Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Bài tiểu luận nguyên lý kế toán II thái nữ hạ uyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.22 KB, 21 trang )

Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
Đề bài: Lấy ví dụ minh họa và ghi sổ theo hình thức nhật ký-sổ cái.
Ví dụ: Công ty A hạch toán hàng tồn kho theo phương pháo kê khai thường
xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có số dư trên tài khoản
chi tiết vào đầu tháng 1/N như sau:
ĐVT: 1000đ
TÀI SẢN
SỐ
TIỀN
NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
Tiền mặt (TK111)
Tiền gửi ngân hàng
(TK112)
Phải thu khách hàng
(TK131)
Phải thu khác (TK138)
Thành phẩm (TK155)
Hàng hóa (TK156)
Nguyên vật liệu (TK152)
Công cụ dụng cụ(TK153)
Tài sản CĐHH (TK211)
Hao mòn TSCĐ (TK 214)
600,000
970,000
736,000
10,000
550,000
300,000
700,000
100,000
1,030,000


40,000
Phải trả người bán
(TK331)
Vay ngắn hạn (TK311)
Nguồn vốn kinh doanh
(TK411)
Phải trả người lao động
(TK334)
200,000
600,000
4,160,000
76,000
TỔNG
5,036,000 5,036,000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N:
1. Ngày 2: Phiếu chi số 1, trả nợ người bán bằng chuyển khoản.
2. Ngày 2: Phiếu nhập 01, HĐ số 06543, mua nguyên vật liệu nhập kho,
giá mua 100,000; thuế GTGT 10%, chưa thanh toán cho người bán.
3. Ngày 3: Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản
500,000, theo giấy báo Có số 01802.
1
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
2
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
3
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
4
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
5
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên

6
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
7
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
8
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
9
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
10
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
4. Ngày 5: Phiếu chi số 02, chi tiền mặt tạm ứng cho ông A đi công tác
30,000.
5. Ngày 6: Phiếu chi số 03, chi tiền mặt trả nợ cho người bán.
6. Ngày 6: Phiếu xuất 01, xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản
phẩm, giá xuất kho 250,000.
7. Ngày 9: Xuất kho CCDC dùng ở phân xưởng sản xuất 30,000, phiếu
xuất số 02.
8. Ngày 10: Chuyển khoản thanh toán bớt nợ vay ngắn hạn 250,000.
Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo Nợ 0299.
11
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
9. Ngày 12: Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp bằng
tiền mặt 70,000. Phiếu thu số 01.
10.Ngày 13: Phiếu chi 04, Chi phí điện nước phát sinh tại phân xưởng
10,500, thuế GTGT là 10%, doanh nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt.
11.Ngày 15: Phiếu chi số 05, chi tiền mặt trả lương cho cán bộ công nhân
viên 76,000.
12.Ngày 16: Khoản phải thu khác doanh nghiệp đã thu bằng tiền mặt.
Phiếu thu số 02.
13.Ngày 19: Mua TSCĐ, giá mua chưa thuế 55,000 đã bao gồm thuế

GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Hóa đơn số 2833.
14.Ngày 20: Phiều nhập 03, Doanh nghiệp nhập kho một lô hàng hóa với
giá (chưa có thuế GTGT): 100,000, thuế GTGT: 10,000. Doanh nghiệp
đã thanh toán bằng chuyển khoản.
15.Ngày 22: Số tiền tạm ứng cho ông A đi công tác còn thừa 5000, nhập
quỹ tiền mặt, phiếu thu 03.
16.Ngày 23: Vay ngắn ngân hàng trả nợ cho người bán. Hợp đồng tín
dụng số 1283.
17.Ngày 24: Xuất kho NVL dùng cho SXSP, giá xuất 230,000. Phiếu xuất
số 05.
18.Ngày 25: Phiếu thu 04, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
20,000 theo giấy báo Nợ số 01635.
19.Ngày 26: Xuât kho nguyên vật liệu tiêu thụ trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm 50,000. Phiếu xuất số 78.
20.Ngày 28: Mua công cụ dụng cụ, giá mua chưa có thuế GTGT 10% là
25,000 đã về nhập kho của doanh nghiệp. Phiếu nhập 23, HĐ số 05547.
21.Ngày 29: Chủ sở hữu rút bớt vốn khỏi công ty bằng tiền gửi ngân hàng
50,000 đã nhận giấy báo có số 7459.
22.Ngày 31: Bảng tính khấu hao TSCĐ số 01 chi phí khấu hao TSCD
dùng tại phân xưởng sản xuất 35,000.
12
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
23.Ngày 31: bảng tính tiền lương số 1: tiền lương phải trả cho:
- CNSX: 200,000
- Nhân viên phân xưởng: 15,000
24. Ngày 31, Bảng phân bổ tiền lương và BHXH số 01, đối với:
- Công nhân sản xuất: 55,000
- Nhân viên phân xưởng: 9,500
- Khấu trừ lương NLĐ: 20,000
25.Ngày 31, phiếu nhập kho số 05, hoàn thành nhập kho 800 sản phẩm A.

Biết rằng không có giá trị SPDD cuối kỳ.
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 1/N:
1. Nợ TK 331: 200,000
Có TK 112: 200,000
2. Nợ TK 152: 100,000
Nợ TK 1331: 10,000
Có TK 331: 110,000
3. Nợ TK 112: 500,000
Có TK 131: 500,000
4. Nợ TK 141: 30,000
Có TK 111: 30,000
13
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
5. Nợ TK 331: 110,000
Có TK 111: 110,000
6. Nợ TK 621: 500,000
Có TK 152: 500,000
7. Nợ TK 627: 30,000
Có TK 153: 30,000
8. Nợ TK 311: 250,000
Có TK 112: 250,000
9. Nợ TK111: 70,000
Có TK 131: 70,000
10.Nợ TK 627: 10,500
Nợ TK 1331: 1,050
Có TK 111: 11,550
11.Nợ TK 334: 76,000
Có TK 111: 76,000
12.Nợ TK 111: 10,000
Có TK 138: 10,000

13.Nợ TK 211: 50,000
Nợ TK 1331: 5,000
Có TK 331: 55,000
14. Nợ TK 156: 100,000
Nợ TK 1331: 10,000
Có TK 112: 110,000
15.Nợ TK 111: 5,000
Có TK 141: 5,000
16.Nợ TK 331: 55,000
Có TK 311: 55,000
17.Nợ TK 621: 230,000
Có TK 152: 230,000
14
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
18. Nợ TK 111: 20,000
Có TK 112: 20,000
19.Nợ TK 621: 50,000
Có TK 152: 50,000
20.Nợ TK 153: 25,000
Nợ TK 1331: 2,500
Có TK 111: 27,500
21.Nợ TK 411: 50,000
Có TK 112: 50,000
22.Nợ TK 627: 35,000
Có TK 214: 35,000
23.Nợ TK 622: 200,000
Nợ TK 627: 15,000
Có TK 334: 215,000
24.Nợ TK 622: 55,000
Nợ TK 627: 9,500

Nợ TK 334: 20,000
Có TK 338: 84,500
TK 621 TK 622
(6) 500,000
(17) 230,000
(19) 50,000
780,000 (25a)
(23)200,00
0
(24) 55,000
255,000(25b
)
780,000 780,000 255,000 255,000
TK 627
15
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
(7) 30,000
(10) 10,500
(22) 35,000
(23) 15,000
(24) 9,500
100,000
(25c)
100,000 100,000
25a. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Nợ TK 154: 780,000
Có TK 621: 780,000
25b. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp:
Nợ TK 154: 255,000
Có TK 622: 255,000

25c. Kết chuyển chi phí sản xuất Chung:
Nợ TK 154: 100,000
Có TK 627: 100,000
TK 154
(25a) 780,000
(25b) 255,000
(25c) 100,000
1,135,000
(25d)
1,135,000 1,135,000
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
16
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
SP: A Số lượng: 800 Đvt: 1000
đồng
Khoản
mục chi
phí
Chi phí
SX dở
dang ĐK
Chi phí
SXPS
trong kỳ
Chi phí
SD dở
dang CK
Tổng giá
thành
Giá thành

đơn vị sản
phẩm
NVL trực
tiếp
0 780,000 0 780,000 975
Nhân công
trực tiếp
0 255,000 0 255,000 318.75
Sản xuất
chung
0 100,000 0 100,000 125
Tổng 0 1,135,000 0 1,135,000 1,418.75
25d. Nhập kho thành phẩm:
Nợ TK 155: 1,135,000
Có TK 154: 1,135,000
TK 111 TK 112
600,000
(9) 70,000
(12) 10,000
(15) 5,000
(18) 20,000
30,000 (4)
110,000(5)
11,550 (10)
76,000 (11)
970,000
(3) 500,000 200,000 (1)
250,000(8)
110,000 (14)
20,000 (18)

17
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
27,500 (20) 50,000 (21)
105,000 255,050 500,000 630,000
449,950 840,000
TK 131 TK 133
736,000
500,000 (3)
70,000 (9)
(2) 10,000
(10) 1,050
(13) 5,000
(14) 10,000
(20) 2,500
0 570,000 28,550 0
166,000 28,550
TK 138 TK 141
10,000
10,000 (12)
0
(4) 30,000 5,000 (15)
0 10,000 30,000 5,000
0 25,000
TK 152 TK153
18
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
700,000
(2) 100,000 500,000 (6)
230,000 (17)
50,000 (19)

100,000
(20) 25,000 (7) 30,000
100,000 780,000 25,000 30,000
20,000 95,000
TK 155 TK 156
550,000
(25d) 1,135,000
300,000
(14) 100,000
1,135,000 0 100,000 0
1,685,000 400,000
TK 211 TK 214
1,030,000
(13) 50,000
40,000
35,000 (22)
50,000 0 0 35,000
1,080,000 5,000
TK 311 TK 331
(8) 250,000
600,000
55,000 (16) (1)200,000
200,000
110,000 (2)
19
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
(5)110,000
(16) 55,000
55,000 (13)
250,000 55,000 365,000 165,000

405,000 0
TK 334 TK 338
(11)76,000
(24) 20,000
76,000
215,000 (23) 84,500 (24)
96,000 215,000 0 84,500
195,000 84,500
TK 411
(21) 50,000
4,160,000
50,000 0
4,110,000
20
Nguyên lý kế toán 2 GV: Thái Nữ Hạ Uyên
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Số
hiệu
Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
111 600,000 105,000 255,050 449,950
112 970,000 500,000 630,000 840,000
131 736,000 0 570,000 166,000
133 0 28,550 0 28,550
138 10,000 0 10,000 0
141 0 30,000 5,000 25,000
152 700,000 100,000 780,000 20,000
153 100,000 25,000 30,000 95,000
154 0 1,135,00
0

1,135,00
0
0
155 550,000 1,135,00
0
0 1,685,00
0
156 300,000 100,000 0 400,000
211 1,030,00
0
50,000 0 1,080,00
0
214 40,000 0 35,000 5,000
311 600,000 250,000 55,000 405,000
331 200,000 365,000 165,000 0
334 76,000 96,000 215,000 195,000
338 0 0 84,500 84,500
411 4,160,00
0
50,000 0 4,110,000
621 780,000 780,000
622 255,000 255,000
627 100,000 100,000
Tổng 5,036,00
0
5,036,00
0
5,104,55
0
5,104,55

0
4,794,50
0
4,794,500
21

×