Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KINH tế vĩ mô TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.26 KB, 13 trang )

Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
KINH TẾ VĨ MÔ TRẮC NGHIỆM
1. Hãy chọn câu phát biểu đúng
a. Kinh tế học nghiên cứu nhu cầu con người
b. Kinh tế vĩ mô bao gồm 2 phần: kinh tế học chuẩn tắc và kinh tế học thực chứng, còn kinh tế
vi mô chỉ có phần thực chứng
c. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế như một tổng thể thống nhất
d. Kinh tế học thực chứng luôn mô tả đúng thực tế còn kinh tế học chuẩn tắc thì có khi đúng,
khi sai.
2. Câu nào thuộc về kinh tế học vĩ mô và có tính thực chứng
a. Gía xe ôtô giảm xuống do tăng thuế xăng dầu
b. Lạm phát ở Việt Nam tăng nhanh làm cho lượng thuế thu được nhiều
hơn trước
c. Khi suy thoái kinh tế chính phủ nên tăng trợ cấp thất nghiệp
d. Chính phủ không nên đánh thuế thu nhập cao vì GDP bình quân trên đầu người ở Việt Nam
còn quá thấp.
3. Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
a. Doanh thu của doanh nghiệp dao động theo mùa
b. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống một cách đều đặn theo thời gian
c. Sản lượng quốc gia dao động lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng
d. Sản lượng tiềm năng tăng giảm đều theo thời gian
4. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
a. Có tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất
b. Không thay đổi theo thời gian
c. Mà tại đó nếu tăng tổng cầu thì lạm phát sẽ tăng nhanh
d. a, b, c đều đúng
5. Khi nền kinh tế đạt mức sản lượng tiềm năng, ảnh hưởng chủ yếu của việc gia tăng tổng cầu là:
a. Làm giảm số lượng tiền tệ
b. Làm tăng nhu cầu
c. Dẫn đến lạm phát
d. Làm tăng năng lực sản xuất của quốc gia


6. Mục tiêu “ ổn định” là :
a. Làm cho không có lạm phát và thất nghiệp
b. Làm hạn chế bớt chu kỳ kinh doanh
c. Thất nghiệp là lạm phát vừa phải
d. b và c đúng
7. Mục tiêu “ ổn định” là làm cho:
a. Sản lượng đạt mức cao nhất
b. Nền kinh tế không còn thất nghiệp
c. Lạm phát bị trừ khử
d. a, b, c đều sai
8. Sự cân bằng tổng cung – tổng cầu được quyết định bởi:
a. Nhu cầu của toàn xã hội
b. Tổng mức cung trên thị trường
GV: Lê Thị Minh Tuyền - 1 -
Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
c. a và b đều đúng
d. a, b, c đều sai
9. Đường AS dịch chuyển sang phải khi:
a. tăng chi tiêu cho quốc phòng
b. giảm thuế thu nhập
c. giảm thuế đầu vào của sản xuất
d. tăng lãi suất
10. Đường AD dịch chuyển sang phải khi:
a. tăng chi tiêu cho quốc phòng
b. tăng thuế thu nhập
c. giảm thuế đầu vào của sản xuất
d. a, b, c đều đúng
11. Đường AD dịch chuyển là do các yếu tố sau đây thay đổi:
a. năng lực sản xuất của quốc gia
b. mức giá chung trong nền kinh tế

c. lãi suất
d. sản lượng tiềm năng
12. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến đường tổng cung trong ngắn hạn
a. nguồn nhân lực
b. công nghệ
c. tiền lương danh nghĩa
d. phát hiện các loại tài nguyên mới
13. Ở mức sản lượng tiềm năng các nguồn lực:
a. không có thất nghiệp
b. tỷ lệ thất nghiệp thấp đó là những nguời thất nghiệp tự nguyện
c. tỷ lệ thất nghiệp cao vì tại đó lạm phát thấp
d. không thể kết luận
14. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tại đó còn thất nghiệp
b. Tối đa của nền kinh tế
c. Phù hợp với việc sử dụng nguồn lực hợp lý
d. a, c đúng
15. Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập:
a. cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng
b. Còn lại sau khi hộ gia đình đã chi tiêu tiêu dùng
c. Còn lại sau khi chính phủ đã thu thuế
d. Cuối cùng sau khi đã đóng góp các quỹ an sinh xã hội
16. Trong các thể loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu
a. thuế thu nhập doanh nghiệp
b. thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế giá trị gia tăng
d. a, b, c đều đúng
17. Trong nền kinh tế giả định chỉ có 3 doanh nghiệp: dệt sợi, dệt vải và may mặc. Sản phẩm của
doanh nghiệp trước đựợc bán hết cho doanh nghiệp sau và được dùng hết vào trong sản xuất.
Giá trị sản lượng của dệt sợi 100 tỷ, dệt vải 200 tỷ, may mặc 300 tỷ. GDP của quốc gia này là:

a. 600 tỷ
b. 400 tỷ
c. 500 tỷ
d. 300 tỷ
18. Chỉ tiêu nào sau đây thường dùng để đo lường tăng trưởng kinh tế
GV: Lê Thị Minh Tuyền - 2 -
Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
a. GDP thực
b. GNP
c. GDP danh nghĩa
d. NI
19. GDP của một quốc gia
a. thuộc quyền sở hữu của công dân nước đó
b. không kể thu nhập từ các yếu tố sản xuất kiếm được ở nước ngoài
c. không kể thu nhập tạo ra trong nước
d. a, b, c đều sai
20. Nghịch lý của tiết kiệm sẽ không còn đung khi:
a. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để tăng đầu tư
b. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để mua công trái
c. Tăng tiết kiệm và dùng tiền đó để gửi ngân hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng
21. Số nhân tổng cầu là một hệ số:
a. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi một đơn vị
b. Phản ánh sự thay đổi của sản lượng khi tổng cầu thay đổi lượng ban đầu của một đơn vị
c. Phản ánh sự thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi một đơn vị
d. Tất cả các câu trên đều sai
22. Ý nghĩa của phương trình S+T+M = I+G+X là:
a. Gía trị sản lượng thực tế bằng tổng mức chi tiêu dự kiến
b. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ ra khỏi dòng chu chuyển
c. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư

d. Tất cả các câu trên đều đúng
23. Ý nghĩa của phương trình Y=C+I+G+X-M là:
a. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến
b. Các khoản bơm vào bằng các khoản rò rỉ
c. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư
d. Các câu trên đều đúng
24. Khi bạn có thêm 1 đồng trong thu nhập khả dụng bạn sẽ:
a. Luôn gia tăng tiêu dùng thêm 1 đồng
b. Luôn gia tăng tiêu dùng ít hơn 1 đồng
c. Luôn gia tăng tiêu dùng nhiều hơn 1 đông
d. Không thể biết chắc còn tùy ý thích của bạn
25. Khi tiêu dùng biên theo thu nhập là 0,6 có nghĩa là:
a. Khi thu nhập khả dụng tăng (giảm) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ tăng (giảm) 0,6 đồng
b. Khi thu nhập tăng (giảm) 1 đồng thì tiêu dùng sẽ giảm (tăng) 0,6 đồng
c. Khi tiêu dùng tăng (giảm) 0,6 đồng thì thu nhập sẽ tăng (giảm) 1 đông
d. Các câu trên đều sai
26. Tiết kiệm là:
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi tiêu dùng
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
c. Phần tiền hộ gia đình gửi vào ngân hàng
d. Các câu trên đều đúng
27. Số nhân tổng cầu luôn mang giá trị:
a. > 1
b. <1
c. =1
d. Không thể kết luận
28. Sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ sẽ làm:
GV: Lê Thị Minh Tuyền - 3 -
Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
a. Sản lượng tăng nhiều lần hơn

b. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn
c. Sản lượng và tổng cầu tăng nhiều lần hơn nếu các yếu tố khác không đổi
d. a, b, c đều sai
Đầu bài sau dành cho câu 29, 30, 31. Chính phủ tăng trợ cấp 8 tỷ đồng cho biết thuế biên theo thu nhập
là 0,2 tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,9, đầu tư là hằng số. Hỏi lượng trợ cấp đó đã làm các
đại lượng sau đây thay đổi như thế nào:
29. Tổng cầu:
a. Tăng 7,2 tỷ
b. Giảm 7,2 tỷ
c. Tăng 5,6 tỷ
d. Số khác
30. Giá trị sản lượng:
a. Tăng 27,5 tỷ
b. Giảm 257 tỷ
c. Tăng 2,01 tỷ
d. Số khác
31. Thâm hụt ngân sách
a. Tăng 8 tỷ
b. Giảm 8 tỷ
c. Tăng 1,6 tỷ
d. Không thể kết luận
32. Khoản chi nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng?
a. tiền lãi mà chính phủ chi trả cho trái phiếu chính phủ đến hạn
b. Chi mua vũ khí đạn dược
c. Tiền chi học bổng cho sinh viên, học sinh giỏi
d. Câu a và câu b đúng
33. Số nhân của chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
a. Bằng với số nhân của thuế ròng
b. Nghịch đảo với số nhân của thuế
c. Bằng số nhân của chi tiêu tự định (hay số nhân của tổng cầu)

d. Bằng tích giữa số nhân của thuế với khuynh hướng tiêu dùng biên
34. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0, 75 đầu tư biên theo sản lượng là
0,1, thuế biên là 0,2. Số nhân của tổng cầu sẽ là:
a. 3,33
b. 2,5
c. 4
d. 2
35. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên theo thu nhập khả dụng là 0,8 đầu tư biên theo sản lượng là
0,2, thuế biên là 0,2, nhập khẩu biên là 0,14. Số nhân của thuế là:
a. 3,33
b. - 2,67
c. 2,67
d. - 3,33
36. Ngân sách chính phủ thặng dư khi
a. thuế lớn hơn chi tiêu của chính phủ cho hàng hoá và dịch vụ
b. thuế nhỏ hơn chi tiêu của chính phủ
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
GV: Lê Thị Minh Tuyền - 4 -
Trường Đại học Lao động xã hội cơ sở II Trắc nghiệm kinh tế vĩ mô
d. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
37. Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp, để điều tiết nền
kinh tế chính phủ nên:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách và tăng thuế
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
38. Khi chính phủ tăng chi ngân sách thêm 100 tỷ thì:
a. Thu nhập khả dụng do đó sẽ tăng đúng 100 tỷ
b. Tiêu dùng tăng ít hơn 100 tỷ
c. Tổng cầu tăng đúng 100 tỷ

d. Tất cả các câu trên đều đúng
39. Nếu NHTW muốn tăng cung tiền thì có thể sử dụng các công cụ:
a. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Tăng tỷ suất chiết khấu
c. Bán chứng khoán
d. a, b, c đều đúng
40. Tác động của chính sách tiền tệ trước hết ảnh hưởng đến:
a. Ngân sách của chính phủ
b. Lãi suất
c. Khối lượng tiền
d. b và c
41. NHTW có thể làm tăng cơ sở tiền lên bằng cách:
a. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán
c. Bán ngoại tệ
d. a, b, c đều đúng
42. Ngân hàng trung gian:
a. Có thể vay của NHTW
b. Có thể cho các ngân hàng trung gian khác vay
c. Có thể cho dân chúng vay
d. a, b, c đều đúng
43. Tỷ lệ dự trữ vượt trội (tỷ lệ dự trữ tùy ý) là:
a. Tỷ lệ dự trữ do NHTW quy định đối với các ngân hàng trung gian
b. Tỷ lệ được trích trên lượng tiền gửi vào các ngân hàng trung gian theo quy định của
chính phủ
c. Tỷ lệ được trích trên lượng tiền gửi vào các ngân hàng trung gian ngoài quy định của
NHTW
d. Tỷ lệ dự trữ theo chức năng của ngân hàng trung gian
44. Số nhân tiền K
M

=3 phản ánh:
a. Khi NHTW phát hành thêm 1 đơn vị tiền thì khối tiền cung ứng cũng tăng thêm 3 đơn
vị tiền
b. Lượng tiền giấy sẽ giảm bớt 3 đơn vị tiền khi giảm bớt 1 đơn vị tiền giấy phát hành
c. Lượng tiền phát hành thay đổi 3 đơn vị tiền khi NHTW cung ứng thêm 1 đơn vị tiền
d. a, b đều đúng
45. Số nhân tiền K
M
:
a. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi vào ngân hàng
b. Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ vượt trội
c. Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ theo yêu cầu
d. a, c đều đúng
GV: Lê Thị Minh Tuyền - 5 -

×