Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

GIÁO án BUỔI CHIỀU lớp 1 kết nối TRI THỨC TUẦN (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.2 KB, 13 trang )

Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

TUẦN 6

Ngày soạn: 11/10/2020
Ngày dạy: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2020

Ôn Tiếng Việt

Bài: ÔN ÂM R r S s
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm r, s; đọc đúng các ti ếng, t ừ
ngữ, câu có các âm r, s;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm r, s.
- Viết đúng các chữ r, s; viết đúng các tiếng từ ngữ có ch ữ r,s.
II. Chuẩn bị:
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Thi đọc
- GV đọc cho HS viết gh, nh, ng, ngh, nghỉ
hè, nho nhỏ, ghế gỗ, nhà lá, …
- Tổ chức thi đọc theo tổ
- Nhận xét chung
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập
Bài 1: Điền r hoặc s:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ


để điền âm r/ s thích hợp vào chỗ chấm.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt đáp án.
Bài 2: Khoanh vào từ đúng
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS quan sát vào tranh minh
hoạ và chọn từ viết đúng chính tả.
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu cầu cả
lớp làm vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án
- GV khen ngợi HS làm bài đúng.
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

Hoạt động của học sinh
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Lắng nghe.
- HS lắng nghe
- Một số học sinh nhắc lại yêu
cầu.
- HS quan sát.
- HS làm bài vào vở bài tập + 3
HS lên bảng điền.
Đáp án: rổ rá, cá rô, su su, ru
bé, chữ số, gà ri.
- HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát và chọn từ đúng
chính tả.

- 4 HS lần lượt lên bảng + cả
lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn
1


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

sẻ/sẹ
rễ/rế
sạ/sả
rổ/ dổ
Bài 3: Nối
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS nối tiếng ở các bông - HS làm bài
hoa với tiếng ở những chiếc lá để được từ - HS lắng nghe
ngữ thích hợp.
củ
- - GV nhận xét, chốt đáp án.
số

ba



ri


IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

**********************************

Ơn Tốn

Bài: ƠN BÀI MẤY VÀ MẤY (T2)
I. Mục tiêu:
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm c ơ sở cho phép c ộng
sau này
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết tách số lượng đồ vật ở 1 nhóm thành 2 nhóm khác nhau.
- Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong mơn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: vở BT Tốn, tranh ảnh minh hoạ, 1 số đồ vật phục vụ cho trò ch ơi.
- HS: vở BT Toán, bộ thực hành Toán, bút…
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

2

sả


Trường Tiểu học Kim Đồng


L ớp 1 - Tu ần 6

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động: hát bài: Tập đếm (Hồng Cơng Sử)
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
(Vở BT/ 29)
- GV nêu u cầu
- GV đưa tranh bài a)
- Cơ có tất cả mấy bơng hoa?
- Có tất cả 5 bơng hoa.
- Có mấy bơng hoa hồng?
- Có 3 bơng hoa hồng.
- Có mấy bơng hoa cúc?
- Có 2 bơng hoa cúc.
Vậy 5 gồm mấy và mấy?
- 5 gồm 3 và 2
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS làm bài b, c vào vở BT.
- HS làm vào vở BT
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chỉ làm bài b, c cột 1)
chậm/KT.
b) có tất cả 5 quả. Có 3 quả cam. Có
5 quả cà chua. 8 gồm 3 và 5.
c) có tất cả 8 con chim
+ Có 4 con chim sẻ. có 4 con chim
chào mào. 8 gồm 4 và 4

+ Có 3 con chim đang bay. Có 5 con
chim đang đậu. 8 gồm 3 và 5
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
Bài 2: Vẽ chấm tròn rồi viết số thích
hợp vào ơ trống (theo mẫu) (Vở
BT/ 30)
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- GV đưa bài a) hỏi HS cách làm
a) HS nêu cách làm: nhóm bên trên
có 7 chấm trịn, điền ơ trống số 7.
Nhóm bên trái có 1 chấm trịn, điền
vào ơ trống số 1, nhóm bên phải có
6 chấm trịn, điền vào ô trống số 6
- GV nhận xét, tuyên dương
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV đưa bài b) hỏi HS số chấm tròn - HS làm vào vở BT
cịn thiếu ở nhóm bên phải?
b) 5 chấm trịn
- u cầu HS tự điền số thích hợp
vào ơ trống ở dưới.
- Tương tự, yêu cầu HS làm các bài - HS làm vào vở Bt
còn lại vào vở BT. (Lưu ý HS vẽ thêm - HS chậm/ KT chỉ làm bài b, c, d)
chấm tròn vào chỗ còn thiếu xong c) vẽ thêm nhóm bên trái 3 chấm
mới điền số thích hợp vào ơ trống)
trịn
7
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS
chậm/ KT.

Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

3

4

3


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

d) vẽ thêm nhóm bên phải 4 chấm
trịn
8
4

4

e) vẽ thêm nhóm bên phải 6 chấm
trịn
8
6

2

g) vẽ thêm nhóm bên phải 5 chấm
tròn
8


- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
3

5

- Lắng nghe, ghi nhớ
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà tập tách 1 nhóm đồ vật thành 2 nhóm khác nhau.
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

****************************************************************
Ngày soạn: 12/10/2020
Ngày dạy: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2020

Ôn Tiếng Việt
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

4


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

Bài: ÔN ÂM T t Tr tr
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm t, tr; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm t, tr

- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm t, tr
- Viết đúng các chữ t, tr; viết đúng các tiếng có ch ữ t,tr.
- HS u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động: Thi viết
- - GV đọc cho HS viết r, s, rổ rá, su su - Thực hiện viết vào bảng con.
- - GV yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết
- Cá nhân + Đồng thanh
- Nhận xét chung
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng
Việt
Bài 1: Nối
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS nối chữ t hoặc tr - HS làm bài
ở các ô vuông với các ảnh xung
quanh để đúng tên con vật,cây cối
đó.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
- HS lắng nghe
Bài 2: Điền t hoặc tr:
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.

- GV nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ để điền âm t/ tr thích hợp vào - HS làm bài vào vở bài tập + 3 HS
chỗ chấm.
lên bảng điền.
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
Đáp án: tổ cò, cá trê, sư tử
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét và chốt đáp án.
Bài 3: viết vào chỗ trống
- GV nêu yêu cầu bài tập

- HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- HS quan sát và chọn đúng chính tả.

- GV yêu cầu HS suy nghĩ để điền - 4 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
phần cịn thiếu vào ơ trống
vào vở.
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

5


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

- GV gọi HS lên bảng viết và yêu cầu

cả lớp làm vào vở bài tập.
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên
bảng
- GV nhận xét và chốt đáp án
- GV khen ngợi HS làm bài đúng.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- HS cho HS đọccác âm đã học.
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

**********************************

Hoạt động trải nghiệm

Bài 4: YÊU THƯƠNG CON NGƯỜI
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết được hành động thể hiện sự yêu thương
- Nêu được ý nghĩa của việc thể hiện hành động yêu thương đối với con người
- Thực hiện được những hành động yêu thương trong một số tình huống giao
tiếp thơng thường
- Hình thành tình yêu thương, ý thức trách nhiệm
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên
- Bài hát có nội dung về tình u thương
- Các tình huống thẻ hiện hành vi yêu thương gắn bó với đời sống thực tế của
HS
- Tranh ảnh, video về các hành vi thể hiện tình yêu thương (nếu có)
2. Học sinh
- Nhớ lại các nội dung đã học về “u thương gia đình” và “Quan tâm, chăm
sóc người thân trong gia đình” ở mơn Đạo đức (nếu đã được học trước”

- Nhớ lại những hành vi yêu thương và chưa yêu thương mà các em đã trải
nghiệm
- Thẻ mặt cười, mếu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

6


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
KHỞI ĐỘNG
- GV tổ chức cho HS nghe 1 bài hát về tình - HS tham gia hát
yêu thương (Cả nhà thương nhau)
- GV nêu vấn đề: Trong cuộc sống chúng ta - HS chia sẻ
rất cần sự yêu thương, làm thế nào để nhận
biết và thể hiện tình yêu thương, chúng ta sẽ
tìm hiểu qua các hoạt động sau.
- HS lắng nghe
KHÁM PHÁ – KẾT NỐI
Hoạt động 1: Nhận biết những hành động thể hiện tình yêu thương
- GV yêu cầu HS quan sát tranh/SGK để - HS lắng nghe, thảo luận nhóm
nhận diện tình huống, trong đó các bạn trong theo yêu cầu
tranh đã thể hiện hành động yêu thương như
thế nào
- GV phân tích, bổ sung thêm để các em hiểu - HS theo dõi

sâu sắc hơn về những hành vi thể hiện sự yêu
thương trong các tranh
Hoạt động 2: Chia sẻ về những hành vi yêu thương
 Bước 1: Làm việc theo cặp
- Yêu cầu HS ngồi gần nhau chia sẻ với nhau - HS làm việc theo cặp
về:
+ Những hành vi yêu thương mà em đã thể
hiện đối với mọi người
+ Những hành vi yêu thương của gia đình,
người khác dành cho các em
 Bước 2: Làm việc chung cả lớp
- Lấy tinh thần xung phong của một số cặp - HS chia sẻ trước lớp, nhận xét
đơi kết hợp khuyến khích, động viên những
HS nhút nhát, thiếu tự tin lên chia sẻ trước
lớp
- GV yêu cầu HS chia sẻ những điều thu - HS theo dõi, lắng nghe
hoạch được sau khi tham gia các hoạt động
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

7


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6


****************************************************************
Ngày soạn: 13/10/2020
Ngày dạy: Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020

Ơn Tốn
Bài: ƠN BÀI MẤY VÀ MẤY (T3)

I. Mục tiêu:
- Biết mối liên hệ giữa các số trong phạm vi 10 làm c ơ sở cho phép c ộng
sau này
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản
- Biết quan sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Biết gộp 2 số lượng đồ vật giống nhau ở 2 nhóm thành 1 nhóm.
- Biết tách số lượng đồ vật ở 1 nhóm thành 2 nhóm khác nhau.
- Rèn tính tự lập, kỉ luật, chăm chỉ, siêng năng, hứng thú trong môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: tranh minh hoạ
- HS: Vở bài tập toán tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

3

2

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi “Kết bạn”
- YCHS thực hiện theo hướng dẫn - Thực hiện theo yêu cầu.
của GV kết bạn và tách nhóm.

- Nhận xét chung
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống
(theo mẫu) (Vở BT/ 31)
- GV nêu yêu cầu
- 1 HS nhắc lại yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- HS làm bài vào vở Bt
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS - HS chậm/ KT chỉ làm bài a, b)
chậm/ KT.
a)

5
9
3

4
8

7

Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

7

c)

2


b)


Trường Tiểu học Kim Đồng

- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
- GV yêu cầu 1 HS nêu cách làm bài
a)
- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
(Vở BT/ 32)
- GV nêu u cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS
chậm KT.
- GV chấm 1 số bài, nhận xét, tuyên
dương.
- GV yêu cầu 1HS nêu cách làm

- GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống
(vở BT/ 32)
- GV nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở BT.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS
chậm/ KT.
- GV yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh nhau
đổi vở kiểm tra bài làm của bạn
- Yêu cầu các nhóm nêu phát hiện

lỗi sai của bạn.
- GV nhận xét, tuyên dương, sửa bài
Có 10 con chó
Cột 1: có 7 con chó đốm, có 3 con
chó khơng đốm. 10 gồm 7 và 3
Cột 2: có 4 con chó đứng, có 6 con
chó ngồi. 10 gồm 4 và 6

L ớp 1 - Tu ần 6

- HS nêu cách làm: có 3 bạn đang
chơi, ghi vào nhóm bên phải số 3; 2
bạn chạy tới chơi cùng, ghi nhóm
bên trái số 2. Có tất cả 5 bạn, ghi
nhóm ở dưới số 5
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT cố gắng làm hết bài)

- HS nêu cách làm: có tất cả 9 bạn,
ghi ơ trống ở trên sơ 9. Có 4 bạn
nam, ghi ơ trống bên trái số 4. Có 5
bạn nữ, ghi ơ trống bên phải số 5
(HS có thể thay đổi vị trí số ở ô bên
phải, trái)
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nhắc lại yêu cầu
- HS làm vào vở BT
- HS chậm/ KT làm cột 1)

- HS đổi vở, kiểm tra bài làm của
bạn.
- Nêu nhận xét bài làm của bạn.
- Các nhóm nhận xét, bổ sung

IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

9


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

****************************************

Ôn Tiếng Việt
Bài: ÔN ÂM Th th ia

I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nhận biết và đọc đúng các âm th, ia; đọc đúng các ti ếng,
từ ngữ, câu có các âm th, ia;
- Làm đúng các bài tập chính tả có chứa âm th, ia.
- Viết đúng các chữ th, ia; viết đúng các tiếng từ ngữ có ch ữ th, ia.
II. Chuẩn bị:

- GV: tranh ảnh, bảng phụ.
- HS: Vở bài tập Tiếng việt 1 tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Khởi động
- HS ôn lại chữ t, tr. GV có thể cho HS
chơi trò chơi nhận biết các nét tạo
ra chữ t, tr.
- HS viết chữ t, tr, tre, ô tô
- Nhận xét chung
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Khoanh theo mẫu
- GV nêu yêu cầu bài tập

Hoạt động của học sinh
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Viết bảng con
- Lắng nghe.

- HS lắng nghe
- 2 HS nhắc lại yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát vào VBT và - HS quan sát
chọn các tiếng có chứa âm th và âm
ia.
- 2 HS lần lượt lên bảng + cả lớp làm
- GV gọi HS lên bảng khoanh và yêu vào vở.
cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài làm của bạn
- GV gọi HS nhận xét bài làm trên
bảng

+ th: thỏ, thư, thị
- GV nhận xét và chốt đáp án
+ ia: mía, tía, thìa, bìa
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

10


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

- GV khen ngợi HS làm bài đúng.
Bài 2: Nối
- HS lắng nghe và nhắc lại
- GV nêu yêu cầu bài tập
- HS lắng nghe
- GV hướng dẫn HS nối từ ở các ô - HS làm bài
màu xanh( lá tía tơ, thị, mía, đĩa) với
các bức tranh thích hợp.
- HS lắng nghe
GV nhận xét, chốt đáp án
Bài 3: Điền th hoặc ia:
- Một số học sinh nhắc lại yêu cầu.
- GV nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh
hoạ để điền âm th/ ia thích hợp vào
chỗ chấm.
-HS làm bài vào vở bài tập + 4 HS lên

- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
bảng điền.
- GV quan sát, theo dõi HS làm bài.
Đáp án: thỏ, thìa, dĩa, thư.
- GV nhận xét và chốt đáp án
IV. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và động viên HS.
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

****************************************************************
Ngày soạn: 14/10/2020
Ngày dạy: Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2020

Ơn Tốn
Bài: ƠN TẬP LUYỆN TẬP CHUNG (T1)
I. Mục tiêu:
- Đếm, đọc viết, So sánh và sắp xếp được th ứ tự các số trong ph ạm vi 10
- Gộp và tách được số trong phạm vi 10
- Thực hiện thao tác tư duy ở mức độ đơn giản,
- Biết quan Sát để tìm kiếm sự tương đồng.
- Rèn tính tự lập, chăm chỉ, siêng năng, u thích mơn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: tranh minh hoạ
- HS: Vở bài tập toán tập 1.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

11



Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động: Hát “Một con vịt”
- YCHS thực hiện theo hướng dẫn của GV
- Thực hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét chung
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Thực hành – Luyện tập
Bài 1: Nối số với bức tranh thích hợp
(theo mẫu) VBT/33
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe
- Cho HS quan sát tranh trong vòng 1 phút
- HS quan sát tranh.
- GV hướng dẫn HS nối mẫu 1 câu. Đếm số
con vật có trong bức tranh và nối vào số - HS lắng nghe.
tương ứng.
- HS lên bảng làm
- Gọi HS lên bảng nối, mỗi bạn nối 1 câu.
- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm (VBT/33)
- HS nhắc lại yêu cầu của
- GV nêu yêu cầu của bài.
bài.

- GV hướng dẫn HS làm bài: Hãy quan sát vào - HS quan sát tranh
bức tranh và cho cơ biết, em nhìn thấy
những số nào trong tranh.
- Gọi HS nêu câu trả lời.
- HS trả lời: Các số có trong
- GV cho HS làm việc cá nhân vào phiếu bài bức tranh là: 2, 3, 4, 5, 6, 7
tập.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
Bài 3: Nối (theo mẫu) VBT/ 34
- GV nêu yêu cầu của bài.
- 2 HS nhắc lại yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS : em hãy đếm số ô vuông - Lắng nghe.
có trong hình trịn, nối vào số tương ứng
trong hình tam giác. Từ số vừa nối được em
tìm số con vật có trong hình vng t ương
ứng với số đó. Ví dụ: Có 3 hình vng, em
nối vào số 3 tương ứng, từ số 3, em nối vào ô
vuông có 3 con khỉ.
- HS làm việc theo nhóm 2, tìm và nối số v ới - HS làm vào phiếu bài tập,
hình thích hợp. 1 HS lên bảng làm bài
1 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét , kết luận
- HS lắng nghe.
Bài 4: Tô bức tranh theo mã màu cho
trước (VBT/34)
- GV nêu yêu cầu của bài.
- HS lắng nghe.
- GV hướng dẫn quan sát tranh.
- HS quan sát.
- GV hướng dẫn tô màu

- HS lắng nghe.
+ Ơ có số 1 tơ màu vàng
Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú

12


Trường Tiểu học Kim Đồng

L ớp 1 - Tu ần 6

+ Ơ có số 2 tơ màu nâu
+ Ơ có số 3 tơ màu xanh da trời
+ Ơ có số 4 tơ màu xanh lá cây
+ Ơ có số 5 tô màu đỏ
- Yêu cầu HS tô màu vào tranh. GV quan sát, - HS làm việc: Tìm và tơ màu
giúp đỡ.
với hình có số tương ứng.
- Bức tranh tơ được có hình gì?
- Hình con gấu.
- GV nhận xét.
- HS lắng nghe.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM

****************************************************************

Giáo viên: Nguyễn Thị Cẩm Tú


13



×