Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

bo de thi toan lop 4 hoc ki 1 nam 2022 2023 15 de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (982.22 KB, 36 trang )

Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = …… m2 …… dm2 ”
là:
A. 31 m2 50 dm2

B. 31 m2 05 dm2

C. 3 m2 15 dm2

D. 31 m2 15 dm2.

Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số

B. 2 chữ số

C. 3 chữ số

D. 4 chữ số


Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 8 m

B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m

D. Khơng thay đổi.

Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều dài
và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 8 m

B. Tăng thêm 4 m

C. Giảm 4m

D. Khơng thay đổi.

Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng

1
chiều dài. Diện
4

tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2

B. 36 846 cm2


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

C. 38 466 cm2

D. 36 864cm2

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360  (18  12)  360..... 18  360......12

B. 

A. +

C. 

D. :

Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vng góc với nhau?
A.
B.
C.
D.


AB và BC
AB và AD
AD và DC
AD và BC

Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất bao
nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một xe ơ tô chở
được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe

B. 17 xe

C. 16 xe

D. 18 xe

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 2307  301

b) 876532 : 217

..................................

..................................

.................................

.................................


..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

Câu 2: Tính nhanh:
a) 20  1801  5

b) 41  9  9  59

 ........................................

 ........................................

 ........................................

 .......................................

 ........................................

 ........................................


Câu 3: Để lát một phịng học hình chữ nhật có chiều dài 12 m, chiều rộng là 5 m,
người ta đã dùng loại gạch men hình vng có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch
cần để lát kín nền phịng học đó?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

……………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm )
Câu 1: Trong hình bên cặp cạnh song song với nhau là :

E. AB và AC
F. AD và DC
G. AB và DC

Câu 2: Số cần điền vào ô trống là: 10 
A. 10

B. 1

 10

C. 0

Câu 3: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Hình vng B có cạnh dài 1m. Ta nói :
A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B
B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Câu 4: Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật
A. 4

B. 5
C. 8
D. 10
Câu 5: Góc bẹt là góc:
A. Nhỏ hơn góc vng.
B. bằng góc vng.
C. bằng hai góc vng.
Câu 6: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Không bao giờ cắt nhau.
B. Cắt nhau tại một điểm.
C. Cắt nhau tại hai điểm.
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 72356  9345

b) 39421  19856

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................


..................................

..................................

..................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

d) 500  4352

c) 3794  80
..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................


..................................

..................................

..................................

..................................

Câu 2: Tìm x:
a) x  17536  36928

b) x : 40  378

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

Câu 3: Tính nhanh:
a) 20  1801  5

b) 46527  5  2


...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

c) 25  4  4764

d) 125  50  8  2

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

Câu 4: Thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Chiều rộng bằng


1
chiều dài.
5

Tính diện tích thửa ruộng?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

..................................................................................................................................................
Câu 5: Một sân vận động có nửa chu vi 208 m. Chiều rộng kém chiều dài 8 m.
a) Tính diện tích sân vận động?
b) Cứ 1 m2 có hai học sinh đứng. Hỏi trên tồn bộ mặt sân có bao nhiêu học
sinh đứng?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

…………………………………
Phịng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:
A. 1530

B. 15030


C. 1503.

Câu 2: Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vng?
A. 1 góc vng
B. 2 góc vng
C. 3 góc vng
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5

B. 5000

C. 50 000

Câu 4: Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

Câu 5: Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4
tấn xi măng?
A. 20 bao

B. 60 bao

C. 80 bao

Câu 6: Giá trị của biểu thức 75  19  25  19 là:

A. 7500

B. 1090

C. 1900

Câu 7: Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6

B. 60

C. 130

Câu 8: Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55

B. 45

C. 28

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack


VietJack.com

b) 42156  4278

a) 37965  5286
..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

c) 537  204

d) 15980 : 34

..................................


..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

Câu 2: Tìm Y: (2 điểm)
a) Y  4628  14536

b) Y : 270  406

........................................

........................................

........................................


........................................

........................................

........................................

Câu 3: Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154
bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo? (3 điểm).
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022

Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. ( 4 điểm )
Câu 1:
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
A. 636

B. 6360

b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868
B. 968

C. 6036

D. 60360.

C. 886

D. 986

Câu 2: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11

B. 95 và 101

C. 95 và 110


D. 95 và 111

C. 400

D. 0

Câu 3:
a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
A. 4

B. 40

b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :
A. 6
B. 60
C. 600

D. 6000

Câu 4: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m  47) có giá trị là:
A. 142

B. 190

C. 109

D. 1090

Câu 5:


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao
nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ơ tơ
thì chở được 45 em
(không kể tài xế).
A. 15 xe

B. 16 xe

C. 17 xe

D. 18 xe

b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :
A. 248
B. 1070
C. 783
D. 822
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1: Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
 Hình A có ……góc vng, ……góc
tù.

 Hình B có …… góc nhọn.
 Hình …… khơng có góc vng.
Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 1264  503

b) 8008 : 22

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................


Câu 3: Điền dấu ( < ; > ; = ) vào ô trống :

138 cm 2

13 dm 2 8 cm 2

300 dm 2

2 m 2 99 dm2

Câu 4: Tìm Y: ( 1 điểm )
a) Y  59  8968

b) Y : 23  158

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Câu 5: Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường,
12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường.
Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường? (2 điểm).
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................

…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590


B. 259

C. 2509

D. 25090.

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng.
Vậy chiều dài hình chữ nhật là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

A. 22  11  221m

B. 22 :11  2 m

C. 22  11  242m

D. 22  11  11m

Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36  12) : 4  (36 ...... 4) ...... 12

A. Phép nhân và phép chia


B. Phép chia và phép nhân

C. Phép nhân và phép cộng

D. Phép chia và phép cộng

Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1

B. 10

C. 100

D. 0

Câu 5: Hai đường thẳng vng góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vng

B. 2 góc vng

C. 1 góc vng

D. 4 góc vng

Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số

B. 2 chữ số


C. 3 chữ số

D. 4 chữ số

Câu 7: Giá trị của biểu thức 136  11  11  36 là:
A. 0

B. 11000

C. 110

D. 1100

Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
H.
I.
J.
K.

2941 m2
2194 m2
2491 m2
2994 m2

Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1:
a) Đặt tính rồi tính:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

a) 2405  302

b) 11086 : 482

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................


b) Tính giá trị biểu thức: 20000  777 : 21  66
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x:
b) x  35  25  49

a) 45601: x  151
........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

Câu 3: Tính nhanh:
a) 25  9101  4

b) 99  55  55

........................................

........................................


........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

Câu 4: Để lát một căn phịng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình
vng có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phịng bằng m2?
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
360  (18  12)  360..... 18  360......12

A. +

B. 

C. 

D. :

Câu 2: Trong hình bên cặp cạnh nào song song với nhau?
L. AB và AD
M. AD và DC
N. AB và BC
O. AB và DC
Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
A. 4

B. 40

Câu 4: Cho biểu thức : 10 
A. 10


B. 1

C. 400

D. 0

 10 . Số cần điền vào ô trống là:

C. 0

D. 5

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ”
là:
A. 1 m2 25 dm2

B. 12 m2 5 dm2

C. 10 m2 25 dm2

D. 12 m2 50 dm2.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 2 m vào chiều dài
và giảm 2m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm 4 m

B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 1076  204

b) 196183 : 217

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................


..................................

..................................

..................................

..................................

Câu 2: Tính bằng hai cách: (2 điểm)
a) (15  24) : 6

b) 72 : (9  8)

Cách 1 :
......................................................
......................................................
......................................................
......................................................

Cách 1 :
......................................................
......................................................
......................................................
......................................................

Cách 2 :
......................................................
......................................................
......................................................
......................................................


Cách 2 :
......................................................
......................................................
......................................................
......................................................

Câu 3: Để lát một phòng học hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng là 5 m,
người ta đã dùng loại gạch men hình vng có cạnh là 20 cm. Tính số viên gạch
cần để lát kín nền phịng học đó? (3 điểm)
Bài giải
..................................................................................................................................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: Tính nhanh (1 điểm)
19  40  59  19  19

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 125 dm2 = …… m2 …… dm2 ”
là:
A. 1 m2 25 dm2

B. 12 m2 5 dm2

C. 10 m2 25 dm2

D. 12 m2 50 dm2.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com


Câu 2: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức:
360  (18  12)  360..... 18  360......12

A. +

B. 

C. 

D. :

C. 400

D. 0

Câu 3: Số dư trong phép tính 2400 : 500 là:
A. 4

B. 40

Câu 4: Cho một hình chữ nhật. Nếu ta thêm 2 m vào chiều dài và giảm 2m ở chiều
rộng của hình chữ nhật đó thì số đo của chu vi hình chữ nhật đó sẽ:
A. Tăng thêm 4 m

B. Tăng thêm 8 m

C. Giảm 4m

D. Không thay đổi.


Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng

1
chiều dài. Diện
4

tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2

B. 36 846 cm2

C. 38 466 cm2

D. 36 864 cm2

Câu 6: Hình bên có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
A.
B.
C.
D.

4
5
8
10

Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1 điểm).
a) 1076  38


b) 39585 :195

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official



Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

 7350  735 ...........................
 619 000 : .......................  619
 248 000  ......................  100
 436000 ...............  4 360 000

Câu 3: Tính nhanh: (2 điểm)
b) 41  9  9  49

a) 20  1801  5
...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

...................................

Câu 4: Một hộp bút xếp được 24 cây. Có 1575 cây bút thì xếp được vào bao nhiêu
hộp và cần phải có bao nhiêu cây bút nữa để gộp với số bút dư xếp vào đủ một
hộp? (2 điểm).
Bài giải
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Toán học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)

Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Câu 1: Trong hình bên, cặp cạnh song song với nhau là:
E. AB và CD
F. ED và CD
G. AE và CD


Câu 2: Cho biểu thức : a 
A. 0
Câu 3: 7 m2 8 dm2



 a  a . Số điền vào ơ trống là:

B. 1

C. a

780 dm2 . Dấu thích hợp là:

A. <

B. =

C. >

Câu 4: 19 dm 2  ...... cm 2 . Số cần điền là:
A. 109 cm2

B. 1900 cm2

C. 190 cm2

Câu 5: Tấm bìa xanh hình vng có cạnh 36 cm.
Tấm bìa đỏ hình chữ nhật dài 12 cm, rộng 11 cm. Ta nói:
A. Chu vi hình vng lớn hơn chu vi hình chữ nhật .

B. Chu vi hình vng bé hơn chu vi hình chữ nhật .
C. Chu vi hình vng bằng chu vi hình chữ nhật.
Câu 6: Trong hộp bút có 30 cây bút xanh và vàng. Số bút xanh kém số bút vàng 6
cây. Vậy số bút vàng trong hộp là:
A. 12 cây

B. 16 cây

C. 18 cây.

Câu 7: Giá trị của biểu thức 429  32  571  32 là:
A. 32000
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

B. 3200

C. 320
Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 357918  427809

b) 101010  90909


..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

c) 3560  58

d) 396  240

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................


..................................

..................................

..................................

Câu 2: Tìm y:
a) y  17536  49289
........................................
........................................
........................................
b) y : 527  46  11
........................................
........................................
........................................

Câu 3: Tính nhanh:
a) 24  48  48  36  40  48
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com


…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (3 điểm)
Câu 1: Trong hình bên, hai cặp cạnh song song với nhau là:
P. AB và AD
Q. AD và DC
R. AB và DC

Câu 2: Cho biểu thức : 10 
A. 10

 10 . Số cần điền vào ô trống là:

B. 1

C. 0

Câu 3: Giá trị của biểu thức : 535  25  465  25 l:
A. 25000
Câu 4: 6 dm2 3 cm2

B. 2500


C. 250

630 cm2 . Dấu thích hợp điền vào ơ trống là:

A. >

B. <

C. =

Câu 5: 16 m 2  1600............. Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. cm2

B. dm2

C. m2

Câu 6: Hình chữ nhật A có chiều dài 25 dm, chiều rộng 4 dm.
Hình vng B có cạnh dài 1m. Ta nói:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B

B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 65494  44364

b) 30951  15856

...............................

..............................

...............................

..............................

...............................

..............................

...............................

..............................

...............................
c) 396  240

..............................
d) 196183 : 217


..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

..............................

Câu 2: Tìm x:
a) x  17536  36928
.........................................
.........................................
.........................................
b) x : 525  302
.........................................
.........................................
.........................................


Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 45 m, chiều rộng bằng

1
3

chiều dài.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

a) Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó?
b) Tính số ki-lơ-gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó, biết rằng cứ 1 m2
thu hoạch được 10 kg thóc.
Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
99  15  15


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

…………………………………..
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi mơn: Tốn học lớp 4
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Câu 1: Góc bẹt là góc:
A. Nhỏ hơn góc vng.
B. bằng góc vng.
C. bằng hai góc vng.
Câu 2: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Không bao giờ cắt nhau.
B. Cắt nhau tại một điểm.
C. Cắt nhau tại hai điểm.

Câu 3: Số cần điền vào ô trống là: 1549  36 
A. 36

B. 63

 1549

C. 1549

Câu 4: 6 dm 2 3 cm 2  603 ....... Đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. m2

B. dm2

C. cm2

Câu 5: 16 m 2  ....... cm 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 160

B. 1600

C. 160000

Câu 6: Giá trị của biểu thức 35  12  65  12 là:
A. 2010
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

B. 1020

C. 1200

Youtube: VietJack TV Official


Facebook: Học Cùng VietJack

VietJack.com

Câu 7: Hình chữ nhật A có chiều dài 15 m, chiều rộng 8 m.
Hình chữ nhật B có chiều dài 12 m, chiều rộng 10 m. Ta nói :
A. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B
B. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
Câu 8: Cho các số 4500, 3641, 2259, 6504. Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết
cho 3 là :
A. 4500, 3641

B. 2259, 6504

C. 4500, 6504

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
b) 39421  19856

a) 72356  9345
..................................

..................................

.................................


.................................

..................................

..................................

c) 4369  508

d) 10625 : 25

..................................

..................................

.................................

.................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................

..................................


Câu 2: Tìm x: (2 điểm)
b) x : 255  203

a) 14536  x  3928
........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

........................................

Câu 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m.
Tính diện tích của hình chữ nhật đó? (2 điểm)
Bài giải
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


×