Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

trac nghiem chia so co bon chu so voi so co mot chu so co dap an toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.51 KB, 6 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỐN LỚP 3
CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho phép tính: 85ab : 6 = 1c21 Khi đó:

Lời giải:
Ta có:

Phép tính thỏa mãn đề bài là: 8526 : 6 = 1421.
Số cần điền vào chỗ trống lần lượt là a = 2; b = 6; c = 4.
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải:
1008 ngày bằng số tuần lễ là:
1008 : 7 = 144 (tuần)
Đáp số: 144 tuần.
Số cần điền vào chỗ trống là: 144.
Câu 3: Một sợi dây dài 1239 cm. Người ta cắt đi
còn lại số xăng-ti-mét là:

sợi dây đó. Vậy sợi dây


A. 147 cm
B. 177 cm
C. 1062 cm
D. 1092 cm
Lời giải:
Người ta đã cắt đi số xăng-ti-mét là:
1239 : 7 = 177 (cm)
Sợi dây còn lại số xăng-ti-mét là:


1239 – 177 = 1062 (cm)
Đáp số: 1062cm.
Câu 4: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia đều
số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:
A. 2080 viên bi
B. 520 viên bi
C. 500 viên bi
D. 2000 viên bi
Lời giải:
Số bi có tất cả trong 5 hộp bi là:
416 × 5 = 2080 (viên bi)
Số bi của mỗi túi là:
2080 : 4 = 520 (viên bi)
Đáp số: 520 viên bi.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ơ trống.

Lời giải:
Cạnh của hình vng ấy bằng số đề-xi-mét là:
4008 : 4 = 1002 (dm)
Đáp số: 1002dm.


Câu 6: Kết quả của phép chia 6546 : 3 là:
A. 2092
B. 2162
C. 2182
D. 2082
Lời giải:

Kết quả của phép chia 6546 : 3 là 2182.

Đáp án cần chọn là C.
Câu 7: Giá trị của phép toán 1505 : 5 = 301. Đúng hay sai?

Lời giải:
Ta có:

Giá trị của phép tốn 1505 : 5 = 301.
Vậy phép tính đã cho là một phép tính đúng.
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Phép tính có số bị chia là 9120 và số chia là 4.


Lời giải:
Ta có: 9120 : 4 = 2280
Số cần điền vào ơ trống là: 2280.
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính nhẩm:

Lời giải:
Ta có: 6000 : 2 = 3000.
Số cần điền vào chỗ trống là: 3000.
Câu 10: Giá trị của biểu thức 1204 : 4 + 2013 : 3 là:
A. 972
B. 301
C. 771 (dư 1)
D. 971
Lời giải:
1204 : 4 + 2013 : 3
= 301 + 671
= 972

Đáp án cần chọn là A.
Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:
Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là: 9998
Ta có:


9998 : 2 + 1056
= 4999 + 1056
= 6055
Số cần điền vào chỗ trống là: 6055
Câu 12: Biết x × 8 = 2132 + 4324. Giá trị của x là:
A. 806
B. 807
C. 808
D. 809
Lời giải:
x × 8 = 2132 + 4324
x × 8 = 6456
x = 6456 : 8
x = 807
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải:
1087 : x = 3 (dư 1)
x = (1087 − 1) : 3
x = 362
Số cần điền vào chỗ trống là 362.
Câu 14: Phép chia có số bị chia là 5700, thương là 5 thì số chia là:

A. 1410
B. 1110
C. 1140
D. 114
Lời giải:
Ta có: 5700 : 5 = 1140


Đáp án cần chọn là: C. 1140.
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải:
Số bé nhất có bốn chữ số là: 1000
Gọi số cần tìm là x, ta có:
x × 5 : 6 = 1000
x × 5 = 1000 × 6
x × 5 = 6000
x = 6000 : 5
x = 1200
Số cần điền vào chỗ trống là 1200.
Câu 16: Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:

Lời giải:

Dấu cần điền vào ô trống là dấu "<".



×