Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Xác định ct phân tử chất hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.67 KB, 3 trang )

XÁC ĐỊNH CTPT CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ
Bài 1. Hai chất đồng phân A và B (một chất lỏng và một chất rắn) có thành phần: 40,45%C; 7,86%H;
35,96%O; 15,73%N. Tỉ khối hơi của chất lỏng so với khơng khí là 3,069. Xác định CTPT của A và B.
Bài 2. Khi đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam hợp chất hữu cơ A, sinh ra 11,2 lít khí CO2 (ở đktc) và 13,5 gam
H2O. Xác định CTPT của A, biết tỉ khối của A so với O2 bằng 1,4375.
Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam một hợp chất hữu cơ X có thành phần gồm C, H, O thu được 7,92 gam
CO2 và 3,24 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của X so với O2 bằng 5,625. Xác định CTPT của X.
Bài 4. Đốt cháy hoàn toàn 4,45 gam chất hữu cơ A bằng O2 thu được 3,15 gam H2O; 3,36 lít CO2 và 0,56 lít
khí N2. Xác định CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với O2 bằng 2,78125, khí đo ở đktc.
Bài 5. Đốt cháy hồn tồn 3,6 gam một hợp chất hữu cơ có thành phần gồm C, H, O thu được 5,28 gam CO2
và 2,16 gam H2O. Biết tỉ khối hơi của nó so với O2 bằng 5,625, xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên.
Bài 6. Đốt cháy hồn tồn 6,675 gam chất hữu cơ X chứa C, H, O, N được 4,725 gam H2O; 9,9 gam CO2 và
0,84 lít khí N2 (ở đktc). Xác định CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X so với khơng khí bằng 3,069.
Bài 7. Đốt cháy 7,725 gam chất hữu cơ A cần vừa đủ 8,82 lít khí O2, thu được 6,075 gam H2O và 7,56 lít hỗn
hợp khí gồm N2 và CO2. Tìm CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 51,5, khí đo ở đktc.
Bài 8. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho tồn bộ sản phẩm cháy qua bình 1 chứa
H2SO4 đặc và bình 2 chứa dung dịch nước vơi trong dư, sau thí nghiệm khơng thấy khí đi ra và khối lượng
bình 1 tăng 1,8 gam và bình 2 có 8 gam kết tủa xuất hiện. Hãy xác định CTPT của X, biết tỉ khối hơi của X
so với H2 là 37.
Bài 9. Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch
H2SO4 đặc, bình 2 chứa dung dịch nước vơi trong. Sau thí nghiệm khơng thấy khí đi ra và khối lượng bình 1
tăng 3,6 gam, bình 2 có 10 gam kết tủa xuất hiện, đun nóng dung dịch nước lọc lại có thêm tối đa 10 gam kết
tủa nữa. Mặt khác, cho hoá hơi 5,2 gam A thì thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,6 gam O 2
trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hãy xác định CTPT của A.
Bài 10. Đốt cháy hoàn toàn 1,54 gam một chất hữu cơ X cần một lượng O2 vừa đủ là 1,232 lít, thu được
2,688 lít hỗn hợp khí CO2, N2 và hơi nước. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước cịn lại hỗn hợp khí có thể tích
1,12 lít và có tỉ khối so với H2 bằng 20,4. Hãy xác định CTPT của X, biết tỉ khối hơi của nó so với N2 bằng
2,75, các khí đều được đo trong cùng điều kiện tiêu chuẩn.
Bài 11. Một hợp chất A có MA < 170. Đốt cháy hồn tồn 0,486 gam A sinh ra 403,2 ml khí CO2 (ở đktc) và
0,27 gam H2O. Xác định CTPT của A.
Bài 12. Một chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1,6 gam A rồi dẫn tồn bộ sản


phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng thêm 4,16 gam và có 13,79 gam
kết tủa. Biết MA < 200. Xác định CTPT của A.
Bài 13. Đốt cháy 1,7 gam một hợp chất hữu cơ X cần 2,52 lít O2 (ở đktc) chỉ sinh ra CO2 và H2O với tỉ lệ số
mol nCO2 : n H 2O = 2 . Hãy xác định CTPT của X, biết MX < 140.
Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam một hợp chất hữu cơ D cần vừa đủ 2,24 lít O2 (đktc), chỉ thu được khí
CO2, hơi nước theo tỉ lệ VCO : VH O = 2 : 1 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định CTPT, CTCT của D,
2

2

biết tỉ khối của D so với H2 bằng 52, D chứa vòng benzen và tác dụng được với dung dịch nước brom. Viết
phương trình phản ứng hố học xảy ra.
Bài 15. Khi đốt cháy A thì thu được hỗn hợp khí gồm CO2, hơi H2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 13,75;
thể tích CO2 bằng 4/7 thể tích hơi nước; số mol O2 phản ứng bằng 1/2 tổng số mol CO2 và H2O tạo thành,
biết MA < 100. Xác định CTPT của A.
Bài 16. Hợp chất A có phân tử khối là 89u. Khi đốt cháy 1 mol A thu được hơi H2O; 3 mol CO2 và 0,5 mol
N2. Tìm CTPT, viết CTCT các đồng phân mạch hở của A.
Bài 17. Một hợp chất đơn chức X chứa C, H, O, khi đốt cháy 1 mol X thì cần vừa đủ 3 mol O2. Xác định CTPT,
CTCT có thể có của X.
Bài 18. Một số hợp chất hữu cơ đều chỉ chứa C, H, O và đều có khối lượng phân tử bằng 74u. Tìm CTPT
của chúng, viết CTCT có thể có của các chất có CTPT vừa tìm được.
Bài 19. Trộn 200 cm3 hỗn hợp chất hữu cơ X với 900 cm3 oxi dư rồi đốt. Thể tích hỗn hợp sau khi đốt là 1,2
lit. Sau khi làm ngưng tụ hơi nước còn lại 0,8 lit, tiếp tục cho đi qua dung dịch NaOH thì cịn lại 0,4 lit (các
thể tích ở cùng điều kiện). Lập CTPT của X.
Bài 20. Trộn 200 ml hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) với 900 ml O2 (dư) rồi đốt cháy thu được 1300 ml
sản phẫm. Làm lạnh sản phẩm còn lại 700 ml sau đó cho đi qua dung dịch KOH dư cịn lại 100 ml
(các chất khí ở cùng điều kiện). Lập CTPT của A.
Bài 21. Đốt cháy hết 1,88 gam chất A cần 1,904 lít oxi (ở đktc), thu được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích
tương ứng bằng 4:3. Lập CTPT của A biết MA<200.



MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Oxi hóa hồn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít khí
CO2. CTÐGN của X là
A. CO2Na.
B. CO2Na2.
C. C3O2Na.
D. C2O2Na.
Câu 2: Chất hữu cơ A chứa 7,86% H, 15,73% N về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 gam A thu được
CO2, hơi nước và khí Nitơ, trong đó thể tích khí CO2 là 1,68 lít (đktc). Cho MA < 100. CTPT của A là
A. C6H14O2N.
B. C3H7O2N.
C. C3H7ON.
D. C3H7ON2.
Câu 3: Một hợp chất hữu cơ Z có % khối lượng của C, H, Cl lần lượt là 14,28% ; 1,19% ; 84,53%. CTPT
của Z là
A. CHCl2.
B. C2H2Cl4.
C. C2H4Cl2.
D. ….
Câu 4: Chất hữu cơ X có M = 123 và khối lượng C, H, O và N trong phân tử có tỉ lệ tương ứng là
72:5:32:14. CTPT của X là
A. C6H14O2N.
B. C6H6ON2.
C. C6H12ON.
D. C6H5O2N.
Câu 5: Khi đốt cháy hoàn toàn chất X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và
20,25 gam H2O. CTPT của X là
A. C4H9N.
B. C3H7N.

C. C2H7N.
D. C3H9N.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam
H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích khơng khí.
X có công thức là
A. C2H5NH2.
B. C3H7NH2.
C. CH3NH2.
D. C4H9NH2.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X cần 5,5 mol O2, thu được CO2 và hơi nước với tổng số mol bằng 9.
CTPT của X là
A. C4H10O.
B. C4H10O2.
C. C4H10O3.
D. C4H10.
Câu 8: Một hợp chất hữu cơ A gồm C, H, O có 50% oxi về khối lượng. CTPT của A là
A. CH2O2.
B. CH4O.
C. CH2O.
D. C3H4O.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol chất hữu cơ X cần vừa đủ 0,616 lít O2. Sau thí nghiệm thu được hỗn
hợp sản phẩm Y gồm CO2, N2 và hơi H2O. Làm lạnh để ngưng tụ hơi H2O chỉ cịn 0,56 lít hỗn hợp khí Z (có
tỉ khối hơi với H2 là 20,4). Biết thể tích các khí đo ở đktc. CTPT X là
A. C2H5ON.
B. C2H5O2N.
C. C2H7O2N.
D. …..
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,47 gam chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O) bằng 1,0976 lít khí O2 (ở đktc),
lượng dùng vừa đủ, thì sau thí nghiệm thu được H2O, 2,156 gam CO2. Biết tỉ 3< dX/KK < 4. CTPT của X là
A. C3H4O3.

B. C3H6O3.
C. C3H8O3.
D. C3H6O2.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và hơi
nước theo tỉ lệ thể tích 4 : 3. Biết tỉ khối của A so với khơng khí nhỏ hơn 7. CTPT của A là
A. C8H12O5.
B. C4H8O2.
C. C8H12O3.
D. C6H12O6.
Câu 12: Phân tích x gam chất X chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O. Biết 3a = 11b và 7x = 3(a + b). Tỉ
khối hơi của X so với khơng khí nhỏ hơn 3. CTPT của X là
A. C3H4O.
B. C3H4O2.
C. C3H6O.
D. C3H6O2.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X, sản phẩm thu được cho đi qua bình đựng nước vơi trong dư
thấy khối lượng bình tăng thêm p gam và có t gam kết tủa. Biết p = 0,71t ; t = (m+p)/1,02. X là
A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. C2H4(OH)2.
D. C3H5OH.
Câu 14: Đốt cháy hồn tồn một hiđrocacbon X ở thể khí. Sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hết vào dd
Ca(OH)2 thấy có 10 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng bình đựng dd Ca(OH)2 tăng 16,8 gam. Lọc bỏ kết
tủa, cho nước lọc tác dụng với dd Ba(OH)2 dư lại thu được kết tủa, tổng khối lượng hai lần kết tủa là 39,7
gam. CTPT của X là
A. C4H8.
B. C3H6.
C. C3H4.
D. C4H6.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy hấp thụ hết vào

bình đựng dd Ba(OH)2 thấy có 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dd giảm 5,5 gam. Lọc bỏ kết tủa
đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam kết tủa. CTPT của X là
A. C2H6.
B. C2H6O.
C. C2H4O.
D. C2H4O2.
Câu 16: Khi đốt 1 lít hơi X cần 6 lít O2 thu được 4 lít CO2 và 5 lít hơi H2O (các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất). CTPT của X là
A. C4H10O.
B. C4H8O2.
C. C4H10O2.
D. C3H8O.
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn 15 mg chất A chỉ thu được khí CO2 và hơi nước, tổng thể tích của chúng
quy về đktc là 22,4 ml. Công thức đơn giản nhất của A là
A. CH2.
B. CH4O.
C. CH2O.
D. C3H4.
Câu 18: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích khơng khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được sau khi
hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dd KOH dư cịn 16,5 lít, cho hỗn hợp khí đi qua ống đựng
photpho dư thì cịn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 khơng khí, cịn lại là N2.
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H2.


Câu 19: Cho 0,5 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và khí cacbonic vào 2,5 lít oxi (lấy dư) rồi đốt. Thể tích của
hỗn hợp thu được sau khi đốt là 3,4 lít. Cho hỗn hợp qua thiết bị làm lạnh, thể tích hỗn hợp khí cịn lại 1,8 lít

và cho lội qua dd KOH chỉ cịn 0,5 lít khí. Thể tích các khí được đo trong cùng điều kiện. X là
A. C3H8.
B. C4H8.
C. C3H6.
D. C4H10.
Câu 20: X mạch hở có cơng thức C3Hy. Một bình có dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp khí X và O2 dư ở
150oC, có áp suất 2atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy X sau đó đưa bình về 150oC, áp suất bình vẫn là 2atm.
CTPT của X là A. C3H8.
B. C3H4.
C. C3H6.
D. …...
Câu 21: Nạp một hỗn hợp khí có 20% thể tích ankan A và 80% thể tích O2 (dư) vào khí nhiên kế. Sau khi
cho no rồi cho hơi nước ngưng tụ ở nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong khí nhiên kế giảm đi 2 lần. CTPT của
ankan A là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8 .
D. C4H10.
Câu 22: Trong một bình kín chứa hơi chất A (CnH2nO2) và một lượng O2 gấp đôi lượng O2 cần thiết để đốt
cháy hết A ở nhiệt độ 140oC và áp suất 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất
trong bình lúc này là 0,95 atm. A có CTPT là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 23: Trộn một hiđrocacbon X với lượng O2 vừa đủ để đốt cháy hết X, được hỗn hợp A ở 0oC và áp suất
P1. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm B ở 218,4oC có áp suất P2 gấp 2 lần áp suất P1. CTPT
của X là
A. C4H10.
B. C2H6.

C. C3H6.
D. C3H8.
Câu 24: Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với khơng khí bằng bằng 2. Đốt cháy hồn tồn A bằng khí O2
thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu CTPT phù hởp với A?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.



×