm vụ được giao
B. Câu A và lạm dụng chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao và danh tiếng của cơ quan, đơn vị để
giải quyết công việc các nhân, tự đề cao vai trò của bản thân để vụ lợi
C. Câu B và phân biệt đối xử về dân tộc, nam nữ, các thành phần xã hội, tín ngưỡng, tơn giáo dưới mọi
hình thức
D. Câu C đúng
Câu 17: Một chu kỳ ép tim và thổi ngạt gồm
A. 40 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt
B. 20 lần ép tim và 1 lần thổi ngạt
C. 30 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt


D. 50 lần ép tim và 2 lần thổi ngạt
Câu 18: Phân định chất thải y tế hiện nay gồm
A. Chất thải lây nhiễm
B. Chất thải nguy hại không lây nhiễm
C. Chất thải phóng xạ
D. Câu A, B đúng
E. Cả 3 loại câu trên (A, B và C)
Câu 19: Biện pháp quan trọng nhất đẻ đề phòng ngừa lây truyền qua đường giọt bắn là
A. Cho người bệnh nằm phòng cách ly có xử lý khơng khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thơng khí tốt
B. Khoảng cách giữa các người bệnh cách nhau ít nhất 01 mét
C. Mang áo chồng, bao giày, găng tay trước khi vào phịng và tháo ra ngay trước khi ra khỏi phòng và
rửa tay
D. Tất cả các biện pháp A, B và C
Câu 20: Dùng thuốc và theo dõi dùng thuốc cho người bệnh
A. Thực hiện 5 đúng khi dùng thuốc cho người bệnh
B. Theo dõi, phát hiện các tác dụng mong muốn của thuốc

C. Đảm bảo người bệnh uống thuốc ngay tại giường bệnh trước sự chứng kiến của điều dưỡng viên
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ có A, C đúng



×