Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

slide tổng quan tài sản cố định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (480.49 KB, 26 trang )

Chủ đề N05:
Tổng quan tài sản cố định
GVHD: Hoàng Thuỳ Dương
1
Nội dung chính
1. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
2. CT xác định NG TSCĐ khi mua mới
3. Quy trình mua sắm TSCĐ
4. Ví dụ cụ thể
2
1. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
a) Khái niệm: TSCĐ trong các đơn vị hành chính sự
nghiệp là cơ sở vật chất kỹ thuật cần thiết để đảm
bảo cho hoạt động của các đơn vị được tiến hành
bình thường.
3
1 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
b) Tiêu chuẩn ghi nhận:
Theo Quyết định số 32/2008/QĐ-BTC

Nguyên giá tài sản phải được xác định một
cách đáng tin cậy và có giá trị từ10 tr trở lên

Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm
4
Riêng đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp có
thu, các đơn vị sản xuất kinh doanh, TSCĐ là
những tư liệu lao động phải đáp ứng đủ tiêu chuẩn ghi
nhận TSCĐ theo chuẩn mực kế toán Việt Nam đã ban
hành:
- Chắc chắn thu lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng


tài sản đó.
- Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách đáng tin
cậy.
- Thời gian sử dụng ước tính trên 01 năm
- Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
1 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
5
Phân
loại
Hình thái
b/hiện &
công dụng
TSCĐ hữu
hình
TSCĐ vô
hình
Nguồn gốc
hình thành
Do mua sắm
do đầu tư xây
dựng cơ bản
Được cấp,
điều chuyển
đến
Được
tặng cho
1. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
(Theo điều 6-qđ32)
6


là TS mang hình thái vật chất, có kết cấu độc lập, hoặc
là một hệ thống gồm nhiều bộ phận TS riêng lẻ liên kết
với nhau để cùng thực hiện một hay một số chức năng
nhất định, thoả mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn nêu trên
TSCĐ
Hữu
Hình

là TS không mang hình thái vật chất cụ thể mà cơ quan
đơn vị phải đầu tư chi phí cho việc tạo lập như: Giá trị
quyền sử dụng đất, bằng phát minh sáng chế, phần
mềm máy vi tính, bản quyền tác giả , thỏa mãn đồng
thời cả 2 tiêu chuẩn nêu trên
TSCĐ

Hình
1. Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
7
1 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Ví dụ tài sản cố định hữu hình
8
1 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
Ví dụ tài sản cố định vô hình
9

Ngoài ra có một số tài sản đặc thù cũng được
ghi nhận là tài sản cố định chúng ta có thể
tham khảo tại Điều 4:Quy định tiêu chuẩn
nhận biết đối với tài sản đặc thù tại quyết
định 32/2008/QĐ-BTC

1 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
1 Tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
10
2 Công thức xác định nguyên giá TSCĐ mua mới
a) Khái niệm nguyên giá:

Nguyên giá: Là toàn bộ các chi phí mà đơn vị phải
bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài
sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Căn cứ vào từng trường hợp cụ thể để tính nguyên
giá cho TSCĐ
11
2 Công thức xác định nguyên giá TSCĐ mua mới
Căn cứ vào từng trường hợp cụ thể để tính nguyên
giá cho TSCĐ

Hình thành từ mua sắm

Hình thành từ đầu tư xây dựng

Được điều chuyển đến

Được tặng, cho

Tài sản đặc biệt
12
2 Công thức xác định NG TSCĐ khi mua mới
TEXT TEXT
TEXT

TEXT
Giá ghi trên
hóa đơn
Chi phí vận
chuyển, bốc dỡ,
sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp
trước khi đưa
TSCĐ vào sử
dụng, chi phí lắp
đặt, chạy thử
Thuế nhập
khẩu, TTĐB,
Thuê GTGT
Giảm giá hàng
bán, chiết
khấu thương
mại và các
khoản thu hồi
từ chạy thử….
Thuế và
lệ phí
Chi phí
liên quan
Giá mua
thực tế
Khoản
giảm trừ
+
+

-
* Đối với TSCĐHH mua sắm dùng cho hoạt động sự nghiệp
13
NGUYÊN
GIÁ =
giá
mua đã
có thuế
GTGT
+ Các
khoản
thuế
+ Chi
phí liên
quan
- Các
khoản
giảm
trừ
2 Công thức xác định NG TSCĐ khi mua mới
Đối với trường hợp mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD

tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
2 Công thức xác định NG TSCĐ khi mua mới
14
NGUYÊN
GIÁ =
giá mua
(chưa có
thuế

GTGT)
+ Các khoản
thuế (nhập
khẩu,
TTĐB)
+ Chi phí
liên
quan
– Các
khoản
giảm trừ
2 Công thức xác định NG TSCĐ khi mua mới
Đối với trường hợp mua sắm TSCĐ dùng cho hoạt động SXKD
Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Thuế GTGT hạch toán trên tài khoản 3113
15

Áp dụng cho các đơn vị trực thuộc (đơn vị dự toán
cấp 3 chủ đầu tư)
Đối với mỗi mức giá trị TS khác nhau sẽ có các quy
trình khác nhau:

Tài sản có giá trị <20trđ cho 1 lần mua sắm

Tài sản có giá trị lớn hơn 20trđ đến <100trđ cho 1
lần mua sắm

Tài sản có giá trị >100trđ cho 1 lần mua sắm
3.Quy trình mua mới TSCĐ
16

b1. trình cấp trên phê duyệt.
b2. Sau khi phê duyệt, lấy giấy báo giá ( ít nhất 3đvị)
b3. Lập biên bản chọn giá
b4. Kí hợp đồng kinh tế
b5. Triển khai mua sắm, lắp đặt
b6. Nghiệm thu, bàn giao sử dụng
b7. Thanh toán với đơn vị cung cấp
3 Quy trình mua sắm TSCĐ <20trđ
17
Lập giấy đề nghị mua sắm trình cấp trên duyệt
Sau khi phê duyệt, lấy giấy báo giá
Lập biên bản chọn nhà thầu cung cấp
Thương thảo, kí hợp đồng kinh tế.
Triển khai mua, lắp đặt.
Nghiệm thu kĩ thuật
Nghiệm thu bàn gia đưa vào sử dụng
Nghiệm thu kĩ thuật
3 Quy trình mua sắm TSCĐ
3.2. Đối với TS có giá trị từ 20 đến dưới 100 triệu VND
b1
b2
b3
b4
b5
b6
b7
b8
18
1


Lập dự án, kế hoạch đấu thầu, danh mục dự toán mua sắm tài
sản trình cấp trên phê duyệt
2

Thẩm định kế hoạc đầu tư, danh mục dự toán
3

Phê duyệt kế hoạch đầu tư, danh mục dự toán
4

Tổ chức đấu thầu.(theo luật đấu thầu )
5

Triển khai thực hiên cung cấp, lắp đặt
6

Nghiệm thu kĩ thuật
7

Nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng
8

Thanh toán với đơn vị cung cấp
3 Quy trình mua sắm TSCD giá trị từ 100 triêu VND trở lên.
19
Đơn vị hành chính sự nghiệp A có nhu cầu mua
một máy chiếu với giá 13.800.000 để phục vụ cho
công tác hội họp,thuế GTGT là 10%,chi phí vận
chuyển 1.000.000,chi phí lắp đặt là 500.000. Đơn vị
tính là VND.

4. Ví dụ cụ thể
20
Về tiêu chuẩn: đáp ứng đầy đủ đây là tài sản cố
định của đơn vị.
+ có nguyên giá >10tr vnđ
+ thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm.
4. Ví dụ cụ thể
21

Về xác định nguyên giá mua mới:
+ giá thực tế: 13.800.000 VND
+ chi phí vận chuyển: 1.000.000 VND
+ phí lắp đặt: 500.000 VND
+ thuế giá trị gia tăng: 10%
Tổng giá trị tài sản để sẵn sàng đưa vào phục vụ:
13,8+13,8*0.1+1+0.5 = 16,680 ( triệu VND)
4. Ví dụ cụ thể
22

Về quy trình mua sắm:
B1: lập giấy đề nghị mua sắm trình lên các cấp trên phê duyệt.
D:\Kế toán HCSN\Chứng từ\phiếu đk.doc
B2: sau khi đc phê duyệt, lấy giấy báo giá của ít nhất 3 đơn vị
cung cấp có máy chiếu phù hợp với công tác.
D:\Kế toán HCSN\Chứng từ\Bang Bao Gia Projector NEC 1_12_20
08.doc
B3: lập biên bản chọn giá : xác định giá mua 13.800.000 VND
4. Ví dụ cụ thể
23


B4:. Kí hợp đồng kinh tế
D:\Kế toán HCSN\Chứng từ\hop dong kinh te.doc

B5: Triên khai thực hiện mua và lắp đăt ( phát sinh phí lắp đặt, vận chuyển, chạy thử)

B6: Nghiệm thu, bàn giao sử dụng

D:\Kế toán HCSN\Chứng từ\bb giao nhận.doc

B7:7. Thanh toán với đơn vị cung cấp

D:\Kế toán HCSN\Chứng từ\hoa don.docx,

phiếu đề nghị thanh toán của Phòng Quản trị;

Phiếu đăng ký mua sắm tài sản của đơn vị;

Phê duyệt chủ trương mua sắm;

Hồ sơ lựa chọn nhà cung cấp;

Hợp đồng, các biên bản nghiệm thu, bàn giao tài sản và biên bản thanh lý hợp đồng….
4. Ví dụ cụ thể
24
Thành viên nhóm N5

Bùi Thị Thuỳ(nt)
Võ Thị Quỳnh Nga

Nguyễn Thị Hậu

Đặng Thị Bốn

Thái Thị Hằng
Nguyễn Thị Hoà

Trịnh Thị Kim Anh
Nguyễn Thị Thuận

Hồ Thị Anh
Lê Thị Hà

Nguyễn Ánh Ngọc
Đinh Thị Khó
25

×