Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a)
7
.....1
11
b)
3
.....1
3
c) 1 .....
12
9
d) 1 .....
11
12
Câu 2. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
9 dm = …… m
5 phút = …… giờ
6 g = …….kg
1200 giây = ……phút
Câu 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Phân số nào dưới đây là phân số thập phân là:
A.
3
70
b)
8
1
. Số thích hợp điền vào ơ trống là:
256
A. 8
c) Phép tính 5 :
A. 2
B.
6
900
B. 16
C.
8
1000
C. 24
D.
9
1500
D. 32
2
có kết quả là:
5
B.
25
2
C.
10
5
D.
25
5
d) 3 dm2 7 cm2 ....... 370 cm2 . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Câu 4. Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:
Để chở hết số gạo của một kho phải cần 5 xe tải vận chuyển trong 9 giờ. Hỏi muốn vận
chuyển hết số gạo ở kho trong 5 giờ thì phải bổ sung thêm mấy xe tải như thế? (biết sức chở
của mỗi xe là như nhau)
a) 9 xe
b) 5 xe
c) 4 xe
d) 3 xe
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm x:
2 6
7 9
x ........................
a) x
b)
8
5
x
7
11
x ........................
x ........................
x ........................
Câu 2: Viết các số thập phân 5,962 ; 5,926 ; 5,692 ; 5,629 ; 59,62 theo thứ tự
a) Từ lớn đến bé : ...........................................................................................................
b) Từ bé đến lớn : ...........................................................................................................
Câu 3. Một tổ công nhân trong 4 ngày đầu sửa được 4500 m đường. Trong 3 ngày sau sửa ít
hơn 4 ngày đầu 1300 m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày sửa được bao nhiêu ki-lô-mét
đường?
Câu 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được
5
2
tổng số gạo, buổi chiều bán được tổng số gạo.
7
7
Như vậy, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 69kg gạo. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu tạ gạo?
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
Khơng đặt tính và thực hiên phép tính, hãy so sánh tống M và N, biết rằng :
M 2007 2007 ; N 2004 2008
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Hỗn số 2
18
viết thành số thập phân ta được:
1000
a) 2,018
b) 2,18
c) 0,218
d) 2,180
2) Viết phân số thập phân: “Bốn trăm linh năm phần nghìn” là:
a)
405
1000
3) Chuyển phân số
b)
45
100
c)
405
100
d)
45
1000
d)
88
100
13
thành phân số thập phân có mẫu số 100.
25
Kết quả đúng là:
a)
65
100
4) Cho các phân số
a)
18
11
b)
42
100
c)
52
100
18 25 52 21
; ; . Phân số lớn nhất là:
;
11 11 11 11
b)
25
11
c)
52
11
d)
21
11
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3.
a) 79 dm2 = .............m2
b) 2 tạ 8 kg= ...............tạ
c) 7m 9dm= ...........m2
d) 1,5 ha = ..................m2
a) Viết các số thập phân sau:
Hai đơn vị, một phần trăm và tám phần nghìn, viết là..............................................
b) Ghi lại cách đọc số thập phân sau:
678,678 đọc là:.........................................................................................................
Bài 4. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thục hiện phép tính:
2
1
a) 1 2
5
4
3
1
c) 1 2
4
3
5 2
b) 3 1
6 3
Bài 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chi vi là 0,28 km; chiều rộng bằng
2 1
d) 1 :1
5 7
3
chiều dài.
4
a) Tính diện tích mảnh đất đố với đơn vị là mét vuông, là héc ta?
b) Người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ 10m2 thu được 50 kg rau xanh.
Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ rau xanh trên mảnh đất đó?
Bài 6. Hai người thợ làm chung một cơng việc thì mất 30 phút. Hỏi muốn hồn thành cơng
việc đó trong 10 phút thì cần điều động thêm mấy người thợ nữa? (Sức làm của mỗi người
như nhau)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Số thập phân gồm có Một trăm hai mươi lăm đơn vị, sáu phần nghìn
Viết là:
A. 125,06
B. 125,006
C. 125,6000
Câu 2. Trong số 185,47 có phần thập phân là:
A. 47
B.
47
10
C.
47
100
Câu 3. Trong số 135,48 chữ số 8 có giá trị là:
A. 8 đơn vị
B. 8 trăm
C. 8 phần trăm
Câu 4. 4 ha 15 m2 = ...........ha
Số thập phân cần viết vào chỗ chấm là:
A. 4,15
Câu 5. Trong các phân số
B. 4,0015
C. 4,015
2 5 3 4
, , , , phân số nào có thể viết được thành phân số thập
3 7 4 9
phân?
A.
3
4
B.
5
7
C.
2
3
D.
Câu 6. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 tấn = ..........kg là
Câu 7. Mua 12 quyển vở hết 60000 đồng. Mua 20 quyển vở như thế thì hết số tiền là
A. 100 000 đồng
B. 10 000 đồng
C. 15 000 đồng
Câu 8. Trong số 135,43 chữ số ở bên trai có giá trị gấp chữ số 3 bên phải số lần là:
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 1000 lần
Phần 2. Tự luận
Câu 9. Tính:
1 2
a) 2 ..................................
2 3
2 2
b) 2 :1 ....................................
3 5
4
9
Câu 10. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 60 cm và có chiều dài gấp đơi chiều rộng. Hỏi
diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu xăng – ti – mét vuông? Bằng bao nhiêu mét
vuông?
Câu 11. Cho phân số
25
. Tìm một số biết rằng sao cho đem mẫu của phân số đã cho trừ đi
37
số đó và giữ ngun tử số thì được phân số mới có giá trị bằng
5
.
6
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 52km2 520ha
c) 3m 2 6dm 2 3
6 2
m
10
Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm cho phù hợp:
b) 81ha 90000m2
d) 19m 2 8dm 2 19
8 2
m
100
3
30
0,3 ;
0,30
10
100
Ta thấy 0,3 = 0,30 vì …………………………………………………………………………...
Câu 3. Nối các số đo có giá trị bằng nhau:
Câu 4. Một sân bóng hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ và kích thước như sau:
Hãy nhẩm tính diện tích của sân bóng rồi khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
A. 54000 m2
B. 3200 m2
C. 7400 m2
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:
a)
98
..........
10
b)
347
..........
10
c)
1568
..........
100
d)
2011
..........
1000
Câu 2. Viết các số thập phân 53,206; 53,62; 53,26; 53,026 theo các thứ tự:
a) Từ lớn đến bé: ............................................................................................................
b) Từ bé đến lớn: ............................................................................................................
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15cm 2 7mm 2 ...............cm 2
b) 9dm 2 28cm 2 ...............dm 2
c) 17,05cm 2 ...........cm 2 ............mm 2
d) 8,12cm 2 ...........cm 2 ............mm 2
Câu 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng
trồng ngô và khoai trên thửa đất đó, biết
2
chiều dài. Người ta
3
1
diện tích đất được trồng ngơ, diện tích đất cịn lại
3
được trồng khoai. Hỏi diện tích trồng khoai là bao nhiêu mét vng?
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
1 2
8
Tìm a, biết: a a a a a 136
2 5
10
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần 1. TRẮC NGHIỆM
1.
a) Đọc các số thập phân sau:
0,003 : ……………………………………………………………………
32,407: …………………………………………………………………...
b) Viết các số thập phân có:
- Mười đơn vị, ba phần nghìn: …………………………………………..
- Một nghìn hai mươi tám đơn vị, bảy phần trăm: ………………………
2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) 58
27
được viết dưới dạng số thập phân là:
1000
A. 58,27
B. 58,270
C. 58,0027
D. 58,027
b) Số thích hợp để viết vào chỗ trống 4m2 6dm2 = …… dm2 là:
A. 46
c)
B. 460
C. 406
D. 4060
482
được viết thành hỗn số là:
100
A. 48
2
100
B. 4
82
10
C. 48
2
10
D. 4
82
100
d) Câu nào sai trong các câu sau đây :
A. Số 13 465 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3
B. Số 43 020 chia hết cho cả 2 và 5
C. Số 78 435 không chia hết cho 9
D. Số 76 110 chia hết cho cả 2 và 3
3. Ghi Đ hoặc S vào ô trống.
a) 18,35 > 18,28
b) 1ha = 100m2
c) 0,008
8
1000
d) 9dm 2 24mm 2 9024mm 2
Phần 2. TỰ LUẬN
1.
a) Thực hiện phép tính
4 5
1
và : 2 .
5 7
3
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8 48 15
30 16 24
2. Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng bằng
1
chiều dài. Người ta dự
6
định lát nền nhà bằng loại gạch men xanh hình vng có cạnh 30cm. Hỏi:
a) Tính số viên gạch cần mua để lát nền?
1
b) Nếu muốn lát diện tích nền nhà bằng một loại gạch men khác, thì người ta phải mua
6
giảm đi bao nhiêu viên gạch men xanh so với dự định?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong 47,253 có giá trị là:
A.
5
100
B.
5
1000
C.
5
10
D. 50
b) Chữ số 3 trong 97,032 có giá trị là:
A. 0,3
B. 0,03
C. 3
D. 30
Câu 2: Đánh dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:
Tổng của 32 8
5
1
là:
10 1000
a) 40,051
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
b) 40,015
c) 40,501
Cho
a)
x 2 4
x
, giá trị của là:
y 3 5
y
2
15
b)
3
15
c)
6
45
Câu 4: Cho hình vẽ:
Viết số đo diện tích thích hợp vào chỗ chấm.
Diện tích phần có gạch chéo là: ………………………………………………….
Phần II. TỰ LUẬN
Câu 1. Tìm x và viết x dưới dạng hỗn số:
3 9
5 2
x ........................
a) x
4 8
9 7
x ........................
b) x
x ........................
x ........................
x ........................
x ........................
Câu 2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị mét vng:
a) 3m 2 29dm 2 .......................
b) 38m 2 7dm 2 .........................
c) 16dm 2 8cm 2 ......................
d) 97dm 2 14cm 2 ......................
Câu 3. Người ta dùng loại gạch men hình vng để lát nền một căn phịng hình chữ nhật có
chiều dài 8m và chiều rơng 60dm. Hỏi phải cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín căn phịng
đó, biết rằng 1m2 gạch là 195.000 đồng? (phần vữa khơng đáng kể ).
Câu 4. Tính diện tích hình sau theo đơn vị đề-xi-mét vuông.
Câu 5: (Dành cho học sinh giỏi)
Khơng tính tổng. Hãy so sánh giá trị hai biểu thức A và B:
A 11,3 4,7 78,06 25,9
B 25,06 11,7 4,3 78,9
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số thập phân 94,057 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng chục
C. Hàng phần mười
D. Hàng phần trăm
Câu 2: Nối số thập phân và phân số thập phân có giá trị bằng nhau:
0,500
0,05
0,005
5
1000
50
100
5
100
Câu 3: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống gồm 5 đơn vị 6 phần trăm được viết là:
b) 5
a) 5,600
6
100
c) 5,06
d) 56
1
100
Câu 4: Viết vào chỗ chấm :
Một hình chữ nhật có diện tích 250cm2, chiều rộng 5cm. Như vậy hình chữ nhật có
chu vi là ……………m.
Phần II: TỰ LUẬN
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6kg 9g = …………kg
b) 73 yến = ……………tấn
c) 7km2 5hm2 = ……….km2
d) 32km2 7ha = ……….km2
Câu 2.
a) Tìm x, biết x là số tự nhiên và 47,84 < x < 48,74
x ...........................................................................................................................
b) Tìm y, biết y là số tự nhiên tròn trăm và 312,4 > y > 298,2.
y ...........................................................................................................................
Câu 3. Một người đi xe máy cứ 15 phút đi được 6000m. Hỏi trong 1 giờ người đi xe máy đó
đi được bao nhiêu ki-lơ-mét?
Câu 4. Gia đình bác Tuấn có 4 người, bình qn thu nhập hàng tháng là 1 000 000 một
người. Nếu có thêm 1 thành viên nữa thì bình quân thu nhập hằng tháng của mỗi người giảm
đi bao nhiêu tiền? Biết rằng tổng thu nhập của nhà bác Tuấn không thay đổi.
Câu 5. (Dành cho học sinh giỏi)
Tính nhanh: M
1
13
25
37
121
133
...
10000 10000 10000 10000
10000 10000
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Phân số
3457
được viết dưới dạng số thập phân là:
1000
a. 34,57
b. 3,457
c. 345,7
d. 0,3457
Câu 2. Số gồm có 6 phần mười, 4 phần trăm và 7 phần nghìn là:
a. 0,647
Câu 3. 2
b. 0,467
c. 647
d. 0,746
c. 12 lần
d. 9 lần
1
1
gấp bao nhiêu lần ?
4
8
a. 24 lần
b. 18 lần
Câu 4. 23 m2 = ……… ha? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 0,23
b. 0,023
c. 0,0023
d. 0,00023
c. 1,6 m
d. 60 cm
Câu 5. Tìm độ dài mà một nửa của nó bằng 80 cm.
a. 40 m
b. 1,2 m
Câu 6. Phân số nào có thể viết thành phân số thập phân:
a.
2
3
b.
19
25
c.
5
7
d.
1
6
Câu 7. Mua 15 hộp đồ dùng học toán phải trả 900 000 đồng. Hỏi mua 45 hộp đồ dùng
học toán như thế phải trả bao nhiêu tiền?
a. 2700000 đồng
b. 270000 đồng
c. 27000 đồng
Câu 8: Tìm hai số tự nhiên liên tiếp X và Y sao cho X < 50,67 < Y.
a. X = 49 và Y = 50
b. X = 49 và Y = 51
c. X = 50 và Y = 51
d. Khơng tìm được
d. 300000 đồng
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
9,08 ; 9,13 ; 8,89 ; 9,31 ; 8,09 ; 9,8
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3kg 5g = ….. kg
4 km 75 m = ….. m
b) 3456 kg = ….. tấn
7,6256 ha = ….. m2
Bài 3: Tính:
1 1
b) 3 :1
5 3
2
3
a) 6 5
7
7
Bài 4: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng
3
chiều dài.
4
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết trung bình cứ 100m2 thu hoạch được
1
tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu
2
hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài 5: Hãy so sánh 2 phân số sau bằng cách hợp lí:
và
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần 1. Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Bài 1. Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
Bài 2. Phân số
B. 24,108
C. 24,018
D. 24,0108
65
viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D.6,5
C. 1942
D. 1924,54
Bài 3. Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 194254
Bài 4. Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5. 7cm2 9mm2 = ....... cm2 số thích hợp viết vào chỗ chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Bài 6. Chiều dài 30m, chiều rộng 15 m. Chu vi của một hình chữ nhật là:
A. 80 m
B. 70 m
C. 90 m
Bài 7. Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a)
4
.....1
17
b)
3
2
.....
10 5
c) 3,125 ….. 2,075
d) 56,9 ....56
e) 42dm4cm..........424cm
h) 9kg......9000g
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 1,5 tấn = ......... kg
b) 5000m2 = ......... ha
Bài 9. Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
D. 60 m
34,075; 34,175; 34,257; 37,303; 37,329;37,134
Bài 10. Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thơng. Hỏi trong 12
ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thơng?
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc viết tiếp vào chỗ chấm.
Câu 1. Viết số thập phân có: Bốn mươi lăm đơn vị, chín phần trăm
A. 45,98
B. 45,9
C. 45,009
D. 45,0009
Câu 2. a) Phân số thập phân là
A.
35
20
b) Viết
B.
Câu 3. Hỗn số 3
19
5
c.
27
10
D.
13
200
5
dưới dạng số thập phân được
10
A. 0,005
A.
25
50
B. 0,5
C. 0,005
D. 5,0
4
đổi ra phân số được:
5
B.
12
5
C.
15
5
D.
Câu 4. Phần nguyên của số 1942,54 là:
A. 54
B. 1924
C. 1942,54
Câu 5. Trong các số 0,32; 0,197; 0,5; 0,009 số lớn nhất là:
D. 1942
14
5
A. 0,32
B. 0,19
C. 0,5
D. 0,009
Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8m2 5dm2 = ......................m2
A. 8,5
B. 8,05
C. 8,005
D. 85
Câu 7. Viết phép tính và kết quả vào chỗ chấmL
Có 10 người thợ dự định làm xong công việc trong 12 ngày.Nếu người ta muốn làm xong
cơng việc đó trong 8 ngày thì họ phải cần số người là: .....................
Câu 8. Người ta mua 5m vải phải trả 600000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm đi
20000 đồng. Hỏi với 600000 đồng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?
Câu 9. Một căn phịng hình chữ nhật có chiều rộng 54 cm, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Hỏi
diện tích căn phịng ấy bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec – ta?
Câu 10. Tìm 5 giá trị thích hợp của x biết: 5,8 >5,7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 11)
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
Bài 1: Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm được viết là?
A. 24,18
B. 24,108
C. 24,018
Bài 2: Phân số 65/100 viết dưới dạng số thập phân là:
D. 24,0108
A. 0,065
B. 0,65
C. 6,05
D. 6,5
C. 1942
D. 1924,54
Bài 3: Phần nguyên của số 1942,54:
A. 54
B. 194254
Bài 4: Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Bài 5: 7 cm2 9mm2 = .............cm2 số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 79
B. 790
C. 7,09
D. 7900
Bài 6: Chiều dài 30m, chiều rộng 1 m. Chu vi của một hình chữ nhật là
A. 80m
B. 70m
C. 90m
D. 60m
Bài 7: Điền dấu <; >; =; thích hợp vào chỗ chấm (3 điểm)
a)
4
17
1
d) 56,9 ... 56
b)
3 2
....
10 5
e) 42dm 4cm ... 424cm
c) 3,125 ... 2,075
h) 9kg ... 9000g
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 1,5 tấn = ... kg
b) 5000m2 = ... ha
Bài 9: Viết các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
34,075; 34,175; 34,275; 37,303; 37,329; 37,314
Bài 10: Một đội trồng rừng trung bình cứ 4 ngày trồng được 1500 cây thơng. Hỏi trong 12
ngày đội đó trồng được bao nhiêu cây thơng?
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 12)
Câu 1. Viết các số sau gồm có:
a) Ba mươi đơn vị, trám phần mười, năm phần trăm....................
b) Hai mươi bốn đơn vị, hai mươi bảy phần nghìn......................
c) Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn........................................
d) Mười hai và bảy phần chín......................................................
Câu 2. Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
a)
29
100
39
100
b)
6
7
12
14
c)
11
2
11
3
d) 48,97 … 51,02
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562 kg = ... kg
b) 12,4 cm = ... cm
c) 17 dm2 23 cm2 = ... dm2
d) 16549 m2 = ... ha
Câu 4. Tính:
a)
5 7
7 8
b)
3 3
5 8
1
2
c) 2 3
4 5
d)
1 7
:
5 8
Câu 5. Một thửa ruộng thu hoạch được 1645 kg vừa lúa tẻ, vừa lúa nếp. Số lúa nếp bằng
số lúa tẻ. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ lúa tẻ, bao nhiêu tạ lúa nếp?
Câu 6. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Viết
A.
15
dưới dạng phân số thập phân là:
4
15
100
B.
325
100
C.
60
100
D.
125
100
2
5
b) 2 km2 36 dam2 = …. ha
A. 23,6 ha
B. 2,306 ha
c) Chuyển hỗn số sau thành phân số: 6
A.
74
7
B.
C. 2,036 ha
D. 20,036 ha
5
7
47
7
C.
37
7
D.
18
7
Câu 7. Tính diện tích của mảnh đất P có kích thước theo hình vẽ bên (được tạo bởi hình chữ
nhật ABCD và hình vng EGHD)
12cm
A
B
2cm
D
C
E
5cm
H
G
Hình P
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 13)
Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả, câu trả lời đúng:
1. Hỗn số 4
A.
9
5
3
được viết đúng thành phân số:
5
B.
12
5
C.
27
5
D.
23
5
2. Phân số
A.
13
được chuyển thành phân số thập phân:
25
52
100
B.
3. Hỗn số 59
13
100
C.
25
50
D.
104
200
24
được viết thành số thập phân:
100
A. 59,024
B. 59,24
C.592,4
D. 5,924
4.Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian dài nhất là:
A.
1
thế kỉ
4
B. 20 năm
C. 7500 ngày
D. 250 tháng
5.Trung bình cộng của 112; 278 và 300 là:
A. 345
B. 230
C. 690
D. 2070
Phần 2. Tự luận
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 20m2 9dm2 = … dm2;
2009m2 = … dam2 … m2
b) Số thập phân 34,708 có :
- Phần nguyên gồm … đơn vị
- Phần thập phân gồm: … phần mười ...phần trăm ... phần nghìn.
2. Thực hiện phép tính (ghi rõ các bước tính):
a) 24
10
8
b)
3 5
:
4 8
3. Tính giá trị của biểu thức:
a)
3 1 4
5 2 10
b)
8 10 16
:
5 7 7
4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài bằng
a) Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông ?
4
chiều rộng.
3
b) Người ta sử dụng
25
diện tích khu đất để làm nhà ở thì diện tích làm nhà ở là bao nhiêu
100
héc-ta?
5. Viết hỗn số 3
2
thành số thập phân (ghi ra cách chuyển đổi).
5
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 14)
1. Nối số thập phân với cách đọc tương ứng:
52,18
a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba.
324,21
b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt.
406,573
c) Năm mươi hai phẩy mười tám
2. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần nghìn
viết là:
A. 8,671
B. 82,671
C. 82,67
D. 8,2671
b) Chữ số 5 trong số thập phân 4,759 có giá trị là:
A. 5
c) 8
B.
5
10
C.
5
100
D.
5
1000
61
7
C.
72
7
D.
81
7
5
viết dưới dạng phân số là:
7
A.
56
7
B.
3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 82,3 ... 82,29
b. 9,843 ... 9,85
31,5 … 31,500
80,7 ... 79,7
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
5km = ………… m
8 tạ 60kg = …………. tạ
5. Tính:
1
1
a) 1 2
3
2
2
1
b) 3 1
5 10
6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 80m, chiều dài bằng 5 chiều rộng.
4
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng trung bình cứ 50m2 thu hoạch được 30 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người
ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: 125 × 12 + 12 × 874 + 12
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Tốn lớp 5
Thời gian làm bài: phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 15)
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
Viết số
Đọc số
8,19
.......................................................................................................
............................ Hai mươi bốn phẩy một trăm hai mươi lăm
Câu 2. Chữ số 8 trong số 25,038 có giá trị là:
A. 8
B.
8
10
C.
8
100
D.
8
1000
Câu 3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
b) 500m = … dam
a) 1ha = ... km2
Câu 4. Tính:
a)
2 4
3 7
2
1
b) 2 5
3
4
Câu 5. Sân trường hình chữ có chiều rộng 48m, chiều dài bằng
5
chiều rộng. Em hãy tính
3
diện tích của sân trường.
Câu 6. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
b) 35m2 45 dm2 = 35,45m2
a) 5kg 32g = 5,32kg
Câu 7. Bạn Tuấn cao 14dm; bạn Hà cao 1,47m; bạn An cao 139 cm; bạn Bảo cao 1,5m. Các
bạn được xếp theo thứ tự từ thấp đến cao là:
A. Bảo, Hà, Tuấn, An
B. An, Tuấn, Bảo, Hà
C. An, Tuấn, Hà, Bảo
D. Tuấn, Bảo, Hà, An
Câu 8. Cho hình vẽ:
Diện tích hình trên là
A. 88cm2
B. 30cm2
C. 96m2
D. 72m2
Câu 9.
a) Tìm chữ số x lớn nhất, biết:
32,52 > 32,x2
b) Tìm x là số tự nhiên, biết:
32,52 > x > 31,02
Câu 10. Có 10 cơng nhân lắp xong một cái máy mất 6 ngày. Nay muốn lắp xong cái máy đó
trong 4 ngày thì cần phải bổ sung thêm bao nhiêu công nhân? (mức làm mỗi người như nhau)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thơng tư 22
Năm học 2021 - 2022