Giám thị
Trường Tiểu học
Số phách
– Lớp: …
Họ và tên: ………………………………
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)
Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
1. Viết số thập phân hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Sáu mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là : …………………………………………
b) 32,154 đọc là : …………………………………………………………………………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4)
2. Chữ số 8 trong số thập phân 14,928 có giá trị là :
A.
3.
8
1000
B.
8
100
C.
8
10
D. 8
7
viết dưới dạng số thập phân là :
100
A. 0,7
B. 0,07
C. 0,007
D. 0,70
4. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng
A. 3,6 m2
B. 36 m2
C. 3,84 m2
2
chiều dài là:
3
D. 38,4 m2
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 570 dm2 = ………… m2
b) 7m 51 cm = ……………m
6. Tính : (2 điểm)
a) 3,12 + 1,52
b) 43,01 – 17,23
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
a) 3,12 x 4,5
b) 43,01 : 17
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
Phần cắt phách không được viết vào
---------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Tìm x, biết : (1 điểm)
a) 8,75 + x = 15,4 + 30
b) x – 5,2 = 1,9 + 12,8
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
8. Tính bằng cách thuận tiện:
9,3 x 6,7 + 9,3 x 6,7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và diện tích của nó bằng diện tích
hình vuông có cạnh 25m. Tính chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. Một người bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Tính số
tiền vốn của người đó. (1điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
-------------------------GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN : TOÁN – KHỐI 5
1. (0,5đ) Thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,25đ
a) Sáu mươi hai đơn vị, bảy phần trăm viết là : 62,07
( 0,25đ)
b) 32,154 đọc là : Ba mươi hai phẩy một trăm năm mươi bốn
(0,25đ)
2
(0,5đ)
A
Câu
Đáp án
3
(0,5đ)
B
4
(1đ)
C
Câu 5. (1đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a) 570 dm2 = 5,70 m2
b) 7m 51 cm = 7,51m
Câu 6. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a) 3,12 + 1,52
b) 43,01 – 17,23
4,64
25,78
a) 3,12 x 4,5
b) 43,01 : 17
14,04
2,53
Câu 7. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) 8,75 + x = 15,4 + 30
b) x – 5,2 = 1,9 + 12,8
x – 5,2 = 14,7
8,75 + x = 45,4
x = 45,4 – 8,75
x = 36,65
x
x
= 14,7 + 5,2
= 19,9
Câu 8. (1đ)
9,3 x 6,7 + 9,3 x 6,7
= 9,3 x (6,7 + 3,3 )
= 9,3 x 10
=
93
Câu 9. (2đ)
Bài giải
Diện tích hình vuông cũng là diện tích thửa ruộng hình chữ nhật :
25 x 25 = 625 (m2)
(0,25đ)
Chiều dài thửa ruộng :
(0,25đ)
625 : 12,5 = 50 (m)
(0,5đ)
Chu vi thửa ruộng :
(0,25đ)
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số : 125 (m)
Câu 10. (1đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
Bài giải
Số tiền vốn của người đó bỏ ra :
(0,25đ)
100 x 70 000 : 7 = 1 000 000 (đồng)
(0,5đ)
Đáp số : 1 000 000 (đồng)
(0,25đ)
Ghi chú : HS có thể giải bằng cách khác hoặc ghi lời giải khác. Nếu đúng GV ghi đủ số điểm
cho HS
Giám thị
Trường Tiểu học
Số phách
– Lớp: …
Họ và tên: ………………………………
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)
Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
1. Viết số thập phân hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Ba trăm mười hai đơn vị, bảy phần trăm viết là : ……………………………………..
b) 82,054 đọc là : …………………………………………………………………………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4)
2. Chữ số 6 trong số thập phân 85,926 có giá trị là :
A.
6
1000
3. Phân số
B.
6
100
C.
6
10
D. 6
1
viết dưới dạng số thập phân là :
4
A. 1,4
B. 4,1
C. 0,25
2
4. Hình vuông có diện tích 36cm , chu vi của nó là :
A. 24dm2
B. 2,4dm
5. Giá trị của biểu thức : 76 – 1,46 x 10 là :
A. 13
B. 13,0
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
D. 2,5
C. 24cm2
D. 2,4cm
C. 62,6
D. 61,4
a) 570 dm2 = ………… m2
b) 7kg 51 g = ……………kg
c) 9m 3mm = ………….m
d) 0,7ha = ……………….m2
7. Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
a) 3,12 + 1,52
………………………..
………………………..
………………………..
a) 5,26 x 2,4
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
b) 79,6 – 5,73
………………………..
………………………..
………………………..
b) 45,54 : 18
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
Phần cắt phách không được viết vào
---------------------------------------------------------------------------------------------------------8. Tìm x, biết : (1 điểm)
a) X x 3,6 = 84,24
b) 55,78 - X = 34,08
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng
5
chiều dài. Người ta
6
dành 32,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất còn lại.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
10. Trong giờ thực hành cân, bạn Lan cân bình nước đã uống chỉ còn một nửa thì thấy
nặng 0,55kg. Lan uống nốt số nước rồi cân vỏ bình thì thấy nặng 0,15kg. Hỏi bình chứa
đầy nước Lan mang từ nhà thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
-------------------------GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN : TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. (0,5đ) Thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,25đ
a) Ba trăm mười hai đơn vị, bảy phần trăm viết là : 312,07
( 0,25đ)
b) 82,054 đọc là : Tám mươi hai phẩy không trăm năm mươi bốn (0,25đ)
2
(0,5đ)
A
Câu
Đáp án
3
(0,5đ)
C
4
(1đ)
B
5
(0,5đ)
D
Câu 6. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
a) 570 dm2 = 5,7 m2 ( 5,70m2)
( 0,25đ)
b) 7kg 51 g = 7,051kg
( 0,25đ)
c) 9m 3mm = 9,003m
( 0,25đ)
d) 0,7ha = 7000 m2
( 0,25đ)
Câu 7. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a) 3,12 + 1,52
b) 79,6 – 5,73
3,12
+
-
1,52
5,73
4,64
73,87
a) 5,26 x 2,4
x
79,6
b) 45,54 : 18
5,26
45,54
18
2,4
09 5
2,53
2104
0 54
1052
00
12,624
Câu 8. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) X x 3,6 = 84,24
X = 84,24 : 3,6 ( 0,25đ)
X = 23,4
( 0,25đ)
Câu 9. (2đ)
b) 55,78 - X = 34,08
X = 34,08 – 34,08 ( 0,25đ)
X = 21,7
( 0,25đ)
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là :
18 x
5
= 15 (m)
6
(0,25đ)
(0,25đ)
Diện tích của mảnh đất là :
(0,25đ)
18 x 15 = 270(m2)
(0,25đ)
Diện tích phần đất làm nhà là:
(0,25đ)
270 : 100 x 32,5 = 87,75 (m2)
(0,25đ)
Diện tích phần đất còn lại là:
(0,25đ)
270 – 87,75 = 182,25 (m2)
(0,25đ)
Đáp số :
Câu 10. (1đ)
182,25 m2
Bài giải
Một nửa số nước có trong bình cân nặng :
0,55 – 0,15 = 0,4 (kg)
Cả số nước có trong bình cân nặng :
0,4 x 2 = 0,8 (kg)
Vậy bình chứa đầy nước mà Lan mang đi từ nhà cân nặng :
0,8 + 0,15 = 0,95 (kg)
Đáp số : 0,95 kg
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Ghi chú : HS có thể giải bằng cách khác hoặc ghi lời giải khác. Nếu đúng GV ghi đủ số điểm
cho HS
Giám thị
Trường Tiểu học
Số phách
– Lớp: …
Họ và tên: ………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)
Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
1. Viết số thập phân hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Tám mươi bảy đơn vị, bảy phần nghìn viết là: ……………………………………….
b) 456,37 đọc là: …………………………………………………………………………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4)
2. Chữ số 7 trong số thập phân 14,972 có giá trị là :
A.
7
1000
3. Hỗn số 3
B.
7
100
C.
7
10
D. 7
8
viết dưới dạng số thập phân là :
100
A. 3,8
B. 3,08
C. 3,008
4. Diện tích của tấm bìa hình vuông có chu vi 2m là:
A. 0,5 m2
B. 4 m2
D. 3,80
C. 8 m2
D. 0,25 m2
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 205 ha = …………km2
c)
3 2
m = ……. cm2
4
b) 8m 7cm = ……………m
d) 31,07 tấn = …… tấn ….. kg
6. Tính :
a) 25,76 + 15,09
b) 78 – 9,64
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
……………………
…………………....
a) 35,24 x 4,5
b) 135 : 36
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
................................
……………………
Phần cắt phách không được viết vào
---------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Tìm x, biết :
a) x - 96,29 = 378 + 42,8
..........................................
b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
……..……………………
……………………………
…….…………………....
……………………………
………………………….
8. Tính:
a) (128,4 – 73,2) : 2,4
……………………………………
……………………………………
……………………………………
……………………………………
b) 8,64 : (1,46 + 3,34)
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng là 25m, chiều dài gấp 2,5 lần chiều
rộng. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 10m 2 thu được 5,5kg thóc. Hỏi số
thóc thu hoạch được trên cả thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. Một người bán hàng qua mạng bán 4 cái đồng hồ đeo tay cùng loại và được lãi
tất cả 120 000 đồng. Tính ra số tiền lãi đó bằng 20% tiền vốn. Hỏi tiền vốn của mỗi
cái đồng hồ là bao nhiêu đồng?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
-------------------------GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN : TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. (0,5đ) Thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,25đ
a) 87,007
b) Bốn trăm năm mươi sáu phẩy ba mươi bảy
Câu 2: B (0,5 đ)
Câu 3: B (0,5 đ) Câu 4: D (0,5 đ)
Câu 5: (1đ) Thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,25đ
a) 205 ha = 2,05 km2
c)
b) 8m 7cm = 8,07 m
3 2
m = 7500 cm2
4
d) 31,07 tấn = 31 tấn 70 kg
Câu 6. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a) 25,76
b) 78
c) 35,24
+ 15,09
- 9,64
4,5
40,85
68,36
17620
14096
158,580
Câu 7. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) x - 96,29 = 378 + 42,8
d) 135
36
270 3,75
180
00
b) x + 18,7 = 50,5 : 2,5
x - 96,29 = 420,8
x + 18,7 = 20,2
x = 420,8 + 96,29
x = 517,09
x = 20,2 – 18,7
x = 1,5
Câu 8. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) (128,4 – 73,2) : 2,4
=
55,2
: 2,4
=
23
Câu 9. (2đ)
b) 8,64 : (1,46 + 3,34)
= 8,64 :
4,8
=
1,8
Bài giải
Chiều dài thửa ruộng đó là :
25 x 2,5 = 62,5 (m)
Trên thửa ruộng thu hoạch được :
5,5 x (62,5 : 10) = 34,375 (kg thóc)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
Đáp số : 34,375 kg thóc
Câu 10. (1đ)
Bài giải
1 cái đồng hồ đeo tay được lãi là:
120 000 : 4 = 30 000 (đồng)
Số tiền vốn của mỗi cái đồng hồ là:
30 000 x 100 : 20 = 150 000 (đồng)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,25đ)
Đáp số : 150 000 đồng
Ghi chú : HS có thể giải bằng cách khác hoặc ghi lời giải khác. Nếu đúng GV ghi đủ số điểm
cho HS.
Giám thị
Số báo danh
Trường Tiểu học – Lớp: …
Số phách
Họ và tên: ………………………………
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)
Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Nhận xét:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
1. Viết số hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Bảy mươi bốn đơn vị, bốn phần trăm viết là : …………………………………
b) 69,045 đọc là : …………………………………………………………………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4)
2. Chữ số 6 trong số thập phân 51,296 có giá trị là :
A.
3.Phân số
6
1000
B.
6
100
C.
6
10
D. 6
2
viết dưới dạng số thập phân là :
5
A. 0,4
B. 2,5
C. 0,04
D. 4,05
4. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng
A. 3,6 m2
B. 36 m2
2
chiều dài là:
3
C. 3,84 m2
D. 38,4 m2
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 750 dm2 = ………… m2
b) 7m 51 cm = ……………m
6. Đặt tính rồi tính :
a) 3,12 x 4,5
b) 43,01 : 17
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
Phần cắt phách không được viết vào
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
c) 135,64 + 89,7 6
d) 103,15 - 48
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
……………………
…………………....
7. Tìm x, biết :
a) 8,75 + x = 50,76
b) x – 5,2 = 5,7
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8. Tính
45,7 x 1,3 + 2,75 =
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng 6,5m. Người ta dành
62,5% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. Mua 5 mét vải hết 295000đ. Hỏi mua 4,5 mét vải như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
--------------------------
GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN : TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. (0,5đ) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
a) Bảy mươi bốn đơn vị, bốn phần trăm viết là : 74,04
b) 69,045 đọc là : Sáu mươi chín phẩy không trăm bốn mươi lăm
Câu
Đáp án
2
A (0,5đ)
3
A(0,5đ)
4
C(1đ) (
Câu 5.(0.5đ) Điền đúng số vào chỗ chấm ghi 0,25 điểm
a) 750 dm2 = 7,5 0 m2
b) 7m 51 cm = 7,51m
Câu 6. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
x
a)
3,12
b)
43,01
4,5
17
09 0
1560
2,53
0 51
1248
c) 135,64
d) 103,15
+ 89,76
- 48
225,40
55,15
00
14,040
Câu 7. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) 8,75 + x = 50,76
b) x – 5,2 = 5,7
x = 50,76 – 8,75
(0,25đ)
x = 5,7 + 5,2 (0,25đ)
x = 42,01
(0,25đ)
x = 10,9
Câu 8 : 1đ
45,7 x 1,3 + 2,75 =
= 59,41 +2,75
(0,5đ)
= 62,16
(0,5đ)
Câu 9. (2đ)
Bài giải
Diện tích của mảnh đất là :
(0,5đ)
26 x 6,5 = 169 (m2)
(0,5đ)
Diện tích phần đất làm nhà là :
169 : 100 x 62,5 = 105,625 (m2)
Đáp số : 105,625 m2
Câu10. 1đ
Bài giải
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,25đ)
Mua 4,5 mét vải cùng loại hết số tiền là :
295000:5 x 4,5 = 265500(đ)
Đáp số 265500đ
Ghi chú : HS có thể giải bằng cách khác . Nếu đúng GV ghi đủ số điểm cho HS
Giám thị
Trường Tiểu học
Số phách
– Lớp: ……
Họ và tên: ………………………………
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA ĐỊNH CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)
Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
1. Viết số thập phân hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Chín mươi hai đơn vị, bảy mươi lăm phần nghìn, viết là : ……………………………..
b) 68,007 đọc là : …………………………………………………………………………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4)
2. Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là :
A.
8
1000
3. Hỗn số 7
B.
8
100
C.
8
10
D. 8
5
viết dưới dạng số thập phân là :
100
A. 7,05
B. 7,5
C. 7,005
D. 0,75
4. 46 ,05 x 0,001 =
A . 4,605
B. 0, 4605
C. 0,04605
D. 0,004605
5. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8,6m, chiều dài hơn chiều rộng 2,8m. Diện tích hình
chữ nhật đó là:
A. 98,04m
B. 11,4m2
C. 40m
D. 98,04m2
6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 0,287m = ………… cm
c) 3 tấn 234kg = ……………tấn
7. Tính : (2 điểm)
a) 72,8 + 4,65
b) 7 m2 8 dm2 =………………….. m2
d) 6,47 km2 =……… km2 ……….ha
b) 92,8 – 9,34
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
c) 24,8 x 4,6
………………………..
………………………..
d) 26,5 : 25
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
………………………..
Phần cắt phách không được viết vào
---------------------------------------------------------------------------------------------------------8. Tìm x, biết : (1 điểm)
a) X + 3,49 = 9,25
b) 9,5 x X = 399
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng bằng
2
chiều dài. Người ta
3
dành 10,6% diện tích mảnh đất để trồng rau. Tính diện tích phần đất trồng rau.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
10. Một thùng phi đựng đầy dầu cân nặng 100 kg. Sau khi rót ra
1
số dầu trong thùng
3
thì cả dầu và thùng còn lại cân nặng 71 kg. Hãy tính xem thùng không có dầu cân nặng
bao nhiêu kg?(1điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
-------------------------GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2018-2019 - MÔN : TOÁN – KHỐI 5
Câu 1. (0,5đ) Thực hiện đúng mỗi câu ghi 0,25đ
a)Chín mươi hai đơn vị, bảy mươi lăm phần nghìn, viết là : 92,075
b) 68,007 đọc là : Sáu mươi tám phẩy không trăm linh bảy.
2
(0,5đ)
B
Câu
Đáp án
3
(0,5đ)
A
( 0,25đ)
(0,25đ)
4
(0,5đ)
C
5
(1đ)
D
Câu 6. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
a) 0,287m = 28,7 cm
( 0,25đ)
b) 7 m2 8 dm2 = 7,08 m2 ( 0,25đ)
c) 3 tấn 234kg = 3,234 tấn ( 0,25đ)
d) 6,47 km2 = 6 km2 47 ha ( 0,25đ)
Câu 7. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a) 72,84 + 4,65
b) 92,8 – 9,34
+
72,8
-
4,65
9,34
77,45
83,46
c) 24,8 x 4,6
x
92,8
d) 26,5 : 25
24,8
26,5
25
4,6
150
1488
0
1,06
992
114,08
Câu 8. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) X + 3,49 = 9,25
X = 9,25 - 3,49 ( 0,25đ)
X = 5,76
( 0,25đ)
( 0,25đ)
Câu 9. (2đ)
b) 9,5 x X = 399
X = 399 : 9,5
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là :
24 x
2
= 16 (m)
3
(0,25đ)
(0,25đ)
Diện tích của mảnh đất là :
(0,25đ)
24 x 16 = 384 (m2)
(0,25đ)
Diện tích phần đất trồng rau là:
(0,25đ)
( 0,25đ)
X = 42
384 x 10,6 : 100 = 40,704 (m2)
Đáp số :
Câu 10. (1đ)
(0,75đ)
40,704 m2
Bài giải
1
số dầu trong thùng sau khi rót ra cân nặng là: (0,25đ)
3
100 – 71 = 29 (kg)
(0,25đ)
Số dầu có tất cả trong thùng là:
29 x 3 = 87 (kg)
(0,25đ)
Thùng không có dầu cân nặng là:
100 – 87 = 13 (kg)
(0,25đ)
Đáp số: 13 kg
Ghi chú : HS có thể giải bằng cách khác hoặc ghi lời giải khác. Nếu đúng GV ghi đủ số điểm
cho HS
Giám thị
Trường Tiểu học
Số phách
– Lớp: …
Họ và tên: ………………………………
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
1/……………
2/……………
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn: TOÁN – Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không kể phát đề)
Điểm
Số phách
Bằng số Bằng chữ
Nhận xét:…………………………………………………………………………………………
ĐỀ BÀI
1. Viết số thập phân hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Bốn mươi hai đơn vị, mười bảy phần trăm viết là : …………………………………
b) 382,054 đọc là : ………………………………………………………………………
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 2 đến câu 4)
2. Chữ số 6 trong số thập phân 914,26 có giá trị là :
A.
3. 3
6
1000
B.
6
100
C.
6
10
D. 6
8
viết dưới dạng số thập phân là : (hỗn số)
100
A. 0,8
B. 3,08
C. 0,308
D. 0,80
4. Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng bằng
A. 3,6 m2
B. 36 m2
2
chiều dài là:
3
C. 3,84 m2
D. 38,4 m2
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 500 dm2 = ………… m2
b)1 7m 51 cm = ……………m
6. Tính : (2 điểm)
a)23,12 + 1,52
b) 43,01 – 17,23
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
a) 3,12 x 4,7
b) 430,1 : 17
................................
……………………
……………………
…………………....
................................
……………………
Phần cắt phách không được viết vào
---------------------------------------------------------------------------------------------------------7. Tìm x, biết : (1 điểm)
a) 8,5 + x = 15,45
b) 8,9 – x = 1,9
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
8.Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
( 128,4 – 73,2) : 2 – 18,32
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 6,5m. Người ta dành 40%
diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10. Một khăn trải bànhình vuông có diện tích 36dm 2. Tính chu vi của khăn trải bànhình
vuông đó. (1điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC
-------------------------GỢI Ý ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2016-2017 - MÔN : TOÁN – KHỐI 5
1. Viết số thập phân hoặc chữ vào chỗ chấm cho thích hợp :
a) Bốn mươi hai đơn vị, mười bảy phần trăm viết là : 42,17
b) 382,054 đọc là : Ba trăm tám mươi hai phẩy không trăm năm mưới bốn
Câu
Đáp án
2
B
3
B
4
C
Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Câu 4 ( 1 điểm)
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 500 dm2 = 5 m2
b) 17m 51 cm = 17,51 m
Điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm
Câu 6. (2đ) Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm
a)23,12 + 1,52
.
b) 43,01 – 17,23
23,12
43,01
+
_
.... 1,52......
17,23
24,64
25,78
................................
……………………
a) 3,12 x 4,7
b) 430,1 : 17
3,12
430,1
17
X
90
25,3
4,7
051
2184
0
1248
14,664
Câu 7. (1đ) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
a) 8,5 + x = 15,45
x=15,45 – 8,5
x=6,95
0
b) 8,9 – x =1,9
x=8,9 – 1,9
x=7
8.Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
( 128,4 – 73,2) : 2 – 18,32
= 55,2 : 2 – 18,32 (0,5đ)
= 27,6 – 18,32(0,25đ)
= 9,28(0,25đ)
Câu 9. (2đ)
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là :
28 x 6,5 = 182 ( m2)
(0,5đ)
( 0,5đ)
Diện tích đất làm nhà là : ( 0,5đ)
182 x 40 : 100= 72,8 ( m2)( 0,5đ)
Đáp số :72,8 ( m2)
Câu 10. (1đ)
Bài giải
Vì 36= 6 x 6.
0,5đ
Suy ra cạnh là 6dm.
Chu vi khăn trải bànhình vuông là:
6 x 4 = 24(dm)
0,5đ
Đáp số : 24dm
Ghi chú : HS có thể giải bằng cách khác hoặc ghi lời giải khác. Nếu đúng GV ghi đủ số điểm
cho HS