Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Thi thử đại học với đề bám sát cấu trúc của Bộ môn toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.65 KB, 8 trang )

Kyứ Thi Thửỷ lan 8
í tng vit & Su tm :Nguyn Thanh Phong
Tel: 01674.633.603

LP HC THấM NNG CAO KIN THC

CHNH THC
K THI TH I HC NM 2013
Mụn: TON; Khi: B
Th
i gian lm bi: 180 phỳt, khụng k thi gian phỏt
thi bỏm sỏt vi li ra ca B Giỏo Dc & o To
( Ngy thi: 16 06 2013)

I. PHN CHUNG DNH CHO TT C CC TH SINH ( 7,0 im )
Cõu 1 ( 2 im). ( Su tm!) Cho hm s:
2x 1
y
x 1

=

(C)
a) Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s (C)
b) Tỡm trờn th (C) nhng im M sao cho tip tuyn ca (C) ti M to vi hai ng tim cn mt tam
giỏc cú bỏn kớnh ng trũn ngoi tip bng
2

Cõu 2 ( 1 im). ( Su tm!) Gii phng trỡnh sau:
(
)


1 cosx cot x cos2x sin x sin2x
+ + =

Cõu 3 ( 1 im). ( Su tm!) Gii h phng trỡnh sau:
( ) ( )
(
)
2
2
2
x xy x 3 0
x 1 3 y 1 2 xy x y 2y 0

+ + + =


+ + + + + =



Cõu 4 ( 1 im). Tớnh tớch phõn sau:
( )
1
3
0
1
ln x 1 x.dx
1 x

+ +


+



Cõu 5 ( 1 im). ( Su tm!) Cho hỡnh chúp S.ABCD cú ỏy ABCD l hỡnh thoi cnh a, gúc

0
ABC 120
=
, O l giao im ca AC v BD, I v E l trung im OB v AB tng ng. Mt phng
(SAI) v (SCI) cựng vuụng gúc vi mt phng (ABCD). Cho gúc gia hai mt phng (SAC) v (ABCD)
bng
0
60
. Tớnh th tớch khi chúp S.ACE v khong cỏch gia hai ng thng SD v CE.
Cõu 6 ( 1 im). ( Su tm!) Cho cỏc s dng x, y, z tha món:
x y z 1
+ + =
. Chng minh rng:

xy yz zx x y z
xy z yz x zx y y z z x x y
+ + + +
+ + + + + +

II. PHN RIấNG (3,0 im): Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn riờng (phn A hoc phn B)
A. Theo chng trỡnh Chun
Cõu 7a ( 1 im). ( Su tm!)
Trong mt phng Oxy; cho hỡnh ch nht ABCD cú din tớch bng 12, tõm I

l giao im ca hai ng thng
1 2
d ,d
ln lt cú phng trỡnh:
x y 3 0
=
v
x y 6 0
+ =
.Trung im
M ca cnh AD l giao im ca
1
d
vi trc Ox. Tỡm to cỏc nh ca hỡnh ch nht
Cõu 8a ( 1 im). Trong khụng gian vi h ta Oxyz; cho mt cu (S):
2 2 2
x y z 4x 4y 5 0
+ + + =

v hai im A(2 ; 3 ; 1) ; B(1 ; 2 ; 2). Vit phng trỡnh mt phng (P) i qua im C(1 ; -1 ; 0) song song
vi AB v ct mt cu (S) theo mt ng trũn cú chu vi l
2
3


Cõu 9a ( 1 im). Tớnh tng sau:
0 2 2 4 4 2012 2012
2013 2013 2013 2013
A C 2 C 2 C 2 C= + + + +
B. Theo chng trỡnh Nõng cao

Cõu 7b ( 1 im). ( Su tm!) Trong mt phng vi h ta Oxy; cho ng trũn
(
)
C :

(
)
(
)
2 2
x 1 y 1 2
+ + =
v hai im A(0; - 4), B(4; 0). Tỡm ta hai im C, D sao cho ABCD l hỡnh
thang (AB // CD) v ng trũn (C) ni tip trong hỡnh thang ú.
Cõu 8b ( 1 im). ( Su tm!) Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz; cho A(1; 0; 0), B(0; 1; 0),
C(0; 3; 2) v (P): x + 2y + 2 = 0. Tỡm ta im M sao cho M cỏch u A, B, C v mt phng (P).
Cõu 9b ( 1 im). Tỡm tp hp cỏc im biu din s phc z, bit z tha món:
z z 1 2z 1
+ =

HT
Thớ sinh khụng c s dng ti liu. Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm.
H v tờn thớ sinh: ; S bỏo danh:


P N: Nguyn Thanh Phong
165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK
Website: violet.vn/phong_bmt_violet



ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC CỦA LỚP HỌC THÊM
Câu Nội Dung Điểm
 Tập Xác Định: D =


{
}
1

 Sự biến thiên:
Ta có:
( )
2
1
y'
x 1

=


Tại: x = 1 hàm số đã cho không xác định.
Trên các khoảng
(
)
;1
−∞

(
)
1;


thì
(
)
f ' x 0
<
nên hàm số nghịch biến
0,25
 Cực trị:
Hàm số đã cho không có cực trị
 Giới hạn và đường tiệm cận:
Ta có:
x 1
limy


= −∞
;
x 1
lim y
+

= +∞
; Vậy: x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho
Ta có:
x
lim y 2
→−∞
=
;

x
lim y 2
→+∞
=
; Vậy: y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
0,25



 Bảng biến thiên:
x
−∞
1
+∞

f’(x) - -

f(x)
2


−∞


+∞


2

0,25



 Đồ thị:

0,25

b). Gọi
0
0 0
0
2x 1
M x ;
x 1
 

 

 
là tiếp điểm

PTTT tại
0
M

(
)
(
)
0 0 o
d : y f ' x x x y

= − +

( )
( )
0
0
2
0
0
2x 1
1
d : y x x
x 1
x 1


= − − +


( ) ( )
2
0 0
2 2
0 0
2x 2x 1
x
d : y
x 1 x 1
− +


= − +
− −

0,25
1





Gọi I là giao điểm của 2 tiệm cận
(
)
I 1;2

; Gọi A là giao điểm của d và tiệm cận đứng.
Xét hệ phương trình:
( ) ( )
2
0 0
2 2
0
00 0
0
0
2x 2x 1x
x 1
y
2x
A 1;

2x
x 1 x
y
x 1
x 1
x 1

− +
=

= − +
 




− −
 
 
=

 
 

=






NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 1 TEL: 01674.633.603



a) Giao điểm của đồ thị với
các trục tọa độ
+ Giao điểm của đồ thị với
trục Ox
y = 0 <=> x = 1/2
+ Giao điểm của đồ thị với
trục Oy
x = 0 <=> y = 1
b) Nhận xét
+ Đồ thị hàm số nhận giao
điểm B(1 ; 2) của hai tiệm
cận làm tâm đối xứng.

165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK
Website: violet.vn/phong_bmt_violet


Câu Nội Dung Điểm
Gọi B là giao điểm của d và tiệm cận ngang. Xét hệ phương trình:
( ) ( )
( )
2
0 0
2 2
0
0

0 0
2x 2x 1x
y
x 2x 1
B 2x 1;2
x 1 x
y 2
y 2

− +
= − +
= −


⇔ ⇒ −
− −
 
=


=


0,25

IAB

vuông tại I
AB


là đườ
ng kính
AB 2 2
⇒ =
( )
2
2
2
0
0
0
2x
AB 8 2x 2 2 8
x 1
 
⇔ = ⇔ − + − =
 

 
( )
( )
2
0
2
0
1
x 1 2
x 1
⇔ − + =



( )
2
0
0
0
x 0
x 1 1
x 2
=

⇔ − = ⇔

=

( thõa mãn
đ
i

u ki

n
0
x 1

)
0,25
1






+). V

i
(
)
0 0
x 0 M 0;1
= ⇒
; +). V

i
(
)
0 0
x 2 M 2;3
= ⇒

0,25
Đ
i

u ki

n:
( )
sin x 0 x k k
2

π
≠ ⇔ ≠ + π ∈


0,25
Ph
ươ
ng trình
đ
ã cho t
ươ
ng
đươ
ng v

i ph
ươ
ng trình sau:
(
)
1 cosx cosx
cos2x sin x 2sin x.cosx
sin x

+ + =

2 2 2
cosx cos x sin x.cos2x sin x 2sin x.cosx 0
⇔ − + + − =


(
)
(
)
2 2 2
cosx 2sin xcosx sin x cos x sin x cos2x 0
⇔ − + − + =

cosx.cos2x cos2x sin x.cos2x 0
⇔ − + =
(
)
cos2x sin x cosx 1 0
⇔ + − =

cos2x 0
sin x cosx 1 0
=



+ − =


0,25
+). V

i:
(
)

cos2x 0 2x k2 x k k
= ⇔ = π ⇔ = π ∈


0,25
2
+). V

i:
1
sin x cosx 1 0 sin x cosx 1 sin x
4
2
π
 
+ − = ⇔ + = ⇔ + =
 
 

( )
( )
x k2
x k2
4 4
k
3
x k2 loai
x k2
2
4 4

π π

= π
+ = + π



⇔ ⇔ ∈

π

π π
= + π

+ = + π





V

y:
x k
= π
;
x k2
= π
là nghi


m c

a ph
ươ
ng trình
đ
ã cho
0,25
(
)
( ) ( )
(
)
2
2
2
x xy x 3 0 1
x 1 3 y 1 2 xy x y 2y 0

+ + + =


+ + + + − + =


;
Đ
i

u ki


n:
2
x R
x y 2y 0
y 0


+ ≥ ⇔




0,25
(
)
2
1 xy x x 3
⇔ = − − −
;
( )
2 2 2
2 x 2x 1 3y 3 2x 2x 6 2 x y 2y 0
⇔ + + + + − − − − + =

(
)
2 2
x 3y 2 2 y x 2 0
⇔ − + − − + =


0,25
3
(
)
(
)
2 2
x 2 2 y x 2 3y 0
⇔ − + − + + =
2
2
3 y
x 2
2 0
y
x 2
− +
⇔ + − =
+
(*)
Đặ
t:
2
x 2
t
y
+
=
2

1 y
t x 2
⇒ =
+
;
t 0

;
(
)
2
* t 2t 3 0
⇔ − − + =
( )
t 1
t 3 loai
=



= −


0,25

NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 2 TEL: 01674.633.603



165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK

Website: violet.vn/phong_bmt_violet


3
2 2
t 1 x 2 y y x 2
= ⇔ + = ⇔ = +

(
)
3 2
1 x x 3x 3 0 x 1
⇔ + + + = ⇔ =
x 1
y 3
= −



=

là nghiệm của phương trình đã cho
0,25
Đặt:
( )
1
3
0
1
I ln x 1 xdx

1 x
 
= + +
 
+
 

( )
1 1
3
0 0
x
I dx x ln x 1 dx
x 1
⇒ = + +
+
∫ ∫

0,25
Đặt:
1
1
3
0
x
I dx
x 1
=
+


;
( )
1
2
0
I xln x 1 dx
= +


Đặt:
3 2
3
t x 1 t x 1 3t dt dx
= + ⇒ = + ⇒ =
;
x 0 t 1
= ⇒ =
;
3
x 1 t 2
= ⇒ =
( )
3
2
3
2
1
1
t 1
I 3t dt

t

⇒ =

=
( )
3
2
5 2
3 33
4
1
t t 2 4 4 9
2
3 t t dt 3 3
5 2 5 2 10
1
 
 
− = − = − −
 
 
 
 


0,25
Đặ
t:
( )

1
u ln x 1 du dx
x 1
= + ⇒ =
+
;
2
1
dv xdx v x
2
= ⇒ =

(
)
( ) ( )
2
1 1
2
2
0 0
1
x ln x 1
x ln2 x 1 1
I dx dx
0
2 2 x 1 2 2 2 x 1
 
+

⇒ = − = − +

 
 
+ +
 
∫ ∫

(
)
2
1 1 1
ln x 1
ln2 x x 1
0 0 0
2 4 2 2 4
+
− + − =

0,25
4
3 3
3
1 2
6 4 3 4 1 9 13 3
I I I 4
5 2 4 10 20 10


= + = − + − = −

0,25


A
B
C
D
D'
E
I
O
S
x
y
z
120
0

0,25
Vì:

0
ABC 120 BCD
=



đề
u
a a
OB IO
2 4


=

=
;
0
a 3
SI IO.tan60
4

= =

( ) ( )
2
CEA
E;AC B;AC
1 1 1 1 a a 3
S .d .AC . d .AC . .a 3
2 2 2 4 2 8

= = = =

2 3
S.ACE ACE
1 1 a 3 a 3 a
V .SI.S . .
3 3 4 8 32


= = =

(
đ
vtt)
0,25
5
G

i D’ là
đ
i

m
đố
i x

ng c

a E qua A

CE//DD’
( )
( )
( )
E.SDD'
CE;SD
CE; SDD'
SDD'
3V
d d
S


⇒ = =



NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 3 TEL: 01674.633.603



Ta có:
(
)
(
)
( )
SAC ABCD AC
SI ABCD
SO Ac
 =









0
SOI 60

⇒ =

165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK
Website: violet.vn/phong_bmt_violet


S.EDD'
SDD'
3V
S

=
;
3
S.EDD' EDD'
1 1 a 3 a 3 1 a
V SI.S . . .a.
3 3 4 2 2 8

= = =
3
S.EDD'
3a
3V
8
⇒ =
0,25
Ta có:
2 2
2 2

3a 9a a 3
SD SI ID
16 16 2
= + = + = ;
2 2
a 7
DD' ED D'E
2
= + =

2
2 2 2
33a
D'I Bi D'B 2cosIBD'.BI.BD'
16
= + − =
2 2
3a
SD' SI D'I
2
⇒ = + =


2 2 2
SD D'S D'D 5
cosDSD'
2SD.SD'
6 3
+ −


= =

83
SinDSD'
6 3
⇒ =

2
SDD'
1 1 83 a 3 3a a 83
S sin DSD'.SD.SD' . . .
2 2 2 2 16
6 3

⇒ = = =
( )
CE;SD
6a
d
83
⇒ =
0,25
*). Tính khoảng cách giữa CE và SD ta có thể giải bằng phương pháp tọa đô như sau:
Chon hệ trục tọa độ như hình vẽ: O( 0; 0 ; 0) ;
a 3
C ;0;0
2
 
 
 

;
a 3
A ;0;0
2
 

 
 

a
D 0 ; ;0
2
 
 
 
;
a
B 0; ;0
2
 

 
 
;
a
I 0; ;0
4
 

 

 
;
a a 3
S 0; ;
4 4
 

 
 
;
a 3 a
E ; ;0
4 4
 


 
 

0,25
5
( )
CE;SD
CE ;SD .CD
6a
d
83
CE;SD
 
 

⇒ = =
 
 
  
 

0,25
Ta có:
( )
( )
2
xy
xy xy xy
xy z xy 1 x y
1 xy
xy 2 xy 1
≤ ≤ ≤
+ + − +

− +
( BĐT: AM – GM)

( )
x y
xy
xy x y 1 z
2
x y
xy z 2 x y 1 z
1 xy

1
2
+
+ −
⇔ ≤ ≤ = =
+
+ − + +



( Dựa vào bất đẳng thức phụ: Nếu
0 a b
< ≤
thì:
a b
1 a 1 b

− −
)
Tương tự:
yz 1 x
yz x 1 x


+ +
;
zx 1 y
zx y 1 y



+ +

0,25
Vậy: Vế trái
1 x 1 y 1 z
1 x 1 y 1 z
− − −
≤ + +
+ + +
; ta cần chứng minh BĐT:
1 x 1 y 1 z x y z
1 x 1 y 1 z y z z x x y
− − −
+ + ≤ + +
+ + + + + +
2 2 2 1 1 1
1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z
⇔ + + ≤ + +
+ + + − − −

2 2 2
3x 1 3y 1 3z 1
0
1 x 1 y 1 z
− − −
⇔ + + ≥
− − −
(1)
0,25
6

Ta đi chứng minh (1): Ta có:
2
3x 1 27 1
x
1 x 8 3

 
≥ −
 

 
(*)
( Sử dụng phương pháp : “viết phương trình tiếp tuyến” thì mới tìm được BĐT (*) )
Thật vậy:
(
)
(
)
(
)
2
* 3x 1 1 3x 0
⇔ − − + ≤
( luôn đúng)
Tương tự:
2
3y 1 27 1
y
1 y 8 3


 
≥ −
 

 
;
( )
2
3z 1 27
z 1
1 z 8

≥ −


0,25

NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 4 TEL: 01674.633.603


165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK
Website: violet.vn/phong_bmt_violet


6
Vậy:
( )
2 2 2
3x 1 3y 1 3z 1 27 27
x y z 0

1 x 1 y 1 z 8 8
− − −
+ + ≥ + + − =
− − −

BĐT (1) đã được chứng minh
1 x 1 y 1 z x y z
1 x 1 y 1 z y z z x x y
− − −
⇔ + + ≤ + +
+ + + + + +

Vế trái
x y z
y z z x x y
≤ + +
+ + +
(đpcm)
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
1
x y z
3
= = =

0,25
A. Theo chương trình Chuẩn

A
B
C

D
M
I
d
d
1
2

( )
x 3
M 3;0
y 0
=

⇔ ⇒

=


0,25

1
M d

;
1
I d

nên
1

d
là đường thẳng đi qua M và vuông góc với AD
(
)
1
d
u 1;1



VTCP của
1
d
1
d
u


là VTPT của AD
PTTQ

AD:
x y 3 0
+ − =

0,25
Ta có:
( )
(
)

1
A A
A
A;d
x 3 x 3
AD 2d 2 2 2x 6
2
− − −
= = = −

( )
A A
C;AD
9 x x 3
6
DC d 3 2
2 2
− + −
= = = = ; Vì
ABCD A
S 12 2 2x 6 .3 2 12
= ⇔ − =

A
A
A
x 4
x 3 1
x 2
=


− = ⇔

=


0,25
7a
+). Với:
(
)
A
x 4 A 4;1
= ⇒
; C(5 ; 4) ; D(2 ; -1) ; B(7 ; 4)
+). Với:
(
)
A
x 2 A 2;1
= ⇒
; C(7 ; 1) ; D(4 ; -1) ; B(5 ; 4)
0,25
Ta có:
(
)
(
)
(
)

(
)
2 2
2
S : x 2 y 2 z 3 I 2;2;0
− + − + =

là tâm và
R 3
=
là bán kính
Gọi (P): ax + by + cz + d = 0 là mặt phẳng đi qua C
a b d 0
⇔ − + =
(1)
(
)
AB 1; 1;1
= − −

; Ta có:
(
)
P
n a;b;c

là VTPT của (P) ; Vì (P)//AB nên
p
n .AB 0
=

 

a b c 0
⇔ − − + =
(2)
0,25
Gọi r là bán kính đường tròn là giao tuyến của (P) và (S)
2
2 .r
3
⇒ π = π
1
r
3
⇔ =

Ta có:
( )
( )
2 2 2
I; p
8
d R r
3
= − =
2
2 2 2
2a 2b d
8
a b c 3

+ +
⇔ =
+ +
(
)
(
)
2
2 2 2
3 2a 2b d 8 a b c
⇔ + + = + +
(3)
0,25
8a
(1)
a b d
⇔ = −
;
(
)
2 b d b c 0 c 2b d
⇔ − + − + = ⇔ = −
; Thế a = b – d và c = 2b – d vào
(3) ta được:
2
24bd 13d 0
− + =
d 0
24b
d

13
=




=


0,25


NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 5 TEL: 01674.633.603



Xét hệ phương trình:
9
x
x y 3 0
2
x y 6 0 3
y
2

=

− − =




 
+ − =


=


9 3
I ;
2 2
 

 
 

Xét hệ phương trình:
x y 3 0
y 0
− − =


=


165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK
Website: violet.vn/phong_bmt_violet


8a

+). Với: d = 0
a b ; c 2b
⇒ = =
(
)
(
)
P : bx by 2bz 0 0 P :x y 2z 0
⇒ + + + = ⇔ + + =

+). Với:
( )
24b 11b 2b 11b 2b 24b
d a ;c P : x by z 0
13 13 13 13 13 13
− −
= ⇒ = = ⇔ + + + =

(
)
P : 11x 13y 2z 24 0
⇔ − + + + =

0,25
Đặt:
0 2 2 2012 2012
2013 2013 2013
A C 2 C 2 C= + + +

Xét:

(
)
2013
0 1 2 2 2013 2013
2013 2013 2013 2013
1 2 C 2C 2 C 2 C
+ = + + + +

0,25
Xét:
(
)
2013
0 1 2 2 2013 2013
2013 2013 2013 2013
1 2 C 2C 2 C 2 C
− = − + − −
0,25
(
)
(
)
(
)
2013 2013
0 2 2 2012 2012
2013 2013 2013
1 2 1 2 2 C 2 C 2 C⇒ + + − = + + +

0,25

9a
2013
2013
3 1
2A 3 1 A
2
+
⇒ = + ⇒ = 0,25
B. Theo chương trình Nâng cao

I
H
K
C
D
A
B

PTTQ

HK: x + y = 0. Xét hệ phương trình:
( ) ( )
x y 0 x 2
H 2; 2 K 0;0
x y 4 0 y 2
+ = =
 
⇔ ⇒ − ⇒
 
− − = = −

 
; PTTQ DC: x – y = 0
0,25
Gọi AD: y = kx + b; Vì
A AD

4 k.0 b b 4
⇔ − = + ⇔ = −
AD: y kx 4
⇒ = −

( )
I;AD
2
k 1
k 3
d R 2
k 7
k 1
=


= ⇔ = ⇔

= −
+

; Với k = 1
AD: y x 4
⇒ = −

( loại)
Với k = - 7
AD: y 7x 4
⇒ = − −

Gọi AD: x + a = 0 ; Vì
A AD a 0 AD: x 0
∈ ⇔ = ⇒ =
; mà
( )
I;AD
d 1 2
= ≠
nên AD: x= 0
không th

a mãn.

0,25
L

p lu

n t
ươ
ng t

thì ph
ươ
ng trình BC:

1 4
y x
7 7
= − +

0,25
7b
Xét h

ph
ươ
ng trình:
1
x
x y 0
1 1
2
D ;
y 7x 4 1
2 2
y
2


=

− =


 

⇔ ⇒ − −
 
 
= − −
 


= −



Xét h

ph
ươ
ng trình:
1
x y 0
x
1 1
2
C ;
1 4
1
2 2
y x
y
7 7
2


− =
=


 
 
⇔ ⇒
 
 
= − +
 
 
=




0,25
8b
G

i M(x ; y ; z). Theo bài ra:
( )
( )
2 2
2 2
2 2
M; P
MA MB
MA MC

MA d

=


=


=



0,25

NGƯỜI GIẢI ĐỀ: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 6 TEL: 01674.633.603

Ta có: I(1 ; -1) là tâm và
R 2
= là bán kính
c

a (C) ; ta có:
(
)
AB 4;4
=

(
)
AB

n 1; 1
⇒ = −


VTPT c

a AB
PTTQ

AB: x – y – 4 = 0.
G

i H là hình chi
ế
u vuông góc c

a I lên AB.
G

i K là
đ
i

m
đố
i x

ng c

a H qua I

K DC
⇒ ∈

Ta có:
AB

là VTPT c

a HK
165 – NGUYỄN TẤT THÀNH – LIÊN SƠN – LĂK – ĐĂKLĂK
Website: violet.vn/phong_bmt_violet


( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
2 2
x 1 y z x y 1 z 1
x 1 y z x y 3 z 2 2
x 2y 2
x 1 y z 3
5



− + + = + − +


⇔ − + + = + − + −


+ +

− + + =



Từ
(
)
1

(
)
2
2x 2y 0
2x 6y 4z 12
− + =



− + + =

y x
z x 3

=



= − +


0,25
( ) ( ) ( )
(
)
2
2 2
2
x 2x 2
3 x 1 x x 3
5
+ +
⇔ − + + − + =
23
x
3
x 1

=



=



0,25
8b
+). Với:
23 23 23 14
x M ; ;
3 3 3 3
 
= ⇒ −
 
 
; +). Với:
(
)
x 1 M 1;1;2
= ⇒

0,25
Gọi số phức
z x yi
= +
;
(
)
x,y R

;
z x yi
⇒ = −


Theo bài ra:
x yi x yi 1 2x 2yi 1
+ − + + = + +

0,25
(
)
(
)
2
2 2
1 2yi 2x 1 2yi 1 4y 2x 1 4y
⇔ + = + + ⇔ + = + +
(
)
2
2x 1 1
⇔ + =
x 0
x 1
=



= −


0,5
9b
Vậy: tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x = 0 hoặc x = 1

0,25









Chú ý: “Nếu thí sinh làm bài khác với cách giải trong đáp án, nhưng vẫn
đúng với kết quả thì được tính điểm như bình thường”















NGƯỜI GIẢI ĐỀ
: Nguyễn Thanh Phong - TRANG - 7 TEL: 01674.633.603



×