Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

de kiem tra cuoi tuan toan lop 2 tuan 2 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.25 KB, 3 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TỐN 2
Tuần 2 - Đề 2
Câu 1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:
a) Có

khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó khơng?


b) Có

.....

khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ khơng?

Khơng
c)

Khơng …..

…..



……

Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số trừ khơng?


d) Có



…..

Khơng…..

khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay khơng?

Khơng ……

Có ……

Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
32cm + 1 dm =?
A. 33 dm

B. 33 cm

C.42 cm

D.42 dm

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
54 cm - 3 dm =?
A. 24 dm

B. 24 cm

C. 51 dm

D. 51cm


Câu 4. Nối cặp hai số với hiệu của hai số đó:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Phần 2 . Học sinh trình bày bài làm:
Câu 5. Viết số rồi tính:
a) Viết số liền sau và số liền trước của số 23
………………………………………………..
b) Tính hiệu của hai số đó:
……………………………………………….
c) Tính tổng của hai số đó:
………………………………………………
d) Tính tổng của ba số liền sau đó:
………………………………………………
Câu 6. Số lớn là 58. Số bé là 23. Tìm hiệu của hai số đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
Câu 7. Cửa hàng buổi sáng bán 2 chục hộp kẹo, buổi chiều bán 3 chục hộp kẹo.Hỏi cả
hai buổi cửa hàng bán bao nhiêu hộp kẹo?
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….
Câu 8. Mẹ mua về một sô quả trứng. Sau khi mẹ dùng 3 quả trứng thì cịn lại 12 quả

trứng. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu quả trứng?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Đáp án đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 tuần 2 - Đề 2:
Câu 1.
a) Có. Đ Ví dụ: 5 + 0 = 5
b) Có. Đ Ví dụ: 5 - 0 = 5
c) Có. Đ Ví dụ: 8 - 4 = 4
d) Có. Đ Ví dụ: 3 - 3 = 0
Câu 2. C 42 cm
Câu 5.
a) Số liền sau của 23 là 24
Số liền trước của 23 là 22.
b) 24 - 22 = 2
c) 24 + 22 = 46
d) 22 + 23 + 24 = 69
Câu 6. 58 - 23 = 35
Câu 7. 20 + 30 = 50 (hộp)
Câu 8. 12 + 3 = 15 (quả)
Tham khảo tồn bộ Tốn lớp 2 nâng cao:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




×