Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

bo de on tap thi hoc ki 1 toan lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.04 KB, 21 trang )

Họ và tên : ……………………………….
ĐỀ ÔN TẬP LỚP 4 ( Số 1 )
Lớp 4
Mơn : Tốn
I.
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
A. 45307
B. 45308
C. 45380
D. 45038
Câu 2: Tìm x biết:
a) x : 3 = 12 321
A. x = 4107 B. x = 417
C. x = 36963 D. x = 36663

b) x 5 = 21250
A. x = 4250 B. x = 425
C. x = 525
D. x = 5250
4cm
Câu 3: Tính chu vi hình sau:
A
B
A. 6cm
C. 10cm
2cm

B. 8cm
D. 12cm
D


C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi
trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết
rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau).
A. 4340 kg
B. 434 kg
C. 217 kg
D. 2170 kg
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032  75302 +12200 c ) 98763  98675 - 33467
b) 100000  99999
d) 87652  87652
Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444
B. 434
C. 424
D. 414
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8  a với a=100 là:
A. 8100
B. 800
C. 1008
D. 1800
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
A. 18 cm
B. 81 cm
C. 36 cm
D. 63 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
A. Tám mươi bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
B. Tám trăm bảy mươi nghìn bốn trăm năm mươi chín.

C. Tám trăm linh bảy nghìn năm trăm bốn mươi chín.
D. Tám trăm bảy mươi nghìn năm trăm bốn mươi chín.
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342;
785324 là:
A. 785432
B. 784532
C. 785342
D. 785234
Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến
lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
B. 865742; 865842; 865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
D. 754219; 764219; 774219; 775219.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính
12 062 +

20581

16870 - 10152

237 x 24

288 : 24

…………………


…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

………………...

………………...

………………...

………………...


………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………..

2. Tìm x
a) 75

x x = 1800

b) 1855

: x

= 35

c) x


: 204 = 543

......................................
......................................

.........................................

.......................................

......................................
......................................

.........................................

.........................................

......................................

.........................................

.........................................

*3. Moät cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai
bán 270 tạ gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một
nửa. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ
gạo ?

Bài giải

................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng
dọc đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại
phải chở bao nhiêu người ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên : ……………………………….

ĐỀ ƠN TẬP LỚP 4 ( Số 2)
Mơn: Tốn 4

I.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 664300
B. 606430
C. 600634

D. 600643
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 500
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
A. 999999
B. 666666
C. 100000
D. 900000
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
A. 7
B. 10
C. 9
D. 8
Câu 6: Đọc số sau: 325600608
A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh
tám.
B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh
tám.
C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.
D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám
mươi.
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000
B. 80 000
C. 800 000
D. 8 000 000
Câu 8: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để

được kết quả đúng.
A. Bảy trăm triệu.
1. 70 000.
B. Bảy chục triệu.
2. 700 000.
C. Bảy trăm nghìn.
3. 700 000 000.
D. Bảy mươi nghìn.
4. 70 000 000
Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 laø:
A. 3003.
B. 3033
C. 3005
D. 3014
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 10: Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:
A. 10011.
B. 10002
C. 10021
D. 10000
Câu 11: Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp
99998;........100000.
A. 99997
B. 9999
C. 99999
001
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
A. 69

B. 50
C. 60
D. 59
Câu 13: 36000kg = ? tấn
A. 36 tấn
B. 360 tấn
C. 600 tấn
D. 306 tấn
Câu 14: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g
B. 307 g
C. 370 g
D. 3007 g

D. 100

II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính
24060 + 4508

15 458

- 3708

39014 x 35

27560

: 720


…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

………………...

………………...

………………...


………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………..

2. Tính nhanh:
a)13 x 27+13 x 35+13 x 38

b) (11 x 9 - 100+1) x (1 x 2 x…x10)

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả
1000m đường. Đội Một sửa được nhiều hơn ®ội Hai 146m. Hỏi
mỗi đội đã sửa được bao nhiêu mét đường ?


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
4*.Nhân dịp tết trồng cây, khối Hai trồng được 150 cây, khối Ba trồng được 264 cây, khối Bốn
trồng được hơn mức trung bình của ba khối là 16 cây.Tính số cây của khối Bốn ?.............
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên : ……………………………….
Lớp 4
I. Phần trắc nghiệm

ĐỀ «N TẬP LỚP 4 ( Số 3 )
Mơn : Tốn

Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 6400kg gạo, ngày thứ
hai bán được ít hơn ngày đầu 400kg . Hỏi cả hai ngày bán được
bao nhiêu ki lô gam gạo?
A. 124 kg
B. 256 kg
C. 12400 kg D. 6000 kg
Caâu 2: 3 kg 7g = ? g.
A. 37 g

B. 307 g
C. 370 g
D. 3007 g
Caâu 3: 6dag 5 g = ? g.
A. 65 g
B. 605 g
C. 56 g
D. 650 g
Caâu 4: 503g = ? …hg ?…g.
A. 50hg 3g
B. 5hg 3g
C. 500hg 3g D. 5hg 30g
Caâu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ. Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở
được bao nhiêu bao như vậy?
A. 90 bao
B. 900 bao
C. 30 bao
D. 270 bao
Câu 6:

1
phút = ? giaây.
4

A. 15 giaây B. 20 giaây C. 25 giaây
Caâu 7:
2500 năm = ? thế kỷ.
A. 25
B. 500
C. 250

Câu 8:
5 phút 40 giây = ? giây.
A. 540
B. 340
C. 3040

D. 30 giaây
D. 50
D. 405

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thø mấy?
A. XII
B. XIII
C. XIV
D. XV
Câu 10: Một người đi xe máy trong

1
phút được 324 m. Hỏi trong
5

một giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
A. 27 m
B. 12 m
C. 3888 m
D. 270 m
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.

a) 1980 là thế kỷ XX.
 c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. 
b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ.  d)

1
thế kỷ = 20 năm
5



Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
A. 360
B. 180
C. 120
D. 12
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một
trong hai số đó bằng 58. Tìm số kia?
A. 98
B. 18
C. 49
D. 22
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày
thứ hai đắp được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần
ngày thứ hai. Hỏi trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao
nhiêu mét đường?
A. 15 m
B. 150 m
C. 250 m
D. 500m
II. Phần tự luận

1. Tính giá trị biểu thức
a) 25 915 + 3550 : 25
b) 1029 - 896 : 34
.............................................................
.....................................................................
.............................................................

.....................................................................

.............................................................

.....................................................................

b) 3499 + 1104 : 23 - 75
.............................................................

c) 31850 - 365 x 50
.....................................................................

.............................................................

.....................................................................

.............................................................

.....................................................................

2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần
chiều dài. Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m 2 thì thu hoạch được
5kg thóc . Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?

Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...........................................…………………………………………………………………
3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe sau mỗi xe chở
4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu kilơgam hàng?
Bài giải
..................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
.............................................................……………………………………………………………
4*. Tính nhanh
a) 2459 – ( 400 + 459 )

b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435

……………………….

………………………………….

…………………….........


……………………….

…………………………………

…………………………

………………………

………………………………….

…………………………

Họ và tên : ……………………………….
Lớp 4
I. Phần trắc nghiệm

c) 35 x 49 + 51 x 35

ĐỀ ÔN TẬP ( Số 4 )
Mơn : Tốn

Câu 1: (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của:
a) 6 dm2 5 cm2 = .............. cm2 ?
A. 605

B. 650

C. 65


D. 6050

b) 2 phút 15 giây = ………. giây ?
A. 215

B. 135

C. 35

D. 75

Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45  m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495

B. 459

C. 594

D. 549

Câu 3: (1 điểm) Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. 0 và 2

B. 0 và 5

C. 5 và 2


D. 5 và 4

Câu 4: Tính: (m + n) x p bieát m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .
A. 350
B. 78
C. 560
D. 56
Câu 5: Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?
A. 259
B. 931
C. 1141
D. 245
Câu 6: Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m,
đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được
bao nhiêu mét đường?
A. 204 m vaø 368
B. 532 m vaø 696 m
C. 386 m vaø 523 m
D.
368 mvà 532 m
Câu 7: Thu hoạch ở 2 thửa ruộng được 6 tấn 4 tạ thóc. Thu hoạch
ở thửa ruộng thứ nhất được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 10
tạ thóc. Hỏi thu hoạch ở mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki-lôgam thóc?
A. 27kg và 37kg
B. 2700kg và 3700kg
C. 270kg và 370kg
D.
4700kg và 3700kg
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông.

C. Góc tù lớn hơn
góc vuông.
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù.
D. Góc nhọn lớn hơn
góc tù.
Câu 9: Hai cạnh nào vuông góc nhau:
A. BC vuông góc CD.
A
B
B. AB vuông góc AD.
C. AB vuông góc BC.
D. BC vuông góc AD.
D
C
Câu 10: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
M
N
a) MN và NP vuông góc.

b) MN và MQ vuông góc.

c) MQ và QP vuông góc.

d) QP và PN không vuông góc

Q
P
II. Phần tự luận
1. Trong các số : 6215 ; 56820 ; 42005 ; 97920 ; 82908 ; 20301
- Caùc số chia hết cho 2 là : .........................................................

- Các số chia hết cho 3 là : .........................................................
- Các số chia hết cho 5 là : .........................................................
- Các số chia hết cho 2 và 5 là : ...............................................
- Các số chia hết cho 5 và 9 là : ...............................................
- Các số chia hết cho 2 và 3 là : ...............................................
- Các số chia hết cho 2 , 5 , 9 là : ...............................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


2. Đặt tính rồi tính
87 253 – 21 638
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...

534 x 108
…………………
…………………
…………………
………………...
………………...
………………...

58032 : 36
…………………
…………………
…………………

………………...
………………...
………………...

Câu 3: Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 128 m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính
diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Bài giải
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
4*. Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi.
Tính số tuổi của bố và của con hiện nay
Bài giải
..................................................................................................................
..................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
..................................................................................................................

Họ và tên : ……………………………….
Lớp 4
I.
Phần trắc nghiệm

ĐỀ ƠN TẬP ( Số 5 )

Mơn : Tốn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 1: a,Số bé nhất trong các số sau: 785 432; 784 532; 785 342;
785 324 laø:
A. 785 432

B. 784 532

C. 785 342

D. 785 234

b,Giá trị của biểu thức 18  a với a=11 là:
A. 118
B. 181
C. 191
D. 1811
Câu 2: Tính nhẩm: 16 100 = ?
A. 1600
B. 160
C. 1060
D. 6000
Câu 3: Kết quả của phép tính: 78  100 : 10 = ?
A. 78
B. 708
C. 7800
D. 780




Câu 4: Chọn số thích hơpï: ( 4 5) 7 = ( 7 4)  ……?
A. 20
B. 5
C. 7
D. 4
Câu 5: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây
như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70000 đồng
B. 35000 đồng
C. 7000 đồng
D. 3500 đồng
Câu 6: Tìm x bieát: x : 200 = 3460
A. x = 69200 B. x = 692000
C. x = 6920 D. x =
692
Caâu 7: Một kho lương thực, đợt 1 nhập 40 bao gạo, mỗi bao nặng
70 kg. Đơt hai nhập 65 bao mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả hai đợt kho
nhập bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 3530
B. 3125
C. 5050
D. 6050
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ trống:
a) 48 dm2 = ……?
A. 480 cm2
B. 48 cm2
C. 4800 cm2 D. 408 cm2

b) 65000 cm2 = ………?
A. 650 dm2
B. 65dm2
C. 6500dm2 D. 6050dm2
c) 36 m2 = ……… ?
A. 36000 cm2 B. 360000 cm2
C. 3600 cm2 D. 360
cm2
Câu 9: Cho hai hình sau:
8 dm
40cm
4dm
A.
B.
C.
D.

40cm
Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.
Diện tích hai hình bằng nhau.
Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật, có chiều rộng 25 m.
Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn?
A. 125 m2
B. 1250 m2
C. 50 m2

D. 75 m2
II. Phần tự luận
1. Tính
42 062 + 20 581

1 247 x 35

288 : 24

....

.

..

....

..

..

...

..

..

...

.....


......

...

.....

...

2. Một kho hàng ngày đầu nhận đợc 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận đợc
bằng

1
số tấn hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhận ít hơn ngày đầu 5
3

tấn. Hỏi trung bình mỗi ngày kho hàng đó nhận đợc bao nhiêu tấn hàng ?
Bi gii
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
3. Một ô tô chạy trong 2 giờ, giờ đầu chạy được 60 km và giờ sau chạy được 50km. Hỏi trung
bình mỗi giờ ơ tơ chạy được bao nhiêu ki - lô - mét ?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


4*. Tổng của hai số lẻ bằng 884. Tìm hai số đó, biết rằng giữa chúng có 7 số chẵn liên tiếp nữa?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Họ và tên : ……………………………….
Lớp 4
1. Tính
18274 + 3208
61525 - 51002
…………………
…………………

PHIẾU ƠN TẬP ( Số 6 )
Mơn : Toán
61867 x 15
…………………

917600 : 2100
…………………

…………………

…………………

…………………


…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...

………………...


………………...

… ..…………...

2. Điền vào chỗ chấm
a) 3 tấn 3 yến
= ........kg

2 tạ 5 kg = .................kg

7 tấn 4 kg

9 tạ 20 kg = .................kg

= ..............kg

b) 1 giờ 20 phút = ......phút

2 phút 15 giây

=.......giây

480 giây

5 giờ 5 phuùt

= ....phuùt

= .........phuùt


c) 1500 m = .....................km

7km 5 hm = .................m

3 km 8m

3 m 5 dm = .................mm

d)

= .....................m

5 m2 = ....................cm2

2 km2 75 m2.........................=

4758 cm2

=………………dm2 cm2

m2

12500 cm2 ....=

…………….m2.......................dm2
3.Tìm x
a) 75 x x = 1800
b) 1855 - x = 1375
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
4. Lớp 4A có 27 học sinh, lớp 4E có 33 học sinh. Cả hai lớp đã mua 720 quyển vở. Hỏi mỗi lớp
mua bao nhiêu quyển vở , biết rằng mỗi học sinh mua số vở như nhau ?
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
5. Một trại nuôi 1350 con vịt, ngan, ngỗng. Sô vịt bằng tổng số ngan và ngỗng. Số ngan nhiều
hơn số ngỗng là 125 con. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu con ?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
6.Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều dài hơn chiều rộng 100m
?
a, Tính diện tích thửa ruộng ?
b, Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m 2 thì thu hoạch được 5kg thóc.
Hỏi cả thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?
Tóm tắt
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

H v tờn : ...
Kiểm tra kì 1 môn Toán 4 (Số 7)
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái trước các ý đúng
1.Số 500 658 đọc là :
A. Năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám

B.Năm mươi nghìn sáu trăm năm mươi tám

C. Năm nghìn sáu trăm năm mươi tám
2. Số “Ba nghìn bẩy trăm linh hai” viết là :
A. 300702

B. 30702


C. 3702

D. 3072

C. 80

D. 80 000

3. Chữ số 8 trong số 548 762 có giá trị là :
A. 800

B. 8000

4. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là:
A. 135

B. 45

C. 42

D. 54

5. Kết quả biểu thức 468: 6 + 51 x 2 là :
A. 258

B. 285

C. 180


D. 108

C. X = 8

D. X = 9

6. Tìm số tròn chục X, biết. 80 < X < 92
A. X = 80

B. X = 90

7. Một hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 14 cm. Tính chu vi hình chữ nhật ?
Chu vi hình chữ nhật là:
8. Cho hai hình sau:
6 dm
4dm

A . 32 cm

B. 64 dm

C. 32 dm

D. 64 cm
40cm

40cm

A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình hình vuông nhỏ hơn diện tích chữ nhật.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. Diện tích hai hình bằng nhau.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp đôi diện tích hình vuông.
B - PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN
1. a) 48796 + 54 678
b) 80 654 – 45719
c)3815 x 104
d) 57240 : 360
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
2. Tính giá trị biểu thức: m + n  p với m = 305 ; n = 11 ; p =27
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
3. Tìm X
a) X - 308 = 509
b) X + 354 = 860 – 45
c) x : 24 = 2520
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
4. Lớp 4A và lớp 4B trồng được tất cả 366 cây ăn quả. Lớp 4A trồng được nhiều hơn lớp 4B là
30 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
5. Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 42. Biết rằng ở giữa chúng có 3 số lẻ.
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
6. TÝnh nhanh a,( 11 x 9 – 100 + 1 ) : ( 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 x 10)
b,19  80 + 19  19 + 19
c,(11  5 – 10  5 – 5)  (1 + 2 + 3 + 4 + .......... + 99)
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

Họ và tên : ………………………………………………………..……………….
Đề thi học kì 1 mơn Tốn lớp 4 (Số 8)
A- Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh trịn vào chữ cái a,b,c,d có câu trả lời đúng nhất.

Bài 1: (1 điểm) Số 7635672 được đọc là:
a. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
b.Bảy triệu sáu trăm ba lăm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
c.Bảy triệu sáu trăm nghìn ba mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi hai.
d. Bảy triệu sáu trăm ba mươi năm nghìn sáu bảy hai.
Bài 2: ( 1 điểm) . Có bao nhiêu số có 3 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống
nhau?
a.7

b. 8

Bài 3: ( 1 điểm ) .

c. 9

1 tấn = …………kg

a. 100

b. 1000

c. 10000

Bài 4: ( 1 điểm ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 0

d.1

b. 1


d.10

101113 > 1011…3

c. 2

d. 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B- Phần tự luận :
Bài 5: ( 1 điểm)

Viết số biết số đó gồm:

a, 8 mươi triệu, 7 trăm nghìn , 6 nghìn , 5 trăm , 4 đơn vị : …………………………….
b. 14 triệu, 6 trăn nghìn, 3 trăm , 4 chục :………………………………………..
Bài 6: ( 2điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 9876402 + 1285694

b. 649072 - 178526

c. 1334 x 376

d. 5867 : 17

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 7: (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD và BMNC là các hình vng cạnh 8 cm.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
A

H

M

a) Đoạn thẳng AM vng góc với các đoạn thẳng………………………
b) Diện tích hình chữ nhật AMND…………………………………………………………
Bài 8: Một hình mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 128 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính
diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
Tóm tắt
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….

Bài 9* : Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số
đó thì nó tăng thêm 1 112 đơn vị .
.
.
.
.
.
.
.
.

Đề kiểm tra cuối học kì 1 (S 9)
(Thời gian làm bài : 40 phút)

H v tên :................Lp:
PHN 1 : KIM TRA TRC NGHIM :
Cõu 1. Số "Năm triệu ba trăm nghìn bốn trăm linh tám " viết là :
A. 5 340 008
D. 5 030

B. 50 300 408

C. 5 300 408

Câu 2. Chữ số 8 trong số 548 762 có giá trị là :
A. 800


B. 8000

C. 80

D. 80 000

Câu 3. Trung bình cộng của 36 ; 42 và 57 là:
A. 135

B. 45

C. 42

D. 54

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cõu 4. S thích hợp để viết vào chỗ chấm cña 9 tÊn 68 kg = ...kg
A. 9 068

B. 90 068

C. 968

D.77
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg = ............kg là:
A. 78 kg

B. 780 kg


C. 7008 kg

Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = ..............cm2 là :
A. 650

B. 6500

C. 65 000

Câu 7: Số trung bình cộng của 55 và 41 là:
A. 50

B. 48

C.46

PHẦN 2 : KIỂM TRA TỰ LUẬN (6 điểm)
Bµi 1. Đặt tính rồi tính
a) 48 516 + 4 278
b) 80 654 – 45219
c)285 x 104
d) 2808 : 26
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

Bµi 2. Tính giá trị biểu thức: m + n  p với m = 25 ; n = 30 ; p = 9
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bµi 3. Lớp 4A và lớp 4B trồng được tất cả 120 cây ăn quả. Lớp 4A trồng được Ýt hơn lớp 4B
là 24 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


..
..
..
..
..
..
Bài 4 .a Kể tên các góc vuông có trong hình dới.
a. Cạnh AB song song với cạnh nào? Cạnh AD song song với cạnh nào?
b. AB = 5cm, AD = 6 cm. Tính chu vi và diện tích hình ch÷ nhËt
ABHD?
A

B

D

H


C

………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: (1 điểm) Tìm một chữ số điền vào ơ trống để có kết quả:
+

+

+

+

= 1000

……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….....................…

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí




×