Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

bo 10 de thi giua ki 1 toan lop 7 ket noi tri thuc co dap an nam 2022 2023 ovy7y

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 72 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MƠN: TỐN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Nội
STT

dung
kiến
thức

Đơn vị
kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiềm tra, đánh giá
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TN


TN

TL

TL

TL

Vận dụng Tổng
điểm

cao
TN

TL

Tập
hợp
các số
hữu tỉ.
Thứ tự
Số
1

hữu tỉ
(14
tiết)

thực


3

1

(0,5đ)

(0,25đ)

hiện
các

4

phép
tính.
Các
phép
tốn
với số

1

4

1

(0,5đ)

(2 đ)


(0,5đ)

hữu tỉ

2

Số
thực

Số
thập
phân

2

1

(0,5đ)

(1đ)

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

3

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com


Facebook: Học Cùng VietJack

(10

vơ hạn

tiết)

tuần
hồn.
Số vơ
tỉ. Căn
bậc
hai số
học
Tập
hợp
các số

2

2

(0,5đ)

(1 đ)

2

1


(0,5đ)

(0,5đ)

thực
Góc ở
vị

trí

đặc
biệt.
Góc


Tia
phân

đường giác
3

thẳng của
song

một

song

góc


(11

Dấu

tiết)

hiệu
nhận

3

1

biết và (0,25đ)

2
(1 đ)

tính
chất

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


hai
đường
thẳng
song
song.
Tiên
đề
Euclid.
Định lí

chứng
minh

1

1

(0,25đ) (0,5đ)

định lí
Tổng: Số câu
Điểm
Tỉ lệ
Tỉ lệ chung

11

1


1

2

(2,75đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,5đ)
32,5%

1,75%
50%

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

0
(0
đ)

0

9
(4,5đ)

(0
đ)

45%

1
(0,5đ)
5%


50%

Youtube: Học Cùng VietJack

10


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Nội
STT

dung
kiến
thức

1

Mức độ kiến
Đơn vị

thức, kĩ

kiến

năng cần


thức

kiềm tra,

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

đánh giá

Số hữu Tập

Nhận biết:

tỉ

hợp

- Nhận biết

các số

được số hữu

hữu tỉ.

tỉ.

Thứ tự


- Nhận biết

thực

được tập hợp

hiện

các số hữu tỉ

các

ℚ.

phép

- Nhận biết

tính.

được số đối

Thơng

Vận

hiểu

dụng


Vận
dụng
cao

3
(TN1,TN2,
TN3)

của số hữu tỉ.
- Nhận biết
được thứ tự
trong tập hợp
số hữu tỉ.
Thông hiểu:
- Biểu diễn
số hữu tỉ trên

1
(TN4)

trục số.
Vận dụng:
- So sánh hai
số hữu tỉ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Các

Thơng hiểu:

phép

- Mơ tả được

tốn

phép tính lũy

với số

thừa với số

hữu tỉ

mũ tự nhiên
của một số
hữu tỉ và một
số tính chất
của phép
tính đó (tích
và thương
của hai lũy

thừa cùng cơ
số, lũy thừa

1
(TL1a)

của lũy
thừa).
- Mơ tả được
thứ tự thực
hiện phép
tính, quy tắc
dấu ngoặc,
quy tắc
chuyển vế
trong tập hợp
số hữu tỉ.
Vận dụng:

4

- Thực hiện

(TL2a,

được các

TL2b,

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com


Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

phép tính:

TL3a,

cộng, trừ,

TL3b)

nhân, chia
trong tập hợp
số hữu tỉ.
- Vận dụng
được các
tính chất
giao hốn,
kết hợp,
phân phối
của phép
nhân đối với
phép cộng,
quy tắc dấu
ngoặc với số

hữu tỉ trong
tính tốn
(tính viết và
tính nhẩm,
tính nhanh
một cách
hợp lí).
- Giải quyết
được một số
vấn đề thực
tiễn (đơn
giản, quen

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

thuộc) gắn
với các phép
tính về số
hữu tỉ (ví dụ:
các bài tốn
liên quan
chuyển động
trong Vật lí,

đo đạc, …).
Vận dụng
cao:
- Giải quyết
được một số
vấn đề thực
tiễn (phức
hợp, không

(TL6)

quen thuộc)
gắn với các
phép tính về
số hữu tỉ.
- Tính được
tổng dãy số
có quy luật.
2

Số

Số thập Nhận biết:

thực

phân

- Nhận biết


2

vô hạn

số thập phân

(TN5,

tuần

hữu hạn và

TN6)

hoàn.

số thập phân

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Số vơ

vơ hạn tuần


tỉ. Căn

hồn.

bậc hai - Nhận biết
số học

số vô tỉ.
- Nhận biết
căn bậc hai
số học của
một số
khơng âm.
Thơng hiểu:
- Mơ tả được
cách viết chu
kì của số
thập phân vơ
hạn tuần
hồn.
- Tính giá trị
(đúng hoặc
gần đúng)
căn bậc hai

1
(TL1b)

số học của

một số
ngun
dương bằng
máy tính
cầm tay
- Làm trịn
số căn cứ

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

vào độ chính
xác cho
trước.
Tập

Nhận biết:

hợp

- Nhận biết

các số


số thực, số

thực

đối và giá trị
tuyệt đối của
số thực.
- Nhận biết

2
(TN7,
TN8)

thứ tự trong
tập hợp các
số thực.
Thông hiểu:
- Biểu diễn
số thực trên
trục số trong
trường hợp
thuận lợi.
Vận dụng:
- So sánh hai
số thực.
- Vận dụng

2

các tính chất


(TL2c,

và quy tắc để

TL3c)

thực hiện các
phép tính với
số thực

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

(tương tự
như số hữu
tỉ).
3

Góc và Góc ở

Nhận biết:

đường


vị trí

- Nhận biết

thẳng

đặc

hai góc kề

song

biệt.

bù, hai góc

song

Tia

đối đỉnh.

phân

- Nhận biết

giác

tia phân giác


của

của một góc.

một

Vận dụng:

góc

- Vẽ tia phân

2
(TN9,
TN10)

giác của một
góc bằng
dụng cụ học
tập.
- Tính được
số đo góc
dựa vào tính
chất của các

1
(TL4)

góc ở vị trí

đặc biệt.
- Tính được
số đo góc
dựa vào tính
chất của tia
phân giác.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Dấu

Nhận biết:

hiệu

- Nhận biết

nhận

các góc tạo

biết và


bởi một

tính

đường thẳng

chất

cắt hai

hai

đường thẳng.

đường

- Nhận biết

thẳng

cách vẽ hai

song

đường thẳng

song.

song song.


1
(TN11)

Tiên đề - Nhận biết
Euclid. tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song.

Thông hiểu:
- Mơ tả dấu
hiệu nhận
biết hai
đường thẳng
song song
thơng qua
cặp góc đồng
vị, cặp góc
so le trong.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

- Mơ tả một

số tính chất
của hai
đường thẳng
song song.
Vận dụng:
- Chứng
minh hai
đường thẳng

2

song song.

(TL5b,

- Tính số đo

TL5c)

của góc tạo
bởi hai
đường thẳng
song song.
Định lí

Nhận biết:



- Nhận biết


chứng

một định lí,

minh

giả thiết, kết

định lí

luận của

3
(TN12,
TL5a)

định lí.
Vận dụng:
- Làm quen
với chứng
minh định lí.

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TỐN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số

a
với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 được
b

kí hiệu là:
A. ℕ;
B. ℤ;
C. ℚ;
D. ℝ.
Câu 2. Số đối của số −

A.

9
;
10

B. −


C.

−9
là:
10

9
;
10

10
;
9

D. −

10
.
9

Câu 3. Cho a = −

7
và b = –4,5. Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

A. a > b;
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

B. a = b;
C. a < b;
D. a ≤ b.
Câu 4. Số

2
được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
3

A.

B.

C.

D.

Câu 5. Số nào sau đây là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn?
A. –1,23;
B.

1
;
2


C. 3,(45);
D.

2.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Câu 6. Chọn khẳng định đúng:
A. Số âm khơng có căn bậc hai số học;
B. Số âm có hai căn bậc hai số học là hai số đối nhau;
C. Số âm chỉ có một căn bậc hai số học là một số dương;
D. Số âm chỉ có một căn bậc hai số học là một số âm.
Câu 7. Giá trị tuyệt đối của −

8
là:
3

8
A. − ;
3
B.


8
;
3

3
C. − ;
8
3
D. .
8
Câu 8. Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực –0,2
và –3 thì:
A. Điểm M nằm bên trái điểm N;
B. Điểm M nằm bên phải điểm N;
C. Điểm M nằm phía dưới điểm N;
D. Điểm M nằm phía trên điểm N.
Câu 9. Quan sát hình vẽ.

Góc đối đỉnh với AOD là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


A. DOA;
B. BOC;
C. AOB;
C. DOC.
Câu 10. Tia Oz là tia phân giác của xOy , biết rằng xOz = 40 . Số đo của yOz
là:
A. 20°;
B. 40°;
C. 80°;
D. 140°.
Câu 11. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng
song song với đường thẳng đó?
A. Một đường thẳng;
B. Hai đường thẳng;
C. Khơng đường thẳng;
D. Vô số đường thẳng.
Câu 12. Trong các câu sau, câu nào khơng phải định lí?
A. Nếu hai góc bằng nhau thì chúng đối đỉnh;
B. Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
C. Nếu hai góc bù nhau thì tổng số đo của chúng bằng 180°;
D. Nếu hai góc đối đỉnh thì chúng bằng nhau.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack


PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
15

1
28
1
a) Viết kết quả của biểu thức   : ( 0,25 ) dưới dạng lũy thừa của .
4
 16 
b) Cho a = 0,16951695….
i) Số a có phải là số thập phân vơ hạn tuần hồn hay khơng? Chỉ ra chu kì rồi viết
gọn nếu a là số thập phân vơ hạn tuần hồn.
ii) Làm trịn số a với độ chính xác là 0,05.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
 2   1  5 
a)  − 1 −  −  − 1  ;
 3   3  3 
1
1 1 1 1 
b)  +  . − : 1 −  ;
 3 6  11 2  12 

c) −

(

25
13


)

2



81 12  25 
+ +  − .
17 13  17 

Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)

1 
8 1
−x −  = ;
20 
5  10

b) 7,2 : [41 – (2x – 5)] = 23.5;
c) |5 – 2x| = 4.
Bài 4. (0,5 điểm) Vẽ tia phân giác Oz của xOy = 150.
Bài 5. (1,5 điểm) Cho các đường thẳng xx’, yy’, zz’, tt’ cắt nhau như hình vẽ dưới
đây:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack



VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

a) Vẽ lại hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán.
b) Chứng minh xx’ // yy’.
c) Tìm số đo a, b.
Bài 6. (0,5 điểm) Trong tiết học mơn Tốn của lớp Minh, cơ giáo đưa ra một câu
đố như sau:
Trên một tờ giấy chứa 64 ô vuông, theo thứ tự ô vuông từ trái sang phải rồi từ
trên xuống dưới, lần lượt điền các số

1 1 1
, , ,.... (như hình vẽ) đến khi nào điền
2 4 8

kín tất cả các ơ vng. So sánh tổng giá trị của 64 ơ vng đó với số 1.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Em hãy giúp các bạn trong lớp Minh giải câu đố của cô giáo.


Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

Đáp án

C

B

A

A

D

A

B

B

B

B

A


A

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số

a
với a, b ∈ ℤ, b ≠ 0 là tập hợp số
b

hữu tỉ, được kí hiệu là ℚ.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Ta có: −

−9 9
=
10 10

Số đối của số −

−9 9
9
=
là − .
10 10
10


Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có a = −

7
= –3,5 > –4,5.
2

Do đó a > b.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Biểu diễn số

2
trên trục số ta làm như sau:
3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

• Chia đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) thành 3 phần
bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng
• Số


2
đơn vị cũ.
3

2
được biểu diễn bởi điểm nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn
3

bằng 2 đơn vị mới.

Ta chọn phương án A.
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Các số –1,23 và

1
= 0,5 là số thập phân hữu hạn.
2

Số 3,(45) là số thập phân vơ hạn tuần hồn.
Số

2 là số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn hay cịn gọi là số vơ tỉ.

Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Số âm khơng có căn bậc hai số học.
Ta chọn phương án A.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B


8
8
 8 8
Vì −  0 nên − = −  −  = .
3
3
 3 3
Vậy giá trị tuyệt đối của −

8
8
là .
3
3

Câu 8.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Đáp án đúng là: B.
Trên trục số nằm ngang, điểm M và N lần lượt biểu biễn hai số thực –0,2 và –3.
Ta có –0,2 > –3 nên điểm M nằm bên phải điểm N.

Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của
góc kia.
Ta có OC là tia đối của tia OA; OB là tia đối của OD do đó góc đối đỉnh với

AOD là BOC nên B đúng.
Câu 10.
Đáp án đúng là: B

Theo bài ta có: Oz là tia phân giác của xOy
Nên xOz = zOy (tính chất tia phân giác của một góc).
Mà xOz = 40
Suy ra yOz = 40
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Theo tiên đề Euclid ta có: qua một điểm ở ngồi đường thẳng chỉ có một đường
thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 12.

Đáp án đúng là: A
Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180° nên C đúng.
Hai góc kề bù là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau mà hai góc bù nhau là hai góc
có tổng số đo bằng 180° nên B đúng.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau nên D đúng.
Hai góc bằng nhau chưa chắc đã đối đỉnh nên khẳng định này sai.
Chẳng hạn:

Ví dụ: xOy = yOz (cùng bằng 25°) nhưng xOy, yOz là hai góc kề nhau, khơng
phải là hai góc đối đỉnh.
Do đó phương án A khơng phải là một định lí nên A sai.
Vậy ta chọn phương án A.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
2

1
1 12  1 
= =  .
a) Ta thấy 0,25 = và
16 42  4 
4

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com


Facebook: Học Cùng VietJack

Do đó ta sẽ biến đổi biểu thức đã cho dưới dạng các lũy thừa có cùng cơ số

1
4

như sau:
15

28
1
Ta có   : ( 0, 25 )
 16 

15

 1 2   1  28  1  2.15  1  28
=    :   =   :  
4
4
 4    4 
30

28

1 1
1
=   :   ==  
4 4

4

30− 28

2

1
=  .
 4

b) Số a = 0,16951695….
i) Số a là số thập phân vơ hạn tuần hồn với chu kì là 1695, viết gọn là a =
0,(1695).
ii) Làm tròn số a = 0,16951695…. với độ chính xác là 0,05 tức là ta làm tròn số
đến hàng phần mười, được kết quả là 0,2.
Bài 2. (1,5 điểm)
 2   1  5 
a)  − 1 −  −  − 1 
 3   3  3 
=

2
1 5 
− 1 −  − + 1
3
3 3 

=

2

1 5
−1− + −1
3
3 3

 2 1 5
=  − +  + ( −1 − 1)
 3 3 3

=

6
− 2 = 2 − 2 = 0.
3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

1
1 1 1 1 
b)  +  . − : 1 − 
 3 6  11 2  12 
 2 1  1 1  12 1 
=  + . − :  − 

 6 6  11 2  12 12 

3 1 1 11 1 1 1 12
= . − : = . − .
6 11 2 12 2 11 2 11
1  1 12  1 −11
1
= . −  = .
=− .
2  11 11  2 11
2

(
c) −
=−

25

)

2

13



81 12  25 
+ + − 
17 13  17 


25 9 12  25 
− + + − 
13 17 13  17 

 25 12   9 25 
= − +  + − − 
 13 13   17 17 

=

−13 −34
+
= ( −1) + ( −2 ) = −3.
13
17

Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)

1 
8 1
−x −  =
20 
5  10

8 1 1
x− =

5 20 10
8 1

2
x− =

5 20 20
8
1
x− =−
5
20

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: Học Cùng VietJack


×