Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

trắc nghiệm kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.02 KB, 20 trang )

1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
KINH TẾ HỌC VI MÔ


CHƯƠNG 1: KINH TẾ HỌC VÀ NỀN KINH TẾ

1. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng?
a. Lãi suất vay vốn thấp sẽ khuyến khích doanh nghiệp mở rộng đầu tư
b. Doanh nghiệp nên giảm nhân công để giảm chi phí
c. Chính phủ nên giảm thuế cho doanh nghiệp
d. Chính phủ cần phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư

2. Kinh tế học vi mô là khoa học nghiên cứu về:
a. Những biến động của chỉ số giá cả và sản lượng của nền kinh tế
b. Quan hệ và tương tác tổng quát giữa các chủ thể kinh tế
c. Tăng trưởng kinh tế
d. Hoạt động của các tế bào kinh tế

3. Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào là điển hình cho việc trả lời câu hỏi: “Sản xuất cái
gì?” trong mô hình kinh tế chỉ huy?
a. Chính phủ trợ giá cho các căn hộ.
b. Luật pháp mang lại cơ hội công bằng như nhau cho mọi người lao động.
c. Chính phủ giảm khấu trừ cho các khoản cầm cố, thế chấp của tư nhân.
d. Quy định của chính phủ làm ảnh hưởng đến sự khấu hao để bù đắp những hao mòn công
nghiệp.

4. Trong kinh tế thị trường, nhân tố nào quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự khan hiếm :
a. Giá của sản phẩm hàng hoá và dịch vụ?
b. Nhu cầu và sự mong muốn của người tiêu dùng.
c. Sự kiểm soát của chính phủ trong việc phân bổ các nguồn lực.


d. Tất cả các câu trên đều đúng.

5. Ví dụ nào dưới đây là ví dụ minh hoạ tốt nhất về chi phí cơ hội?
a. Các khoản chi phí của doanh nghiệp trong chương trình đào tạo nhằm để nâng cao kỹ
năng cho người lao động.
b. Tổng số lợi nhuận mà doanh nghiệp đã bỏ qua khi quyết định giảm một dây chuyền
sản xuất để tăng sản lượng một sản phẩm khác.
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư của doanh nghiệp.
d. Tổng số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một dự án đầu tư.

6. Chi phí cơ hội được hiểu là:
a. Số tiền mà doanh nghiệp kiếm được khi quyết định thực hiện một dự án .
b. Cơ hội để tìm kiếm lợi nhuận cao nhất trong các cơ hội hiện có của doanh nghiệp.
c. Số tiền mà doanh nghiệp có thể kiếm được từ một phương án sản xuất thay thế tốt nhất
trong tất cả các phương án thay thế đã bị bỏ qua.
2
d. Số tiền mà doanh nghiệp kiếm được từ một phương án kinh doanh không tốt như phương
án kinh doanh đang thực hiện.

7. Các nhân tố sản xuất cơ bản là:
a. Tài nguyên, lao động, vốn , kỹ năng quản lý.
b. Tài nguyên, lao động, tiền, công nghệ.
c. Tài nguyên, lao động, vốn, tổ chức sản xuất.
d. Tài nguyên, lao động, vốn, công nghệ.

8. Sự khan hiếm tồn tại do:
a. Các nguồn lực sản xuất có giới hạn .
b. Cầu về sản phẩm hàng hoá và dịch vụ không ngừng tăng lên.
c. Các nguồn lực sản xuất không thể đáp ứng hoàn toàn cầu về sản phẩm hàng hoá và dịch
vụ không ngừng tăng lên.

d. Các câu trên đều đúng.

9. Ví dụ nào dưới đây minh hoạ cho “Sản xuất cái gì?”
a. Việc sử dụng công nghệ thâm dụng lao động thay vì thâm dụng vốn là xu hướng phát
triển của công nghệ dệt .
b. Sản xuất máy bay dân dụng sẽ ít lợi nhuận hơn sản xuất máy bay quân sự.
c. Việc sản xuất và lắp ráp máy vi tính hiện nay được tổ chức phần lớn tại Hong Kong và
Đức.
d. Doanh nghiệp nên thuê nhà xưởng thay vì mua nhà xưởng mới.
























3
CHƯƠNG 2: CUNG, CẦU VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG


1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a) Giá sản phẩm X thay đổi b) Thu nhập người tiêu dùng thay đổi
c) Thuế thay đổi d) Giá cả sản phẩm thay thế giảm
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a) Giá sản phẩm X thay đổi b) Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi
c) Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi d) Tất cả các câu trên
3. Đường cầu của sách giáo khoa sẽ dịch chuyển sang phải khi:
a) Số lượng sinh viên tăng b) Giá của sách giáo khoa giảm
c) Giá của sách giáo khoa cùng loại giảm d) Giá giấy dùng để in sách giảm
4. Đường cầu theo giá của bột giặt Viso dịch chuyển sang phải là do:
a) Giá bột giặt Viso giảm b) Giá hóa chất nguyên liệu giảm
c) Giá của các loại bột giặt khác giảm d) Giá các loại bột giặt khác tăng
5. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a) Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải b) Đường cung của bia dịch chuyển sang trái
c) Không có trường hợp nào d) Cả 2 a và b đều đúng
6. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a) Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
b) Nó cho thấy dù giá là cả bao nhiêu người ta cũng chỉ cung ứng một lượng nhất định cho thị
trường
c) Nó cho thấy nhà cung ứng sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn
d) Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị trường
7. Đường cầu về điện thoại dịch chuyển như hình dưới đây là do:
a) Chi phí lắp đặt
b) Giá cước gọi điện thoại giảm

c) Do đầu tư của các công ty đầu tư viễn thông nước ngoài
d) Giá lắp đặt điện thoại giảm
8. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải
a) Thu nhập của người có thể mua nước ngọt giảm b) Giá nguyên liệu tăng
c) Giá của Coke tăng d) Không có trường hợp nào
9. Sự nhạy cảm của việc thay đổi lượng cầu đối với một loại hàng hoá khi giá của một loại
hàng hoá có liên quan thay đổi gọi là:
a. Hệ số co giãn thay thế.
b. Hệ số co giãn bổ sung.
P

Q
4
c. Hệ số co giãn của cầu theo giá.
d. Hệ số co giãn của cầu theo giá chéo.
10. Hai loại hàng hoá là . . . . . . nếu lượng cầu của hàng hoá này tăng khi giá của hàng hoá
khác giảm.
a. Hàng hoá thông thường.
b. Hàng hoá bổ sung.
c. Hàng hoá thay thế.
d. Hàng hoá cao cấp hay hàng hoá xa xỉ.
11. Khi hệ số co giãn của cầu theo giá E
D
< -1, giá tăng sẽ làm cho tổng doanh thu :
a. Tăng c. Không đổi
b. Giảm d. Không thể kết luận vì thiếu thông tin
12. Nếu hệ số co giãn của cầu theo thu nhập là – 0.18, hàng hoá đó được xem là :
a. Hàng cao cấp c. Hàng cấp thấp
b. Hàng thông thường d. Hàng xa xỉ
13. Các yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không ảnh hưởng đến cầu:

a. Sở thích của người tiêu dùng c. Thu nhập
b. Những dự đoán về tương lai d. Khoa học kỹ thuật
14. Các yếu tố nào trong các yếu tố dưới đây không ảnh hưởng đến cung:
a. Chi phí sản xuất c. Thu nhập
b. Những dự đoán về tương lai d. Khoa học kỹ thuật
15. Nhận định nào trong các nhận định dưới đây là không đúng:
a. Một sự gia tăng của cầu sẽ làm giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thị trường giảm.
b. Một sự gia tăng của cầu sẽ làm giá cân bằng và sản lượng cân bằng của thị trường tăng.
c. Một sự giảm sút của cầu sẽ làm giá cân bằng tăng và sản lượng cân bằng của thị trường
giảm.
d. Một sự gia tăng của cung sẽ làm giá cân bằng giảm và sản lượng cân bằng của thị trường
tăng.
16. Lương tối thiểu là một ví dụ về sự can thiệp của chính phủ bằng:
a. Giá sàn b. Giá trần c. Quy định giá d. Cả a và c đúng
17. Một sự gia tăng thuế gián thu của chính phủ sẽ làm :
a. Dịch chuyển đường cầu sang trái
b. Dịch chuyển đường cầu sang phải
c. Các câu kia đều sai
d. Dịch chuyển đường cung sang trái
18. Một sự gia tăng thuế gián thu của chính phủ sẽ làm :
a. Giá tăng và sản lượng cân bằng của thị trường do đó cũng sẽ tăng.
b. Lợi ích của người tiêu dùng và người sản xuất đều giảm, chỉ có chính phủ được lợi.
c. Giá người mua phải trả và giá người sản xuất được nhận đều tăng.
d. Người tiêu dùng và người sản xuất đều chịu thiệt hại.
19. Khi chính phủ tiến hành trợ giá cho người sản xuất , . . .
a. Chỉ có người sản xuất được lợi.
b. Chỉ có người tiêu dùng được lợi.
c. Chính phủ được lợi.
d. Cả a và b đúng.
20. Khi chính phủ tiến hành trợ giá cho người sản xuất, giá cân bằng của thị trường là:

a. Giá của người sản xuất được nhận và cao hơn so với khi chính phủ chưa trợ giá.
5
b. Giá người tiêu dùng phải trả và cao hơn so với khi chính phủ chưa trợ giá.
c. Giá người tiêu dùng phải trả và thấp hơn so với khi chính phủ chưa trợ giá.
d. Giá của người sản xuất được nhận và thấp hơn so với khi chính phủ chưa trợ giá.

Dùng số liệu sau đây để trả lời những câu sau
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
P = 06 - 1/3Q
D
P = 1/2Q
S
-15

21. Giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
a) P = 30 Q = 90 b) P = 20 Q = 70
c) P = 40 Q = 60 d) Các câu trên đều sai
22. Giả sử chính phủ đánh thuế làm giảm sản lượng cân bằng xuống và bằng 84. Xác định mức
thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm:
a) t = 3/sp b) t = 5/sp c) t = 10/sp d) Tất cả các câu trên đều sai
23. Tiền thuế mà người tiêu dùng chịu trên mỗi sản phẩm
a) 3 b) 2 c) 1 d) 0
24. Sự thay đổi trong thặng dư tiêu dùng (

CS) và thặng dư sản xuất (

PS) khi chính phủ đánh
thuế là:
a)


PS = -261

CS = -174 b)

PS = 261

CS = 174
c)

PS = 0

CS = 0 d) Tất cả các câu trên đều sai
25. Tổn thất vô ích xảy ra khi chính phủ đánh thuế là:
a) -15 b) -30 c) -50 d) -261
26. Biểu số liệu dưới đây là kết quả tính toán củabộ phận nghiên cứu thị trường của hãng X:
% BIẾN ĐỔI CỦA CẦU
GIÁ TĂNG 1%
X Y Z
X
Y
Z
-2
+0.5
+1.2
+0.8
-0.6
-1.5
+2.4
-1.6
-3

27. Những hệ số nào là hệ số co dãn của cầu theo giá của X, Y, Z
a) -2, +0.8, +2.4 b) -2, -0.6, -3 c) +1.2, -0.6, +2.4 d) -2, +0.5, +1.2
28. Theo số liệu câu trên, X và Y là 2 sản phẩm
a) Thay thế nhau b) Bổ sung cho nhau c) Cao cấp d) Độc lập
29. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung
a) Những thay đổi về công nghệ b) Mức thu nhập
c) Thuế và trợ cấp d) Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa
30. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không đổi thì:
a) Cầu sản phẩm X tăng lên b) Khối lượng tiêu thụ SP X tăng lên
c) Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống d) Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên
31. Giá sản phẩm X tăng lên dẫn đến phần chi tiêu cho sản phẩm X tăng lên, thì hệ số co dãn của
cầu theo giá sản phẩm X là:
a) |E
D
| > 1 b) |E
D
| < 1 c) |E
D
| = 1 d) Không thể khẳng định được.
32. Khi thu nhập tăng lên 10%, khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên 5%, với các điều kiện
khác không đổi, thì ta có thể kết luận sản phẩm X là:
a) Sản phẩm cấp thấp b) Xa xí phẩm
c) Sản phẩm thiết yếu d) Không thể khẳng định được.
33. Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm thay thế được cho nhau thì:
6
a) E
xy
> 0 b) E
xy
< 0 c) E

xy
= 0 d) E
xy
=1
34. Nếu 2 sản phẩm X & Y là 2 sản phẩm bổ sung thì:
a) E
xy
> 0 b) E
xy
< 0 c) E
xy
= 0 d) Tất cả đều sai
35. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P = 15 đ/sp, chính phủ đánh thuế 3đ/sp làm giá cân bằng tăng
lên P = 17 đ/sp, có thể kết luận:
a) Cầu co giãn nhiều hơn so với cung b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu co giãn tương đương với cung d) Tất cả đều sai
36. Khi giá hàng Y: P
y
= 4 thì lượng cầu hàng X: Q
x
= 10 và khi P
y
=6 thì Q
x
=12, với các yếu tố
khác không đổi. Kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
a) bổ sung theo nhau b) Thay thế cho nhau
c) Vừa thay thế, vừa bổ sung d) Không liên quan
37. Nếu mục tiêu của công ty là tối đa hóa doanh thu, và cầu về sản phẩm của công ty tại mức
giá hiện có là co giãn nhiều, công ty sẽ:

a) Tăng giá b) Giảm giá
c) Tăng lượng bán d) Giữ giá như cũ
38. Khi thu nhập giảm, các yếu tố khác không đổi, giá cả và lượng cân bằng mới của hàng hóa
thông thường sẽ:
a) Giá thấp hơn và lượng cân bằng lớn hơn b) Giá cao hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn
c) Giá thấp hơn và lượng cân bằng nhỏ hơn d) Không thay đổi
39. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa
a) Giá hàng hóa liên quan b) Thị hiếu, sở thích
c) Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa d) Thu nhập

Dùng thông tin sau để trả lời câu :
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng:
P
S
=Q + 5
P
D
= -1/2Q + 20
40. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a) Q = 5 và P = 10 b) Q = 10 và P = 15
c) Q = 8 và P = 16 d) Q = 20 và P = 10
41. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và hứa sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa thì chính
phủ cần chi bao nhiêu tiền:
a) 108 b) 162 c) 180 d) Tất cả đều sai
42. Muốn giá cân bằng P = 18 thì hàm cung mới có dạng
a) P
S
= Q + 14 b) P
S
= Q – 14 c) P

S
= Q + 13 d) Tất cả đều sai
43. Trong điều kiện nào thì người tiêu dùng phải chịu phần lớn số thuế:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn không co giãn d) Cầu hoàn toàn co giãn
44. Trong trường hợp nào sau đây người tiêu dùng hưởng được lợi ích nhiều hơn từ một khoản
trợ giá:
a) Cung co giãn ít hơn so với cầu b) Cầu co giãn ít hơn so với cung
c) Cầu hoàn toàn co giãn d) Cung hoàn toàn co giãn
45. Chính phủ quy định giá trần đối với hàng hóa sẽ dẫn tới:
a) Sự gia nhập ngành b) Sự dư cung
c) Sự cân bằng thị trường d) Sự thiếu hụt
7
CHƯƠNG 3: LÝ THUYẾT VỀ SỰ LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

1. Để tối đa hóa hữu dụng với thu nhập và giá sản phẩm cho trước, người tiêu dùng lựa chọn số
lượng các sản phẩm theo nguyên tắc:
a) Hữu dụng biên các sản phẩm phải bằng nhau:
b) Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm bằng nhau: Mu
X
/P
X
= Mu
Y
/P
Y
=
Mu
Z
/P

Z
=…
c) Ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá tương đối rẻ
d) Phần chi tiêu cho mỗi sản phẩm là bằng nhau
2. Đường ngân sách là:
a) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập
không đổi
b) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập
thay đổi
c) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá cả sản
phẩm thay đổi
d) Tập hợp các phối hợp có thể có giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá cả sản
phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi
3. Tổng hữu dụng (TU) là :
a) Toàn bộ mức thoả mãn mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng một số lượng hàng hoá
dịch vụ nào đó.
b) Toàn bộ mức thoả mãn mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng một hàng hoá dịch vụ
nào đó.
c) Toàn bộ mức thoả mãn mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng
hoá dịch vụ nào đó.
d) Toàn bộ mức thoả mãn mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng một loại hàng hoá dịch
vụ nào đó.
4. Hữu dụng biên (MU) là:
a. Giá trị hữu dụng tăng thêm (hay giảm đi) khi tiêu dùng ít đi (hay tiêu dùng thêm) một
hàng hoá dịch vụ cụ thể.
b. Giá trị hữu dụng tăng thêm (hay giảm đi) khi tiêu dùng thêm (hay tiêu dùng ít đi) một
đơn vị hàng hoá dịch vụ cụ thể.
c. Giá trị hữu dụng mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng một hàng hoá dịch nào đó.
d. Giá trị hữu dụng mà người tiêu dùng đạt được khi tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hoá
dịch nào đó.

5. Quy luật hữu dụng biên cho thấy:
a. Khi tiêu dùng thêm một loại sản phẩm, giá trị hữu dụng của sản phẩm đó sẽ giảm dần.
b. Khi tiêu dùng thêm một loại sản phẩm, hữu dụng biên của sản phẩm đó sẽ giảm dần.
c. Khi tăng tiêu dùng một loại sản phẩm, giá trị hữu dụng của sản phẩm đó sẽ gia tăng
nhưng chậm dần , đến cực đại , rồi giảm dần.
d. Cả b và c đúng.
6. Vì mục tiêu tối đa hoá lợi ích nên người tiêu dùng:
a. Sẽ luôn mua hàng hoá cho đến khi đạt tổng hữu dụng tối đa.
b. Chỉ mua một loại hàng hoá nhất định.
c. Sẽ mua những hàng hoá rẻ tiền mà tốt.
d. Các câu trên đều sai.
8
7. Lựa chọn của người tiêu dùng bị giới hạn bởi :
a. Giá cả của các loại hàng hoá luôn được xác định trước.
b. Thu nhập là có giới hạn.
c. Mục tiêu tối đa hoá tổng hữu dụng .
d. Các câu trên đều đúng.
8. Một người tiêu dùng có lựa chọn tối ưu khi:
a. Hữu dụng biên có giá trị âm.
b. Hữu dụng biên bằng 0.
c. Hữu dụng biên tính theo một đơn vị tiền của các loại hàng hoá là bằng nhau.
d. Hữu dụng biên của các loại hàng hoá là bằng nhau.
9. Đường cầu cá nhân là đường dốc xuống vì:
a. Khi giá tăng thì cầu đối với hàng hoá đó sẽ giảm.
b. Tác động thay thế và tác động thu nhập.
c. Cả a và b đúng.
d. Cả a và b sai.
10. Giả thiết nào sau đây được đề cập đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự lựa chọn
của người tiêu dùng
a) Sự ưa thích là hoàn chỉnh có nghĩa là có thể hiện so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng hóa

b) Sự ưa thích có tính bắt cầu
c) Thích nhiều hơn ít (mọi hàng hóa tốt)
d) Cả a, b và c
11. Thu nhập tăng, giá không đổi, khi đó:
a) Độ dốc đường ngân sách thay đổi
b) Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
c) Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
d) Đường ngân sách dịch chuyển song sang trái
12. Đường tiêu thụ giá cả là:
a) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác
không đổi
b) Tập hợp những tiếp điểm giữa đường bàng quan (đẳng ích) và đường ngân sách khi thu nhập
thay đổi, các yếu tố khác không đổi
c) Tập hợp các tiếp điểm giữa đường bàng quan (đẳng ích) và đường ngân sách khi giá sản phẩm
và thu nhập đều thay đổi
d) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập
không đổi
13. Đường tiêu dùng theo thu nhập (Income consumption line) là:
a) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập
không đổi
b) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả 1 sản phẩm thay đổi, các yếu tố còn
lại không đổi
c) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhp thay đổi, các yếu tố còn lại không
đổi
d) Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phẩm đều thay
đổi
14. Độ dốc của đường bàng quan (đẳng ích) phản ánh:
a) Sự ưa thích có tính bắc cầu b) Sự ưa thích là hoàn chỉnh
9
c) Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 hàng hóa d) Các trường hợp trên đều sai

15. Điểm phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm X & Y trong tiêu dùng là:
a) Tiếp điểm của đường bàng quan (đẳng ích) và đường ngân sách
b) Tiếp điểm của đường bàng quan (đẳng ích) và đường đẳng phí
c) Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí
d) Tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường ngân sách
16. ĐườngEngel là đường biểu thị mối quan hệ giữa:
a) Giá sản phẩm và khối lượng sản phẩm được mua
b) Giá sản phẩm và thu nhập của người tiêu thụ
c) Thu nhập và khối lượng sản phẩm được mua của người tiêu dùng
d) Giá sản phẩm này với khối lượng tiêu thụ sản phẩm kia

17. Đường ngân sách có dạng: Y = 100 - 2X nếu Py = 10 thì:
a) Px = 5, I = 100 b) Px = 10, I = 2000
c) Px = 20, I = 2000 d) Px = 20, I = 1000
18. Nếu P
X
= 5 và Py = 20 và I = 1000 thì đường ngân sách có dạng:
a) Y = 200 - 1/4X b) Y = 100 + 4X
c) Y = 50 + 1/4X d) Y = 50 - 1/4X

Sử dụng thông tin này để trả lời cho 3 câu sau:
Một người tiêu thụ có thu nhập I = 1200đ dùng để mua 2 sản phẩm X & Y với Px = 100đ/sp; Py
= 300đ/sp. Mức thỏa mãn được thể hiện qua hàm số:
Tu
X
= -1/3 X
2
+ 10X Tu
Y
= -1/2Y

2
+ 20Y
19. Hữu dụng biên của hai sản phẩm là:
a) Mu
X
= -1/3X +10 Mu
Y
= -1/2Y + 20
b) Mu
X
= 2/3X +10 Mu
Y
= -Y + 20
c) Mu
X
= -2/3X + 10 Mu
Y
= -Y +20
d) Tất cả đều sai
20. Phương án tiêu dùng tối ưu là:
a) X = 3 Y = 3 b) X = 6 Y = 2
c) X = 9 Y = 1 d) Tất cả đều sai
21. Tổng hữu dụng tối đa đạt được
a) Tu
max
= 86 b) Tu
max
= 82 c) Tu
max
= 76 d) Tu

max
= 96
22. Cho ba giỏ hàng hóa sau đây:
Thực phẩm Quần áo
A 15 18
B 13 19
C 14 17
Nếu phối hợp tiêu dùng A và B cùng nằm trên một đường bàng quan (đẳng ích) và sở thích thỏa
mãn các giả thiết về lựa chọn, thì:
a) A được thích hơn C b) B được thích hơn C
c) Cả (a) và (b) đều đúng d) Không câu nào đúng
23. Nếu MU
A
= 1/Q
A
, MU
B
= 1/Q
B
, giá của A là 50, giá của B là 400 và thu nhập của người tiêu
dùng là 12.000. Để tối đa hóa thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ mua mỗi loại hàng hóa bao
nhiêu?
a) 12 b) 24 c) 48 d) Không câu nào đúng
10
CHƯƠNG 4: LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

1. Nhận định nào dưới đây là đúng:
a. MP luôn bằng AP khi MP đạt cực đại.
b. MP bằng 0 khi Q đạt cực đại.
c. Sản lượng bắt đầu giảm khi lợi nhuận giảm.

d. Khi MP giảm, AP cắt MP tại điểm cực tiểu.
2. Ví dụ nào dưới đây phản ảnh về thay thế kỹ thuật giữa các yếu tố đầu vào:
a. Dầu lửa và ga.
b. Đường và sirô từ bắp .
c. Máy tính và nhân viên văn phòng.
d. Bàn phím và máy tính.
3. Trong dài hạn, một doanh nghiệp có lợi tức tăng theo quy mô nếu tăng 10 % các yếu tố đầu
vào thì :
a. Sản lượng đầu ra tăng từ 100 lên 115.
b. Sản lượng đầu ra giảm từ 100 xuống 90.
c. Sản lượng đầu ra tăng từ 100 lên 110.
d. Sản lượng đầu ra giảm từ 100 xuống 85.
4. Trong dài hạn , một doanh nghiệp có lợi tức không đổi theo quy mô nếu tăng 10 % các yếu
tố đầu vào thì :
a. Sản lượng đầu ra tăng từ 100 lên 115.
b. Sản lượng đầu ra giảm từ 100 xuống 90.
c. Sản lượng đầu ra tăng từ 100 lên 110.
d. Sản lượng đầu ra giảm từ 100 xuống 85.
5. Một doanh nghiệp sử dụng 2 yếu tố đầu vào là K và L sẽ chỉ sử dụng hai yếu tố này một
cách hiệu quả nhất khi :
a. MP
L
/ MP
K
= P
L
/ P
K
.
b. MP

L
= MP
K
.
c. MP
L
= MP
K
và P
L
= P
K
.
d. MP
L
/ P
K
= MP
K
/ P
L
.
6. Để tối thiểu hóa chi phí sản xuất, các xí nghiệp sẽ thực hiện phối hợp các yếu tố sản xuất
(YTSX) theo nguyên tắc:
a) MP
a
= MP
b
= MP
c

= … b) MC = MR
c) Mp
a
/P
a
= MP
b
/P
b
= MP
c
/P
c
= … d) MC
a
= MC
b
= MC
c
7. Năng suất biên MP của một YTSX biến đổi là:
a) Sản phẩm trung bình tính cho mỗi đơn vị YTSX biến đổi
b) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm của các YTSX
c) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1đ chi phí của các YTSX biến đổi
d) Sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng thêm 1 đơn vị YTSX biến đổi, các
YTSX còn lại giữ nguyên
8. Đường đẳng lượng biểu thị:
a) Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp bằng nhau về 2 yếu tố sản xuất biến đổi
b) Những mức sản lượng khác nhau với những mức chi tiêu khác nhau về 2 yếu tố sản xuất biến
đổi
c) Những mức sản lượng như nhau với những phối hợp khác nhau về 2 yếu tố sản xuất biến đổi

d) Những mức sản lượng như nhau với những mức chi phí như nhau
11

9. Trong dài hạn để tối thiểu hóa chi phí sản xuất các xí nghiệp SX sẽ thiết lập:
a) Qui mô sản xuất tối ưu tiếp xúc với đường LAC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường
b) Thiết lập bất kì qui mô sản xuất nào theo ý muốn
c) Qui mô sản xuất ngắn hạn tiếp xúc với đường LAC tại xuất lượng cần sản xuất
d) Tất cả đều sai
10. Xuất lượng tối ưu của một quy mô sản xuất là:
a) Xuất lượng tương ứng với MC tối thiểu
b) Xuất lượng tương ứng với AVC tối thiểu
c) Xuất lượng tương ứng với AC tối thiểu
d) Xuất lượng tương ứng với AFC tối thiểu
11. Chi phí biên MC là:
a) Chi phí tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị YTSX
b) Chi phí tăng thêm khi tiêu dùng thêm một sản phẩm
c) Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi sản xuất thêm 1 đơn vị sản phẩm
d) Là độ dốc của đường tổng doanh thu
12. Đường mở rộng sản xuất (Expansion Path) là:
a) Tập hợp các điểm phối hợp tối ưu giữa các YTSX khi chi phí sản xuất thay đổi, giá các YTSX
không đổi
b) Là tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường đẳng phí
c) Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng lượng và đường đẳng phí khi giá cả của 1 YTSX thay
đổi
d) Tập hợp các tiếp điểm của đường đẳng ích và đường ngân sách
13. Nếu hàm sản xuất có dạng:
Q = 0,5 K.L. Khi gia tăng các yếu tố đầu vào cùng tỷ lệ thì:
a) Năng suất tăng theo quy mô b) Năng suất giảm theo quy mô
c) Năng suất không đổi theo quy mô d) Cả 3 đều sai
14. Đường chi phí trung bình dài hạn LAC là:

a) Tập hợp những điểm cực tiểu của các đường chi phí trung bình ngắn hạn SAC
b) Tập hợp các phần rất bé của đường SAC
c) Đường có chi phí trung bình thấp nhất có thể có ở mỗi xuất lượng khi xí nghiệp thay đổi quy
mô sản xuất theo ý muốn
d) Tất cả đều đúng
15. Khi giá cả các yếu tố sản xuất (ytsx) đồng loạt tăng lên, sẽ làm:
a) Dịch chuyển các đường chi phí trung bình lên trên
b) Dịch chuyển các đường AC xuống dưới
c) Các đường AC vẫn giữ nguyên vị trí cũ
d) Các đường AVC dịch chuyển sang phải
16. Quy mô sản xuất (QMSX) tối ưu là
a) QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại xuất lượng cần sản xuất
b) QMSX có chi phí sản xuất bé nhất ở bất kì xuất lượng nào
c) QMSX có đường SAC tiếp xúc với LAC tại điểm cực tiểu của cả 2 đường
d) Tất cả đều sai
17. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng:
a) Thuế xe hơi và xăng tại Việt Nam là quá cao nên giảm bớt
b) Cần tăng lương tối thiểu từ 220.000đ lên 550.000d0
12
c) Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh
lệch nhau 3 lần
d) Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
18. Sự cải tiến kĩ thuật:
a) Cho phép sản xuất nhiều sản phẩm hơn với cùng số lượng các yếu tố đầu vào so với trước
b) Có thể được biểu hiện qua sự dịch chuyển lên trên của đường tổng sản phẩm
c) Có thể che dấu sự tồn tại của tình trạng năg suất biên giảm dần
d) Cả 3 câu trên đều đúng


Dùng thông tin sau để trả lời 3 câu sau:

Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K & L để sản xuất sản phẩm X. Biết người này đã chi ra khoản
tiền là TC = 15.000 để mua 2 yếu tố này với giá tương ứng P
K
= 600; P
L
= 300. Hàm sản xuất
được cho Q = 2K(L-2)

19. Hàm năng suất biên của các yếu tố K & L là:
a) MP
K
= 2K MP
L
= L-2 b) MP
K
= 2L-4 MP
L
= 2K
c) MP
K
= L-2 MP
L
= 2K d) Tất cả đều sai
Phương án sản xuất tối ưu là:
a) K = 10L = 30 b) K = 5L = 40
c) K = 12L = 26 d) Tất cả đều sai
20. Sản lượng tối đa đạt được:
a) Q = 560 b) Q = 380 c) Q = 576 d) Q = 580
21. Doanh thu biên (MR) là:
a) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi giá cả sản phẩm thay đổi

b) Doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi bán thêm một sản phẩm
c) Là độ dốc của đường tổng phí
d) Là độ dốc của đường cầu sản phẩm

















13
CHƯƠNG 5: THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO VÀ ĐỘC QUYỀN HOÀN
TOÀN

1. Trong ngắn hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp bằng :
a. Doanh thu trừ chi phí ẩn.
b. Lợi nhuận kế toán trừ chi phí ẩn.
c. Doanh thu trừ chi phí kinh tế.
d. Cả b và c đúng.
2. Dấu hiệu nhận biết doanh nghiệp hoà vốn là khi:

a. Tổng lợi nhuận bằng với tổng doanh thu.
b. Tổng doanh thu bằng với tổng chi phí biến đổi.
c. Tổng doanh thu bằng với tổng chi phí.
d. Tổng doanh thu bằng với tổng chi phí cố định.
3. Nếu một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn bị lỗ kinh tế,
doanh nghiệp sẽ :
a. Rút lui khỏi ngành ngay lập tức.
b. Có thể tiếp tục sản xuất nếu giá bán vẫn lớn hơn chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
c. Cố gắng giảm chi phí đến chi phí biến đổi trung bình tối thiểu.
d. Cố gắng tăng giá bán đến chi phí trung bình tối thiểu.
4. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn tối đa hóa lợi nhuận khi :
a. MC = MR = P c. P > AC min
b. P = AC min d. P > MC
5. Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là . . .
a. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa giá bán sản phẩm ứng với các mức sản lượng của
doanh nghiệp.
b. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa các mức sản lượng mà doanh nghiệp bán ra trên thị
trường ứng với các mức giá của thị trừơng.
c. Đường chi phí biên của doanh nghiệp.
d. Đường biểu diễn mối quan hệ giữa các mức sản lượng mà doanh nghiệp bán ra trên thị
trường ứng với các mức giá của doanh nghiệp.
6. Đối với một doanh nghiệp độc quyền . . . .
a. Giá luôn bằng với chi phí biên
b. Giá luôn bằng với doanh thu biên
c. Giá nhỏ hơn doanh thu biên
d. Giá lớn hơn doanh thu biên
7. Đối với một doanh nghiệp độc quyền . . . .
a. Giá luôn bằng với chi phí biên
b. Giá luôn bằng với doanh thu biên
c. Giá lớn hơn chi phí biên

d. Giá nhỏ hơn chi phí biên
8. Giả sử một doanh nghiệp độc quyền đang tối đa hoá lợi nhuận. Nếu doanh nghiệp muốn
tiếp tục tối đa hoá lợi nhuận và gia tăng chi phí cố định, doanh nghiệp cần phải. . .
a. Giữ nguyên giá bán. c. Giảm giá bán.
b. Cộng thêm lợi nhuận kỳ vọng vào giá bán. d. Tăng giá bán.
9. Một doanh nghiệp độc quyền . . . .
a. Luôn luôn có lợi nhuận kinh tế.
14
b. Có đường cầu co giãn ít hơn so với doanh nghiệp cạnh tranh.
c. Luôn bị điều tiết bởi luật lệ của chính phủ.
d. Tất cả đều sai.
10. Khi lượng cầu về xoài cát Hoà Lộc giới hạn vẫn có thể bán xoài cát Hoà Lộc với giá rất
cao, điều đó có nghĩa :
a. Người bán xoài cát Hoà Lộc là doanh nghiệp độc quyền tự nhiên.
b. Người bán xoài cát Hoà Lộc là người đã được bảo hộ bởi rào cản pháp lý.
c. Xoài cát Hoà Lộc không có sản phẩm thay thế.
d. Không thể kết luận rõ ràng.
11. Doanh thu biên của doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn :
a. Luôn bằng với giá. c. MR = P (1 + 1/E
D
)
b. MR = MC = P. d. MR = P (MC + 1/E
D
)
12. Nếu doanh nghiệp độc quyền định mức sản lượng tại đó: MR = MC = AC , thì lợi nhuận
kinh tế sẽ :
a. = 0 b. > 0 c. < 0 d. Tất cả đều sai
13. Đường cung của các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a) Đường chi phí biên ngắn hạn của XN
b) Phần đường chi phí biên nằm ở phía bên đường AVC

c) Phần đường chi phí biên nằm ở phía trên đường AVC
d) Phần đường chi phí biên nằm ở phía dưới đường AVC
14. Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 200 doanh nghiệp, mỗi doanh nghiệp có hàm cung P
= 10 + 20q. Vậy hàm cung thị trường sẽ là:
a) P = 2000 + 4000Q b)
10
10
Q
P +=

c) Q = 100P – 10 d) Tất cả đều sai

15. Khi P < AVCmin, XN nên quyết định sản xuất:
a) Sản xuất ở xuất lượng tại đó MC = MR
b) Sản xuất tại xuất lượng có AVC min
c) Ngưng sản xuất
d) Sản xuất tại xuất lượng có P = MC
16. Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, các xí nghiệp ở trong trạng thái cân bằng dài hạn
khi:
a) MC = MR = P b) SMC = LMC = MR = P
c) P = SAC = LAC d) P >= LAC
17. Các xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn và ngành sẽ ở trong tình trạng cân bằng dài khi:
a) P = LAC = MR b) P > LACmin
c) SMC = LMC = LACmin = SACmin = MR = P d) SMC = LMC = MR = P

Sử dụng thông tin này trả lời 3 câu sau:
Giả sử chi phí biên của 1 xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn, được cho bởi: MC = 3 + 2Q. Nếu giá
thị trường là 9 đôla:

18. Mức sản lượng xí nghiệp sẽ sản xuất

a) Q = 3 b) Q = 9 c) Q = 6 d) Tất cả đều sai
19. Thặng dư sản xuất của xí nghiệp là:
15
a) 18 b) 6 c) 9 d) 3
20. Nếu chi phí khả biến trung bình của xí nghiệp là AVC = 3 + Q. tổng chi phí cố định là 3,
thì xí nghiệp sẽ thu được tổng lợi nhuận:
a) 18 b) 21 c) 6 d) 15

Sử dụng thông tin sau để trả lời 3 câu sau:
Trong thị trường sản phẩm X, giả định có 2 người tiêu thụ A & B, hàm số cầu các nhân mỗi
người có dạng:
P = -1/10q
A
+ 1200
P = -1/20q
B
+ 1300
Có 10 XN sản xuất sản phẩm X, điều kiện sản xuất như nhau. Hàm chi phí sản xuất của mỗi XN
được cho: TC = 1/10q
2
+ 200q + 200.000
21. Hàm số cầu thị trường là:
a) P = -3/20.Q + 2500 b) Qd = 38.000 - 30P
c) Qd = 3.800 - 30P d) Tất cả đều sai
22. Hàm số cung thị trường là:
a) P = 2Q + 2.000 b) P = 2Q + 200
c) Qs = 50P - 10.000 d) Tất cả đều sai
23. Mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng:
a) P = 600 Q = 20.000 b) P = 60 Q = 2.000
c) P = 500 Q = 2500 d) Tất cả đều sai

24. Sản lượng sản xuất và lợi nhuận của mỗi xí nghiệp là:
a) Q = 200
000.20Pr
=
b) Q = 2.000 000.200Pr
=

c) Q = 3.000 000.300Pr
=
d) T

t c


đề
u sai

25. Để
t

i
đ
a hóa doanh thu, xí nghi

p
độ
c quy

n s


quy
ế
t
đị
nh s

n xu

t

xu

t l
ượ
ng t

i
đ
ó:
a) MC = MR b) AR = AC c) MR = 0 d) P = MC
26. Để

đ
i

u ti
ế
t toàn b

l


i nhu

n
độ
c quy

n, chính ph

nên quy
đị
nh m

c giá t

i
đ
a P* sao
cho:
a) P* = MC b) P* = AC c) P* = AVC d) P* = MR
27. Để

đ
i

u ti
ế
t m

t ph


n l

i nhu

n c

a xí nghi

p
độ
c quy

n mà không thi

t h

i cho nh
ườ
i
tiêu dùng, Chính ph

nên áp d

ng:
a)
Đ
ánh thu
ế
theo s


n l
ượ
ng b)
Đ
ánh thu
ế
theo t

l

doanh thu
c)
Đ
ánh thu
ế
khoán hàng n
ă
m d)
Đ
ánh thu
ế
theo t

l

chi phí s

n xu


t
28.
Bi

n pháp thu
ế
nào áp d

ng
đố
i v

i xí nghi

p
độ
c quy

n s

gây thi

t h

i cho ng
ườ
i tiêu
dùng:
a)
Đ

ánh thu
ế
theo t

l

v

i l

i nhu

n b)
Đ
ánh thu
ế
t

l

v

i doanh thu
c)
Đ
ánh thu
ế
c



đị
nh hàng n
ă
m d)
Đ
ánh thu
ế
không theo s

n l
ượ
ng
29.
Tr
ườ
ng h

p có nhi

u th

tr
ườ
ng,
để
t

i
đ
a hóa l


i nhu

n, xí nghi

p nên phân ph

i s


l
ượ
ng bán gi

a các th

tr
ườ
ng sao cho:
a) Phân ph

i cho th

tr
ườ
ng nào có giá bán cao nh

t
b) Phân ph


i
đồ
ng
đề
u cho các th

tr
ườ
ng
c) Doanh thu biên gi

a các th

tr
ườ
ng là b

ng nhau
d) Giá c

và doanh thu biên b

ng nhau gi

a các th

tr
ườ
ng


16
30.
Tr
ườ
ng h

p xí nghi

p
độ
c quy

n có nhi

u c
ơ
s

s

n xu

t
để
t

i thi

u hóa chi phí s


n
xu

t, XN s

quy
ế
t
đị
nh phân ph

i s

n l
ượ
ng s

n xu

t gi

a các c
ơ
s

theo nguyên t

c:
a) Chi phí trung bình gi


a các c
ơ
s

ph

i b

ng nhau: AC
1
= AC
2
… = AC
n

b) Phân chia
đồ
ng
đề
u s

n l
ượ
ng s

n xu

t cho các c
ơ
s



c) Phân chia s

n l
ượ
ng t

l

v

i quy mô s

n xu

t c

a t

ng c
ơ
s


d) Chi phí biên gi

a các c
ơ
s


ph

i b

ng nhau: MC
1
= MC
2
=… = MC
n

31. Để
t

i
đ
a hóa s

n l
ượ
ng bán mà không b

l

, xí nghi

p
độ
c quy


n nên s

n xu

t theo
nguyên t

c:
a) MC = MA b) MC = P c) AC = P d) P = AC min
32. Để
t

i
đ
a hóa l

i nhu

n, xí nghi

p
độ
c quy

n nên s

n xu

t xu


t l
ượ
ng:
a) MC = MR b) MC = P c) MC = AR d) AC = P

Sử dụng những thông tin sau để trả lời những câu sau:
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân là như nhau và có
dạng: P = 2200 -5q
d
33.
Hàm s

c

u th

tr
ườ
ng là:
a) P = 22.000 - 500Qd b) P =-1/10Q + 2200
c) P = -1/20Q + 2200 d) P = 1/20Q + 2200
34.
Ch

m

t xí nghi

p duy nh


t s

n xu

t s

n ph

m X có hàm chi phí s

n xu

t là:
TC = 1/10Q
2
+ 400Q + 3.000.000
35.
Hàm chi phí biên c

a xí nghi

p là:
a) MC = 2/10Q + 400 b) MC = 1/10Q + 400
c) MC = -1/10Q + 2200 d) MC = -1/5Q + 400
36.
Hàm doanh thu biên c

a xí nghi


p là:
a) MR = -1/20Q + 2200 b) MR = 1/10Q + 2200
c) MR = -1/10Q + 2200 d) MR = -1/5Q + 2200

37. Để

đạ
t l

i nhu

n t

i
đ
a, xí nghi

p

n
đị
nh giá và s

n l
ượ
ng bán là:
a) P = 1800 Q = 7.200 b) P = 1900 Q = 6.000
c) P = 1925 Q = 5500 d) P = 1800 Q = 2120
38.
M


i s

n ph

m chính ph


đ
ánh thu
ế
là 150
đ
thì xí nghi

p

n
đị
nh giá bán và s

n l
ượ
ng
bán là:
a) P = 1840 Q = 7200 b) P = 1990 Q = 6000
c) P = 1925 Q = 5500 d) T

t c



đề
u sai
39.
N
ế
u doanh nghi

p mu

n t

i
đ
a hóa s

n l
ượ
ng bán mà không b

l

thì s



n
đị
nh giá bán:
a) P = 1.700 b) P = 2.100 c) P = 1.400 d) P = 1.800

40. Đố
i v

i m

t doanh nghi

p c

nh tranh hoàn toàn tình tr

ng s

n l
ượ
ng t
ă
ng lên làm cho l

i
nhu

n gi

m, chúng ta nên bi
ế
t r

ng:
a) Doanh thu biên v

ượ
t quá chi phí biên b) Doanh thu biên b

ng giá bán
c) Doanh thu biên th

p h
ơ
n chi phí biên d) T

ng doanh thu b

ng t

ng chi phí
41.
Câu phát bi

u nào sau
đ
ây không
đ
úng:
a) Hãng thu
đượ
c th

ng d
ư
s


n xu

t ch

khi nào hãng có
đượ
c m

t s

kh

n
ă
ng
độ
c quy

n
b) Th

ng d
ư
s

n xu

t c


a m

t
đơ
n v

s

n l
ượ
ng b

ng kho

ng chênh l

ch gi

a giá bán s

n ph

m
và chi phí biên
c) Các hãng có chi phí s

n xu

t th


p s

thu
đượ
c nhi

u th

ng d
ư
s

n xu

t h
ơ
n hãng có chi phí s

n
xu

t cao
17
d) Th

ng d
ư
s

n xu


t là ph

n di

n tích n

m d
ướ
i m

c giá th

tr
ườ
ng và n

m trên
đườ
ng cung
42.
S

khác nhau gi

a th

tr
ườ
ng s


n ph

m và th

tr
ườ
ng ngu

n l

c là ch

trong th

tr
ườ
ng
s

n ph

m:
a) Ngu

n l

c
đượ
c mua bán còn trong th


tr
ườ
ng ngu

n l

c, s

n ph

m
đượ
c mua bán
b) Ng
ườ
i tiêu dùng là ng
ườ
i mua, còn trong th

tr
ườ
ng ngu

n l

c ng
ườ
i s


n xu

t là ng
ườ
i mua
c) Ng
ườ
i tiêu dùng là ng
ườ
i bán, còn trong th

tr
ườ
ng ngu

n l

c ng
ườ
i s

n xu

t là ng
ườ
i bán
d) Ng
ườ
i tiêu dùng v


a là ng
ườ
i mua v

a là ng
ườ
i bán, gi

ng nh
ư
ng
ườ
i s

n xu

t trong th


tr
ườ
ng ngu

n l

c
43.
N
ế
u nhà

độ
c quy

n
đị
nh m

c s

n l
ượ
ng t

i
đ
ó doanh thu biên = chi phí biên = chi phí
trung bình, thì l

i nhu

n kinh t
ế
s

:
a) = 0 b) < 0 c) C

n ph

i có thêm thông tin d) > 0

44.
S

chênh l

ch gi

a giá mà ng
ườ
i tiêu dùng s

n sàng tr

cho m

t
đơ
n v

hàng hóa và giá
th

t s

ng
ườ
i tiêu dùng ph

i tr


khi mua m

t
đơ
n v

hàng hóa
đượ
c g

i là:
a) T

ng giá tr

nh

n
đượ
c khi tiêu dùng hàng hóa
đ
ó b)
Độ
co giãn c

a c

u
c) Th


ng d
ư
c

a nhà s

n xu

t d) Th

ng d
ư
c

a ng
ườ
i tiêu dùng
45.
T

ng chi phí s

n xu

t s

n ph

m A là TC = 100 + 2Q + Q
2

.
Đườ
ng chi phí bi
ế
n
đổ
i là:
a) 2Q + Q
2
b) 2 + 2Q c) 100 d) (100/Q) + 2 +Q
46.
M

t doanh nghi

p
độ
c quy

n có hàm s

c

u: P = -Q +20 và hàm t

ng chi phí: TC = Q
2
+
4Q + 4. M


c giá và s

n l
ượ
ng
đạ
t l

i nhu

n t

i
đ
a
a) P =12 Q = 4 b) P =14 Q = 5,3
c) P =4 Q = 16 d) P =16 Q = 4
47.
Hàm s

c

u c

a m

t hàng hóa là t
ươ
ng quan gi


a:
a) S

c

u hàng hóa
đ
ó v

i giá c

c

a nó
b) S

c

u hàng hóa
đ
ó v

i t

ng s

h

u d


ng
c) S

c

u hàng hóa
đ
ó v

i t

ng chi tiêu c

a ng
ườ
i tiêu dùng
d) S

c

u hàng hóa
đ
ó v

i t

ng doanh thu c

a ng
ườ

i bán

48.
Th
ế
l

c
độ
c quy

n có
đượ
c là do kh

n
ă
ng
a)
Đị
nh giá b

ng chi phí biên b)
Đị
nh chi phí biên và doanh thu biên
c)
Đị
nh giá cao h
ơ
n chi phí bi

ế
n
đổ
i trung bình d)
Đị
nh giá cao h
ơ
n chi phí biên
49.
Khi ta c


đị
nh m

c s

n l
ượ
ng c

a m

t hàm s

n xu

t cho s

l

ượ
ng v

n và lao
độ
ng thay
đổ
i thì
đườ
ng cong bi

u di

n
đượ
c g

i là:
a)
Đườ
ng chi phí biên b)
Đườ
ng t

ng s

n ph

m
c)

Đườ
ng s

n ph

m trung bình d)
Đườ
ng
đẳ
ng l
ượ
ng


18
Dựa vào đồ thị trả lời các câu hỏi sau
50. Để
t

i
đ
a hóa l

i nhu

n, doanh nghi

p
độ
c quy


n s



n
đị
nh giá bán và s

n l
ượ
ng bán là:
a) P
2
và Q
2
b) P
1
và Q
1
c) P
3
và Q
3
d) T

t c

các câu trên
đề

u sai
51.
T

i s

n l
ượ
ng Q
1
, t

ng doanh thu là:
a) OP
1
IQ
3
b) OP
3
Q
1
c) OP
1
IQ
1
d) T

t c

các câu trên

đề
u sai
52. Để
t

i
đ
a hóa doanh thu, doanh nghi

p s



n
đị
nh giá bán và s

n l
ượ
ng bán:
a) P
2
, Q
2
b) P
1
, Q
1
c) P
3

, Q
3
d) T

t c


đề
u sai

Dùng thông tin sau để trả lời các câu sau:
Hàm tổng phí ngắn hạn của một công ty được cho bởi phương trình:
TC = 190 + 53Q (đơn vị tính: 10.000)

53.
N
ế
u s

n xu

t 100.000
đơ
n v

s

n ph

m, chi phí kh


bi
ế
n trung bình là:
a) 72 b) 53 c) 70 d) T

t c


đề
u sai
54.
Chi phí c


đị
nh tring bình là:
a) 190 b) 19 c) 53 d) T

t c


đề
u sai
55.
Chi phí biên m

i
đơ
n v


s

n ph

m là:
a) 19 b) 72 c) 53 d) T

t c


đề
u sai
56.
Gi

s

chi phí biên (MC) c

a thép do Nh

t B

n s

n xu

t là nh
ư

nhau cho dù là thép s

n
xu

t cho tiêu dùng n

i
đị
a hay xu

t kh

u. N
ế
u c

u c

a thép tiêu dùng n

i
đị
a kém co giãn
theo giá h
ơ
n c

u xu


t kh

u, thì:
a) Nh

t s

xu

t kh

u nhi

u h
ơ
n là bán cho tiêu dùng n

i
đị
a
b) Nh

t s

bán cho tiêu dùng n

i
đị
a nhi


u h
ơ
n xu

t kh

u
c) Nh

t s


đị
nh giá thép xu

t kh

u th

p h
ơ
n giá thép bán trong n
ướ
c
d) Nh

t s


đị

nh giá thép xu

t kh

u cao h
ơ
n giá thép bán trong n
ướ
c
57.
M

t công ty có th

bán s

n ph

m c

a nó

m

t trong hai th

tr
ườ
ng, khi
đ

ó:
a) MR
I
= MC
để
t

i
đ
a hóa l

i nhu

n
b) MR
II
= MC
để
t

i
đ
a hóa l

i nhu

n
c) MR
I
= MR

II

d) T

t c

các câu trên
đề
u
đ
úng

P

Q

P
1
P
2

P
3

0

Q
1

Q

2
Q
3

MR

MC
A

B
C
I
(D)

19
58.
M

t nhà s

n xu

t
đĩ
a CD, có hai th

tr
ườ
ng n


i
đị
a và xu

t kh

u. Hai nhóm khách hàng
này tách bi

t nhau. Nhà s

n xu

t này có th


đị
nh giá cao h
ơ
n trong ht

tr
ườ
ng v

i:
a)
Độ
co giãn c


a c

u theo giá th

p h
ơ
n
b)
Độ
co giãn c

a c

u theo giá cao h
ơ
n
c) L
ượ
ng c

u th

p h
ơ
n

m

i m


c giá
d) L
ượ
ng c

u cao h
ơ
n

m

i m

c giá
59.
Giá vé

m

t nhà hàng Karaôké là 40.000
đồ
ng/gi

vào ban ngày, t

18 gi

tr



đ
i, giá vé
là 60.000
đồ
ng/gi

.
Đ
ây là thí d

v

:
a) Phân bi

t giá c

p hai b) Phân bi

t giá theo th

i
đ
i

m
c) Giá c

hai ph


n d) Không câu nào
đ
úng
60.
N
ế
u công ty
đ
i

n tho

i bu

c khách hàng tr

ti

n c
ướ
c thuê bao hàng tháng và sau
đ
ó s


ph

i tr

thêm chi phí cho m


i cu

c g

i, thì công ty
đ
ã áp d

ng chính sách:
a) Giá c

hai ph

n b) Phân bi

t giá c

p hai
c) Giá tr

n gói d) Phân bi

t giá c

theo hai c
ướ
c
61.
Giá g


p là m

t k
ĩ
thu

t
đị
nh giá h

u hi

u khi c

u s

n ph

m:
a)
Đồ
ng nh

t và
đượ
c
đặ
t vào m


i t
ươ
ng quan ngh

ch
b) Không
đồ
ng nh

t và
đượ
c
đặ
t vào m

i t
ươ
ng quan ngh

ch
c)
Đồ
ng nh

t và
đượ
c
đặ
t vào m


i t
ươ
ng quan thu

n
d) Không
đồ
ng nh

t và
đượ
c
đặ
t vào m

i t
ươ
ng quan thu

n

Dùng thông tin sau để trả lời các câu sau:
Công viên du lịch Đầm Sen đứng trước đường cầu (D
1
) trong những ngày thường, nhưng ngày
thứ bảy và chủ nhật cầu gia tăng đến (D
2
):
(D
1

): P
1
= 2 - 0,0001 Q
1

(D
2
): P
2
= 20 - 0,001 Q
2

Q
i
số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như nhau vào các ngày.
MC = 1 + 0.0004 Q
62.
N
ế
u công viên
đị
nh giá theo th

i
đ
i

m thì giá thích h

p và s


l
ượ
t ng
ườ
i trong ngày
th
ườ
ng và th

b

y - ch

nh

t s

là:
a) P
1
= 1,83 Q
1
= 1667
P
2
= 12,08 Q
2
= 7917
b) P

1
= 1,80 Q
1
= 2000
P
2
= 6,43 Q
2
= 13572
c) P
1
= P2 =1,83
Q
1
= 1667 và Q
2
= 7917
d) Các k
ế
t qu

trên
đề
u sai
63.
Vi

c
đị
nh giá theo th


i
đ
i

m so v

i
đị
nh giá nh
ư
nhau

m

i th

i
đ
i

m, có l

i vì:
a) Giá c

g

n v


i MC b) Hi

u qu

t
ă
ng
c) T

ng th

ng d
ư
s

n xu

t và ng
ườ
i tiêu dùng t
ă
ng d) T

t c

các câu trên
đ
úng

Dùng thông tin sau trả lời các câu sau:

Đường cầu sản phẩm của một ngành:
Q = 1800 - 200P
Ngành này có LAC không đổi ở mọi mức sản lượng là 1,5. Giá cả và sản lượng như thế nào?

64.
N
ế
u là ngành c

nh tranh hoàn toàn:
a) P = 1,5 và Q = 750 b) P = 1,5 và Q = 1500
20
c) P = 3 và Q = 1500 d) Các k
ế
t qu

trên
đề
u sai
65.
N
ế
u là ngành
độ
c quy

n:
a) P = 1,5 và Q = 750 b) P = 1,5 và Q = 1500
c) P = 5,25 và Q = 750 d) P = 5,25 và Q = 1500
66.

N
ế
u phân bi

t giá c

p m

t:
a) Giá c

và s

n l
ượ
ng nh
ư
trong
đ
i

u ki

n c

nh tranh b) Giá c

bao g

m nhi


u m

c
c) S

n l
ượ
ng v

n nh
ư
trong
đ
i

u ki

n c

nh tranh d) b và c
67.
Tính t

ng th

ng d
ư
s


n xu

t (PS) và th

ng d
ư
tiêu dùng (CS) trong ngành c

nh tranh:
a) PS + CS = 0 b) PS + CS = 0 + 5625
c) PS + CS = 5625 + 0 d) T

t c


đề
u sai
68.
Phân bi

t giá c

p m

t:
a) T
ươ
ng t

nh

ư
ngành c

nh tranh b) T
ươ
ng t

nh
ư
ngành
độ
c quy

n
c) Khó tính toán chính xác d) Các câu trên
đề
u sai
69.
D
ướ
i
đ
i

u ki

n c

nh tranh
độ

c quy

n:
I. Trong dài h

n, p = LAC
min

II. Trong ng

n h

n, xí nghi

p có th


đượ
c l

i nhu

n
a) I và II
đ
úng b) I
đ
úng, II sai
c) I sai, II
đ

úng d) I và II
đề
u sai
70.
Th

tr
ườ
ng có vài h

n ch
ế
trong vi

c gia nh

p và nhi

u xí nghi

p bán s

n ph

m phân bi

t
là:
a) C


nh tranh hoàn toàn b)
Độ
c quy

n
c) C

nh tranh
độ
c quy

n d)
Độ
c quy

n c

nh tranh

×