Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

gợi ý giải đề thi tuyển sinh đại học khối a a1 năm 2012 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.42 KB, 7 trang )

ÐỀ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012
Môn thi : VẬT LÝ – Mã ñề : 958 (Thời gian làm bài : 90 phút)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không c = 3.10
8
m/s; số Avôgadrô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có ñộ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
ñộng ñiều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời ñiểm t vật có li ñộ 5cm, ở thời ñiểm
t+
4
T
vậ
t có t

c
ñộ
50cm/s. Giá tr

c



a m b

ng
A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg
Câu 2:
M

t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i chu kì T. G

i v
TB
là t

c
ñộ

trung bình c

a ch

t
ñ
i

m
trong m

t chu kì, v là t

c
ñộ
t

c th

i c

a ch

t
ñ
i

m. Trong m

t chu kì, kho


ng th

i gian mà
4
TB
v v
π
≥ là
A.
6
T
B.
2
3
T
C.
3
T
D.
2
T

Câu 3:
Laze A phát ra chùm b

c x

có b
ướ

c sóng 0,45
m
µ
v

i công su

t 0,8W. Laze B phát ra
chùm b

c x

có b
ướ
c sóng 0,60
m
µ
v

i công su

t 0,6 W. T

s

gi

a s

phôtôn c


a laze B và s


phôtôn c

a laze A phát ra trong m

i giây là
A.1 B.
20
9
C.2 D.
3
4

Câu 4:
Trong thí nghi

m Y-âng v

giao thoa ánh sáng, ngu

n sáng phát ra ánh sáng
ñơ
n s

c có
b
ướ

c sóng
1
λ
. Trên màn quan sát, trên
ñ
o

n th

ng MN dài 20 mm (MN vuông góc v

i h

vân giao
thoa) có 10 vân t

i, M và N là v

trí c

a hai vân sáng. Thay ánh sáng trên b

ng ánh sáng
ñơ
n s

c có
b
ướ
c sóng

1
2
5
3
λ
λ
= thì t

i M là v

trí c

a m

t vân giao thoa, s

vân sáng trên
ñ
o

n MN lúc này là
A.7 B. 5 C. 8. D. 6
Câu 5:
Phóng x

và phân h

ch h

t nhân

A.
ñề
u là ph

n

ng h

t nhân t

a n
ă
ng l
ượ
ng B.
ñề
u là ph

n

ng h

t nhân thu n
ă
ng l
ượ
ng
C.
ñề
u là ph


n

ng t

ng h

p h

t nhân D.
ñề
u không ph

i là ph

n

ng h

t nhân
Câu 6:
T

i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr

ườ
ng là g, m

t con l

c lò xo treo th

ng
ñứ
ng
ñ
ang dao
ñộ
ng
ñề
u
hòa. Bi
ế
t t

i v

trí cân b

ng c

a v

t
ñộ

dãn c

a lò xo là
l

. Chu kì dao
ñộ
ng c

a con l

c này là
A.
2
g
l
π

B.
1
2
l
g
π

C.
1
2
g
l

π

D. 2
l
g
π


Câu 7: ðặt ñiện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần
100 3

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự
cảm L. ðoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện có ñiện dung
4
10
2
F
π

. Biết ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
AM lệch pha
3
π
so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
A.
3
H

π
B.
2
H
π
C.
1
H
π
D.
2
H
π

Câu 8:
Theo thuy
ế
t l
ượ
ng t

ánh sáng, phát bi

u nào sau
ñ
ây là
sai?

A. Trong chân không, phôtôn bay v


i t

c
ñộ
c = 3.10
8
m/s d

c theo các tia sáng.
B. Phôtôn c

a các ánh sáng
ñơ
n s

c khác nhau thì mang n
ă
ng l
ượ
ng khác nhau.
C. N
ă
ng l
ượ
ng c

a m

t phôtôn không
ñổ

i khi truy

n trong chân không.
D. Phôtôn t

n t

i trong c

tr

ng thái
ñứ
ng yên và tr

ng thái chuy

n
ñộ
ng.
Câu 9: Một mạch dao ñộng ñiện từ lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Biết ñiện tích cực ñại
trên một bản tụ ñiện là
4 2
µC và cường ñộ dòng ñiện cực ñại trong mạch là 0,5
2
π
A. Thời
gian ngắn nhất ñể ñiện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực ñại ñến nửa giá trị cực ñại là
A.
4

.
3
s
µ
B.
16
.
3
s
µ
C.
2
.
3
s
µ
D.
8
.
3
s
µ

Câu 10:
Trong hi

n t
ượ
ng giao thoa sóng n
ướ

c, hai ngu

n dao
ñộ
ng theo ph
ươ
ng vuông góc v

i
m

t n
ướ
c, cùng biên
ñộ
, cùng pha, cùng t

n s

50 Hz
ñượ
c
ñặ
t t

i hai
ñ
i

m S

1
và S
2
cách nhau
10cm. T

c
ñộ
truy

n sóng trên m

t n
ướ
c là 75 cm/s. Xét các
ñ
i

m trên m

t n
ướ
c thu

c
ñườ
ng tròn
tâm S
1
, bán kính S

1
S
2
,
ñ
i

m mà ph

n t

t

i
ñ
ó dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
c

c
ñạ
i cách
ñ
i

m S

2
m

t
ñ
o

n
ng

n nh

t b

ng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Câu 11:
Hai dao
ñộ
ng cùng ph
ươ
ng l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình x
1
=

1
cos( )
6
A t
π
π
+ (cm) và x
2
=
6cos( )
2
t
π
π
− (cm). Dao
ñộ
ng t

ng h

p c

a hai dao
ñộ
ng này có ph
ươ
ng trình
cos( )
x A t
π ϕ

= +
(cm). Thay ñổi A
1
cho ñến khi biên ñộ A ñạt giá trị cực tiểu thì
A.
.
6
rad
π
ϕ
= − B.
.
rad
ϕ π
=
C.
.
3
rad
π
ϕ
= − D.
0 .
rad
ϕ
=

Câu 12: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với cơ năng dao ñộng là 1 J và
lực ñàn hồi cực ñại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là ñầu cố ñịnh của lò xo,
khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có ñộ lớn

5 3
N
là 0,1 s. Quãng ñường lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc ñi ñược trong 0,4 s là
A. 40 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 115 cm.
Câu 13: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiñrô, chuyển ñộng của êlectron quanh hạt nhân
là chuyển ñộng tròn ñều. Tỉ số giữa tốc ñộ của êlectron trên quỹ ñạo K và tốc ñộ của êlectron trên
quỹ ñạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Câu 16: Tại ñiểm O trong môi trường ñẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm ñiểm, giống
nhau với công suất phát âm không ñổi. Tại ñiểm A có mức cường ñộ âm 20 dB. ðể tại trung ñiểm
M của ñoạn OA có mức cường ñộ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần ñặt
thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu 17: Hạt nhân urani
238
92
U
sau một chuỗi phân rã, biến ñổi thành hạt nhân chì
206
82
Pb
. Trong quá
trình ñó, chu kì bán rã của

238
92
U
biến ñổi thành hạt nhân chì là 4,47.10
9
năm. Một khối ñá ñược phát
hiện có chứa 1,188.10
20
hạt nhân
238
92
U
và 6,239.10
18
hạt nhân
206
82
Pb
. Giả sử khối ñá lúc mới hình
thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong ñó ñều là sản phẩm phân rã của
238
92
U
. Tuổi
của khối ñá khi ñược phát hiện là
A. 3,3.10
8
năm. B. 6,3.10
9
năm. C. 3,5.10

7
năm. D. 2,5.10
6
năm.
Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ñồng thời hai ánh sáng
ñơn sắc λ
1
, λ
2
có bước sóng lần lượt là 0,48 µm và 0,60 µm. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa
hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng λ
1
và 3 vân sáng λ
2
. B. 5 vân sáng λ
1
và 4vân sáng λ
2
.
C. 4 vân sáng λ
1
và 5vân sáng λ
2
. D. 3 vân sáng λ
1
và 4vân sáng λ
2
.
Câu 19: Tổng hợp hạt nhân heli

4
2
He
từ phản ứng hạt nhân
1 7 4
1 3 2
H Li He X
+ → +
. Mỗi phản ứng
trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp ñược 0,5 mol heli là
A. 1,3.10
24
MeV. B. 2,6.10
24
MeV. C. 5,2.10
24
MeV. D. 2,4.10
24
MeV.
Câu 20: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng ñều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng ñều tăng.
Câu 21: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc ñoạn mạch AB gồm ñiện trở thuần 40 Ω, tụ ñiện
có ñiện dung C thay ñổi ñược và cuộn dây có ñộ tự cảm L nối tiếp nhau theo ñúng thứ tự trên. Gọi
M là ñiểm nối giữa ñiện trở thuần và tụ ñiện. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch AB một ñiện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi ñiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị
C
m

thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch MB ñạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. ðiện trở thuần
của cuộn dây là
A. 24 Ω. B. 16 Ω. C. 30 Ω. D. 40 Ω.
Câu 22: Khi nói về sóng ñiện từ, phát biểu nào sau ñây là sai?
A. Sóng ñiện từ mang năng lượng.
B. Sóng ñiện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng ñiện từ là sóng ngang.
D. Sóng ñiện từ không truyền ñược trong chân không.
Câu 23: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau ñây ñúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao ñộng cùng
pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao ñộng lệch pha nhau 90
0
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
lần bước sóng thì dao ñộng cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao ñộng ngược pha.
Câu 24: ðiện năng từ một trạm phát ñiện ñược ñưa ñến một khu tái ñịnh cư bằng ñường dây truyền
tải một pha. Cho biết, nếu ñiện áp tại ñầu truyền ñi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân ñược trạm cung
cấp ñủ ñiện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chi tính ñến hao phí trên ñường dây, công suất tiêu
thụ ñiện của các hộ dân ñều như nhau, công suất của trạm phát không ñổi và hệ số công suất trong
các trường hợp ñều bằng nhau. Nếu ñiện áp truyền ñi là 4U thì trạm phát huy này cung cấp ñủ ñiện
năng cho
A. 168 hộ dân. B. 150 hộ dân. C. 504 hộ dân. D. 192 hộ dân.
Câu 25: Trên một sợi dây căng ngang với hai ñầu cố ñịnh ñang có sóng dừng. Không xét các ñiểm
bụng hoặc nút, quan sát thấy những ñiểm có cùng biên ñộ và ở gần nhau nhất thì ñều cách ñều nhau
15cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Câu 26: Từ một trạm phát ñiện xoay chiều một pha ñặt tại vị trí M, ñiện năng ñược truyền tải ñến
nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết ñường dây có ñiện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải ñiện là ñồng

chất, có ñiện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, ñường dây bị rò ñiện tại ñiểm Q (hai
dây tải ñiện bị nối tắt bởi một vật có ñiện trở có giá trị xác ñịnh R). ðể xác ñịnh vị trí Q, trước tiên
người ta ngắt ñường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau ñó dùng nguồn ñiện không ñổi 12V, ñiện
trở trong không ñáng kể, nối vào hai ñầu của hai dây tải ñiện tại M. Khi hai ñầu dây tại N ñể hở thì
cường ñộ dòng ñiện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai ñầu dây tại N ñược nối tắt bởi một ñoạn dây
có ñiện trở không ñáng kể thì cường ñộ dòng ñiện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 135 km. B. 167 km. C. 45 km. D. 90 km.
Câu 27: ðặt ñiện áp u = U
0
cosωt (V) (U
0
không ñổi, ω thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm
ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
4
5
π
H và tụ

ñ
i

n m

c n

i ti
ế
p. Khi
ω
=

ω
0
thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n hi

u d

ng qua
ñ
o

n m

ch
ñạ
t giá tr

c

c
ñạ
i I
m

. Khi
ω
=
ω
1
ho

c
ω
=
ω
2
thì c
ườ
ng
ñộ

dòng
ñ
i

n c

c
ñạ
i qua
ñ
o

n m


ch b

ng nhau và b

ng I
m
. Bi
ế
t
ω
1

ω
2
= 200
π
rad/s. Giá tr

c

a R
b

ng
A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 160 Ω. D. 50 Ω.
Câu 28: ðặt ñiện áp u = U
0
cosωt vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường ñộ dòng ñiện tức thời trong

ñoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần lượt là ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và
giữa hai ñầu tụ ñiện; Z là tổng trở của ñoạn mạch. Hệ thức ñúng là
A. i = u
3
ωC. B. i =
1
u
R
. C. i =
2
u
L
ω
. D. i =
u
Z
.
Câu 29: ðặt ñiện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm
ñiện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với ñoạn mạch X. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua ñoạn mạch
là 2 A. Biết ở thời ñiểm t, ñiện áp tức thời giữa hai ñầu AB có giá trị 400 V; ở thời ñiểm
1
400
t +
(s), c

ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n t

c th

i qua
ñ
o

n m

ch b

ng không và
ñ
ang gi

m. Công su

t tiêu th


ñ
i


n
c

a
ñ
o

n m

ch X là
A. 400 W. B. 200 W. C. 160 W. D. 100 W.
Câu 30:
M

t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa trên tr

c Ox. Vect

ơ
gia t

c c

a ch

t
ñ
i

m có
A.
ñộ
l

n c

c
ñạ
i

v

trí biên, chi

u luôn h
ướ
ng ra biên.
B.

ñộ
l

n c

c ti

u khi qua v

trí cân b

ng luôn cùng chi

u v

i vect
ơ
v

n t

c.
C.
ñộ
l

n không
ñổ
i, chi


u luôn h
ướ
ng v

v

trí cân b

ng.
D.
ñộ
l

n t

l

v

i
ñộ
l

n c

a li
ñộ
, chi

u luôn h

ướ
ng v

v

trí cân b

ng.
Câu 31:
Hai ch

t
ñ
i

m M và N có cùng kh

i l
ượ
ng, dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa cùng t

n s

d


c theo hai
ñườ
ng th

ng song song k

nhau và song song v

i tr

c t

a
ñộ
Ox. V

trí cân b

ng c

a M và c

a N
ñề
u

trên m

t

ñườ
ng th

ng qua góc t

a
ñộ
và vuông góc v

i Ox. Biên
ñộ
c

a M là 6 cm, c

a N là 8
cm. Trong quá trình dao
ñộ
ng, kho

ng cách l

n nh

t gi

a M và N theo ph
ươ
ng Ox là 10 cm. M


c
th
ế
n
ă
ng t

i v

trí cân b

ng.

th

i
ñ
i

m mà M có
ñộ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng, t


s


ñộ
ng n
ă
ng c

a M

ñộ
ng n
ă
ng c

a N là
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
9
16
. D.
16
9
.

Câu 32:
T

i Hà N

i, m

t máy
ñ
ang phát sóng
ñ
i

n t

. Xét m

t ph
ươ
ng truy

n có ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng h
ướ
ng lên. Vào th


i
ñ
i

m t, t

i
ñ
i

m M trên ph
ươ
ng truy

n, vect
ơ
c

m

ng t


ñ
ang có
ñộ
l

n

c

c
ñạ
i và h
ướ
ng v

phía Nam. Khi
ñ
ó vect
ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng có
A.
ñộ
l

n c

c

ñạ
i và h
ướ
ng v

phía Tây. B.
ñộ
l

n c

c
ñạ
i và h
ướ
ng v

phía
ð
ông.
C.
ñộ
l

n b

ng không. D.
ñộ
l


n c

c
ñạ
i và h
ướ
ng v

phía B

c.
Câu 33:
Chi
ế
u xiên t

không khí vào n
ướ
c m

t chùm sáng song song r

t h

p (coi nh
ư
m

t tia sáng)
g


m ba thành ph

n
ñơ
n s

c:
ñỏ
, lam và tím. G

i r
ñ
,
r

,

r
t
l

n l
ượ
t là góc khúc x



ng v


i tia màu
ñỏ
, tia màu lam và tia màu tím. H

th

c
ñ
úng là
A.
r

= r
t
= r
ñ
. B. r
t
<
r

< r
ñ
. C. r
ñ
<
r

< r
t

. D. r
t
< r
ñ
<
r

.
Câu 34:
Các h

t nhân
ñơ
teri
2
1
H
; triti
3
1
H
, heli
4
2
He
có n
ă
ng l
ượ
ng liên k

ế
t l

n l
ượ
t là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các h

t nhân trên
ñượ
c s

p x
ế
p theo th

t

gi

m d

n v


ñộ
b

n v


ng c

a
h

t nhân là
A.
2
1
H
;
4
2
He
;
3
1
H
. B.
2
1
H
;
3
1
H
;
4
2
He

. C.
4
2
He
;
3
1
H
;
2
1
H
. D.
3
1
H
;
4
2
He
;
2
1
H
.
Câu 35:
Hai
ñ
i


m M, N cùng n

m trên m

t h
ướ
ng truy

n sóng và cách nhau m

t ph

n ba b
ướ
c
sóng. Biên
ñộ
sóng không
ñổ
i trong quá trình truy

n. T

i m

t th

i
ñ
i


m, khi li
ñộ
dao
ñộ
ng c

a
ph

n t

t

i M là 3 cm thì li
ñộ
dao
ñộ
ng c

a ph

n t

t

i N là -3 cm. Biên
ñộ
sóng b


ng
A. 6 cm. B. 3 cm. C.
2 3
cm. D.
3 2
cm.
Câu 36:
M

t con l

c
ñơ
n g

m dây treo có chi

u dài 1 m và v

t nh

có kh

i l
ượ
ng 100 g mang
ñ
i

n

tích 2.10
-5
C. Treo con l

c
ñơ
n này trong
ñ
i

n tr
ườ
ng
ñề
u v

i vect
ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng h
ướ

ng
theo ph
ươ
ng ngang và có
ñộ
l

n 5.10
4
V/m. Trong m

t ph

ng th

ng
ñứ
ng
ñ
i qua
ñ
i

m treo và song
song v

i vect
ơ
c
ườ

ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng, kéo v

t nh

theo chi

u c

a vect
ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng sao
cho dây treo h


p v

i vect
ơ
gia t

c trong tr
ườ
ng
g

m

t góc 54
o
r

i buông nh

cho con l

c dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa. L


y g = 10 m/s
2
. Trong quá trình dao
ñộ
ng, t

c
ñộ
c

c
ñạ
i c

a v

t nh


A. 0,59 m/s. B. 3,41 m/s. C. 2,87 m/s. D. 0,50 m/s.
Câu 37. ðặt ñiện áp u = U
0
cos2
π
ft vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần
có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U

C
lần lượt là ñiện áp hiệu
dụng giữa hai ñầu ñiện trở, giữa hai ñầu cuộn cảm và giữa hai ñầu tụ ñiện. Trường hợp nào sau ñây,
ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñiện trở?
A. Thay ñổi C ñể U
Rmax
B. Thay ñổi R ñể U
Cmax

C. Thay ñổi L ñể U
Lmax
D. Thay ñổi f ñể U
Cmax

Câu 38: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và ñồng lần lượt là: 2,89 eV;
2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m
µ
vào bề mặt các kim loại trên.
Hiện tượng quang ñiện không xảy ra với các kim loại nào sau ñây?
A. Kali và ñồng B. Canxi và bạc C. Bạc và ñồng D. Kali và canxi
Câu 39: ðặt ñiện áp u = U
0
cos
ω
t (U
0

ω
không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch AB theo thứ tự

gồm một tụ ñiện, một cuộn cảm thuần và một ñiện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là ñiểm nối giữa
tụ ñiện và cuộn cảm. Biết ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu AM bằng ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu
MB và cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch lệch pha
12
π
so vớ
i
ñ
i

n áp gi

a hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch.
H

s

công su

t c

a

ñ
o

n m

ch MB là
A.
3
2
B. 0,26 C. 0,50 D.
2
2

Câu 40
:
ðặ
t
ñ
i

n áp u=
150 2 cos100
t
π
(V) vào hai
ñầ
u
ñ
o


n m

ch m

c n

i ti
ế
p g

m
ñ
i

n tr


thu

n 60

, cu

n dây (có
ñ
i

n tr

thu


n) và t


ñ
i

n. Công su

t tiêu th


ñ
i

n c

a
ñ
o

n m

ch b

ng
250 W. N

i hai b


n t


ñ
i

n b

ng m

t dây d

n có
ñ
i

n tr

không
ñ
áng k

. Khi
ñ
ó,
ñ
i

n áp hi


u d

ng
gi

a hai
ñầ
u
ñ
i

n tr

b

ng
ñ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u cu

n dây và b


ng
50 3
V. Dung kháng
c

a t


ñ
i

n có giá tr

b

ng
A.
60 3

B.
30 3

C.
15 3

D.
45 3




II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần riêng (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41:
M

t v

t nh

có kh

i l
ượ
ng 500 g dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa d
ướ
i tác d

ng c

a m

t l


c kéo v


bi

u th

c F = - 0,8cos 4t (N). Dao
ñộ
ng c

a v

t có biên
ñộ

A. 6 cm B. 12 cm

C. 8 cm D. 10 cm
Câu 42:
Theo m

u nguyên t

Bo, trong nguyên t

hidrô, khi êlectron chuy

n t


qu


ñạ
o P v

qu


ñạ
o K thì nguyên t

phát ra phôton

ng v

i b

c x

có t

n s

f
1
. Khi êlectron chuy

n t


qu


ñạ
o P
v

qu


ñạ
o L thì nguyên t

phát ra phôtôn

ng v

i b

c x

có t

n s

f
2
. N
ế

u êlectron chuy

n t

qu


ñạ
o L v

qu


ñạ
o K thì nguyên t

phát ra phôtôn

ng v

i b

c x

có t

n s


A. f

3
= f
1
– f
2
B. f
3
= f
1
+ f
2
C.
2 2
3 1 2
f f + f
= D.
1 2
3
1 2
f f
f
f f
=
+

Câu 43
: M

t ánh sáng
ñơ

n s

c màu cam có t

n s

f
ñượ
c truy

n t

chân không vào m

t ch

t l

ng
có chi
ế
t su

t là 1,5
ñố
i v

i ánh sáng này. Trong ch

t l


ng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và t

n s

f. B. màu cam và t

n s

1,5f.
C. màu cam và t

n s

f. D. màu tím và t

n s

1,5f.
Câu 44
: M

t h

t nhân X, ban
ñầ
u
ñứ
ng yên, phóng x



α
và bi
ế
n thành h

t nhân Y. Bi
ế
t h

t nhân X
có s

kh

i là A, h

t
α
phát ra t

c
ñộ
v. L

y kh

i l
ượ

ng c

a h

t nhân b

ng s

kh

i c

a nó tính theo
ñơ
n v

u. T

c
ñộ
c

a h

t nhân Y b

ng
A.
4
4

v
A
+
B.
2
4
v
A

C.
4
4
v
A

D.
2
4
v
A
+

Câu 45
: M

t m

ch dao
ñộ
ng g


m m

t cu

n c

m thu

n có
ñộ
t

c

m xác
ñị
nh và m

t t


ñ
i

n là t


xoay, có
ñ

i

n dung thay
ñổ
i
ñượ
c theo quy lu

t hàm s

b

c nh

t c

a góc xoay
α
c

a b

n linh
ñộ
ng.
Khi
α
= 0
0
, t


n s

dao
ñộ
ng riêng c

a m

ch là 3 MHz. Khi
α
=120
0
, t

n s

dao
ñộ
ng riêng c

a
m

ch là 1MHz.
ðể
m

ch này có t


n s

dao
ñộ
ng riêng b

ng 1,5 MHz thì
α
b

ng
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D.90
0
Câu 46: Một vật dao ñộng tắt dần có các ñại lượng nào sau ñây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên ñộ và tốc ñộ B. Li ñộ và tốc ñộ
C. Biên ñộ và gia tốc D. Biên ñộ và cơ năng
Câu 47. Một ñộng cơ ñiện xoay chiều hoạt ñộng bình thường với ñiện áp hiệu dụng 220V, cường
ñộ dòng ñiện hiệu dụng 0,5 A và hệ số công suất của ñộng cơ là 0,8 . Biết rằng công suất hao phí
của ñộng cơ là 11 W. Hiệu suất của ñộng cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn
phần) là
A. 80% B. 90% C. 92,5% D. 87,5 %
Câu 48: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách

giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp ñến màn quan sát là 2m. Trên
màn quan sát, tại ñiểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay ñổi khoảng
cách giữa hai khe hẹp một ñoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay ñổi thì
tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60
m
µ
B. 0,50
m
µ
C. 0,45
m
µ
D. 0,55
m
µ

Câu 49: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U
0
cos
ω
t (U
0
không ñổi,
ω
thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi
ω

=
ω
1
thì cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch lần lượt là
Z
1L
và Z
1C
. Khi
ω
=
ω
2
thì trong ñoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức ñúng là
A.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
B.
1
1 2
1
L
C

Z
Z
ω ω
=
C.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=

Câu 50: Trên một sợ dây ñàn hồi dài 100 cm với hai ñầu A và B cố ñịnh ñang có sóng dừng, tần số
sóng là 50 Hz. Không kể hai ñầu A và B, trên dây có 3 nút sóng . Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s B. 30 m/s C. 20 m/s D. 25 m/s

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)

Câu 51. Xét các hành tinh sau ñây của Hệ Mặt Trời: Thủy Tinh, Trái ðất, Thổ Tinh, Mộc Tinh.
Hành tinh xa Mặt trời nhất là
A. Mộc Tinh B. Trái ðất C. Thủy Tinh D. Thổ Tinh
Câu 52. Một ñĩa bắt ñầu xoay quay quanh trục cố ñịnh của nó với gia tốc góc không ñổi, sau 10s
quay ñược góc 50 rad. Sau 20s kể từ lúc bắt ñầu quay, góc mà ñĩa quay ñược là
A. 400 rad B. 100 rad C. 300 rad D. 200 rad
Câu 53. Tại thời ñiểm t = 0, một vật rắn bắt ñầu quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh một
trục cố ñịnh

. Ở các thời ñiểm t
1
và t
2
= 4t
1
, momen ñộng lượng của vật ñối với trục

lần lượt là
L
1
và L
2
. Hệ thức liên hệ giữa L
1
và L
2

A. L
2
= 4L

1
B. L
2
= 2L
1
C. L
1
= 2L
2
D. L
1
= 4L
2
Câu 54. Khi ñặt vào hai ñầu một cuộn dây có ñộ tự cảm
0,4
π
H mộ
t hi

u
ñ
i

n th
ế
m

t chi

u 12 V

thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n qua cu

n dây là 0,4 A. Sau
ñ
ó, thay hi

u
ñ
i

n th
ế
này b

ng m

t
ñ
i

n áp
xoay chi


u có t

n s

50 Hz và giá tr

hi

u d

ng 12 V thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n hi

u d

ng qua cu

n
dây b

ng
A. 0,30 A B. 0,40 A C. 0,24 A D. 0,17 A

Câu 55
. M

t thanh có chi

u dài riêng là

. Cho thanh chuy

n
ñộ
ng d

c theo ph
ươ
ng chi

u dài c

a
nó trong h

quy chi
ế
u quán tính có t

c
ñộ
b


ng 0,8 c (c là t

c
ñộ
ánh sáng trong chân không). Trong
h

quy chi
ế
u
ñ
ó, chi

u dài c

a thanh b

co b

t 0,4 m. Giá tr

c

a


A. 2 m B. 1 m C. 4 m D. 3 m
Câu 56
. Chi
ế

u
ñồ
ng th

i hai b

c x

có b
ướ
c sóng 0,542
m
µ
và 0,243
m
µ
vào catôt c

a m

t t
ế
bào
quang
ñ
i

n. Kim lo

i làm catôt có gi


i h

n quang
ñ
i

n là 0,500
m
µ
. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a êlectron là
m
e
= 9,1.10
-31
kg. V

n t

c ban
ñầ
u c


c
ñạ
i c

a các êlectron quang
ñ
i

n b

ng
A. 9,61.10
5
m/s B. 9,24.10
5
m/s C. 2,29.10
6
m/s D. 1,34.10
6
m/s
Câu 57
. T

i n
ơ
i có gia t

c tr


ng tr
ườ
ng g = 10 m/s
2
, m

t con l

c
ñơ
n có chi

u dài 1 m, dao
ñộ
ng
v

i biên
ñộ
góc 60
0
. Trong quá trình dao
ñộ
ng, c
ơ
n
ă
ng c

a con l


c
ñượ
c b

o toàn. T

i v

trí dây
treo h

p v

i ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng góc 30
0
, gia t

c c

a v

t n


ng c

a con l

c có
ñộ
l

n là
A. 1232 cm/s
2
B. 500 cm/s
2
C. 732 cm/s
2
D. 887 cm/s
2
Câu 58. Trong một mạch dao ñộng lí tưởng ñang có dao ñộng ñiện từ tự do. Gọi L là ñộ tự cảm và
C là ñiện dung của mạch. Tại thời ñiểm t, hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện là u và cường ñộ dòng
ñiện trong mạch là i. Gọi U
0
là hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ ñiện và I
0
là cường ñộ dòng
ñiện cực ñại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A.
2 2 2
0
( )
C

i U u
L
= − B.
2 2 2
0
( )
L
i U u
C
= −
C.
2 2 2
0
( )
i LC U u
= − D.
2 2 2
0
( )
i LC U u
= −

Câu 59. Một bánh xe ñang quay quanh một trục cố ñịnh (

) với ñộng năng 1000 J. Biết momen
quán tính của bánh xe ñối với trục

là 0,2 kg.m
2
. Tốc ñộ góc của bánh xe là

A. 50 rad/s B. 10 rad/s C. 200 rad/s D. 100 rad/s
Câu 60. Một ñĩa tròn bắt ñầu quay nhanh dần ñều từ trạng thái nghỉ quanh trục qua tâm và vuông
góc với mặt ñĩa, với gia tốc 0,25 rad/s
2
. Sau bao lâu, kể từ lúc bắt ñầu quay, góc giữa vectơ gia tốc
tiếp tuyến và vectơ gia tốc của một ñiểm nằm trên mép ñĩa bằng 45
0
?
A. 4 s B. 2 s C. 1 s D. 3 s

×