Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

bo de thi toan lop 3 hoc ki 1 nam 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.11 KB, 12 trang )

Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 - Đề 1
PHẦN I. Trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Câu 1: Lan có 20 nhãn vở, Hà có 5 nhãn vở. Số nhãn vở của Hà gấp số nhãn
vở của Lan là:
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4km 8dam = …. dam là:
A. 48
B. 408
C. 4008
D. 480
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3kg = …. g là:
A. 3000
B. 1000
C. 300
D. 30
Câu 3. Gấp số bé nhất có ba chữ số khác nhau lên 7 lần thì được:
A. 777


B. 714
C. 707
D. 700
Câu 4. Hùng có 35 viên bi. Hải có ít hơn Hùng 28 viên bi. Hỏi số bi của Hùng
gấp mấy lần số bi của Hải?
A. 4 lần
B. 5 lần


C. 6 lần
D. 7 lần
Câu 5. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Số góc vng trong hình bên là:

A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 6. Số 64 giảm đi mấy lần để được 8?
A. 7 lần
B. 6 lần
C. 8 lần
D. 9 lần


PHẦN II. Trình bày bài giải các bài tốn sau.
Câu 7. Đặt tính rồi tính.
237 + 355

780 - 24

122 x 3

84 : 4

Câu 8. Tìm x.
a) 36 : x = 4

b) x x 7 = 70


Câu 9. Bà Nam mang 225 quả cam đi bán. Bà đã bán được 1/3 số cam đó. Hỏi
bà Nam cịn lại bao nhiêu quả cam?
Bài giải
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Bài 10: Lớp 3A trồng được 65 cây tràm. Lớp 3B trồng được số cây gấp đôi số
cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây tràm?
Tóm tắt

Bài giải

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

Đáp án Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 - Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Câu 1: Mức 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B
Câu 2: Mức 2: (1 điểm)



a) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C
b) (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án A
Câu 3: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B
Câu 4: Mức 3: (1 điểm) Khoanh vào đáp án B
Câu 5: Mức 4: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C
Câu 6: Mức 2: (0,5 điểm) Khoanh vào đáp án C
PHẦN II: TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 7: Mức 1: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
237 + 355 = 592

780 - 24 = 756

122 x 3 = 366

Câu 8: Mức 2: (1 điểm), mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
a) 36 : x = 4

b) x x 7 = 70

x = 36 : 4

x = 70 : 7

x=9

x = 10

Câu 9: Mức 2: (2 điểm)

Bài giải
Bà đã bán được số quả cam là: 0,5đ
225 : 3 = 75 (quả) 0,5đ
Bà còn lại số quả cam là: 0,25đ
225 – 75 = 150 (quả) 0,5đ
Đáp số: 150 quả cam. 0,25đ
Câu 10: Mức 1: 1 điểm

84 : 4 = 21


Bài giải
Lớp 3B trồng được số cây tràm là:
65 x 2 = 130 cây tràm
Cả hai lớp trồng được số cây tràm là:
65 + 130 = 195 cây tràm
Đáp số: 195 cây tràm
Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh trước câu trả lời đúng
Câu 1:
a) 1/4 của 16 là:… Số cần điền là: (M1-0,5đ)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
b) Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: (M1-0,5đ)
A. 600

B. 60


C. 61

D. 46

c) Có 4 con trâu và 20 con bị. Số trâu bằng một phần mấy số bò? (M3-0,5đ)
A. 1/4
B. 1/20
C. 1/16
D. 1/5
d) Hình bên có mấy góc vng? (M1-0,5đ)


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Chu vi hình vng có cạnh 5cm là: (M2-0,5đ)
A. 20
B. 25
C. 20cm
D. 25cm
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M2 – 1đ)
4m 3dm = …….........dm

5hm 2dam = ……........m

4580g = …….......kg.............g

2kg 6g = …...............g


Câu 4: Giá trị của biểu thức 65 - 12 × 3 là (M2-0,5đ)
A. 29
B. 159
C. 39
D. 19
Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1-1đ)


Đồng hồ bên chỉ:
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
D. 2 giờ kém 10
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 6. Đặt tính rồi tính: (M1- 2đ)
a. 492 + 359
b. 582 – 265
c. 114 x 8
d. 156 : 6
Câu 7. Tính giá trị biểu thức: (M2- 1đ)
468 + 32 x 7 = ..............................

584 – 123 x 3 = .......................

................................................

..................................

Câu 8: Giải bài toán (M3- 1đ)
Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa

hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ?
Câu 9: (M4- 1đ)
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau
thì được 587.
Đáp án Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm


Câu 1. Mỗi ý khoanh đúng được 0,5đ
a. B
b. B
c. D
d. C
Câu 2. C (0.5đ)
Câu 3. Điền đúng mỗi ý được 0,25đ
Câu 4. A ( 0.5đ)
Câu 5. A ( 1đ)
Phần II. Tự luận
Câu 6. (2đ): Mỗi phép tính đúng 0,5 đ

Câu 7: (1 điểm)
468 + 32 x 7 = 468 + 224

584 – 123 x 3 = 584 - 369

= 692 (0,25đ)

= 215 (0,25đ)

Câu 8: (1đ)

Một cửa hàng gạo có 127 kg gạo nếp. Số gạo tẻ gấp 3 lần số gạo nếp. Hỏi cửa
hàng có tất cả bao nhiêu ki - lô - gam cả gạo nếp và tẻ?
Số gạo tẻ là:
127 x 3 = 381 kg


Tất cả số gạo nếp và gạo tẻ là:
127 + 381 = 508 kg
Câu 9. (1đ)
Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là 102
Số cần tìm là: 587 - 102 = 485
Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 - Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
A. 1011
B. 1001
C. 1000
D. 1010
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Tìm một số biết rằng: nếu giảm số đó đi 4 lần, sau đó thêm 24 thì được 29.
A. 10
B. 20
C. 30
D. 26
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A. 1/5
B. 1/9



C. 1/7
D. 1/3
Câu 4. Một hình vng có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vng đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi
có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 60 nhãn vở
B. 70 nhãn vở
C. 80 nhãn vở
D. 90 nhãn vở
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x:
a) x x 5 = 225
b) x : 4 = 121


Câu 2. (2 điểm) Cửa hàng Bà Lan mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh
bằng 1/8 số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu
xanh?
Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng
20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vng, đánh dấu kí hiệu góc

vng vào hình đã vẽ
Đáp án Đề thi Tốn lớp 3 học kì 1 - Đề 3
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

C

B

A

C

A

B

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x:

a) x x 5 = 225
x = 225 : 5
x = 45
b) x : 4 = 121
x = 121 x 4
x = 484
Câu 2. (2 điểm)
Cửa hàng bà Lan mua số kg đậu xanh là:
640 : 8 = 80 (kg)


Cửa hàng bà Lan mua tất cả số kg đậu đen và xanh là:
640 + 80 = 720 (kg)
Đáp số: 720 kg
Câu 3. (2 điểm)
Chu vi mảnh vườn là
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
Câu 4. (1 điểm)

Tham khảo: />


×