Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề ôn tập thi học kì 1 lớp 12 đề số 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.59 KB, 3 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 12 – MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 07
Xem hướng dẫn giải chi tiết tại website: />(Fb: />VIDEO và LỜI GIẢI CHI TIẾT chỉ có tại website />[Truy cập tab: Khóa Học – Khoá: ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ NĂM HỌC 2018 - MÔN: HÓA HỌC]

Câu 1:[ID: 60295] Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là
A. 7,3 gam.
B. 4,3 gam.
C. 5,3 gam.
D. 6,3 gam.
Câu 2:[ID: 60298] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Tơ nitron.
C. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 3:[ID: 60303] Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Protein.
D. Glucozơ.
Câu 4: [ID: 60305] ột h n hợp g m 2 este đơn chức, mạch h
, ( X < MY). un n ng 12,5 gam h n
hợp v i một lượng dung d ch a H v a đủ thu được 7,6 gam h n hợp (g m 2 ancol no, đơn chức c khối
lượng phân tử hơn kém nhau 14 đvC) và h n hợp hai muối Z. ốt cháy 7,6 gam thu được 7,84 lít khí C 2
(đktc) và 9 gam H2 . Phần trăm khối lượng của , trong h n hợp lần lượt là
A. 59,2%; 40,8%.
B. 40,8%; 59,2%.
C. 66,67%; 33,33%.
D. 50%; 50%.
Câu 5:[ID: 60306] ột loại polietilen c phân tử khối là 50000. Hệ số polime h a trung bình của loại polietilen đ là
A. 1230.
B. 920.


C. 1786.
D. 1529.
Câu 6:[ID: 60309] ng phân của glucozơ là
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
Câu 7:[ID: 60310] Dung d ch không làm đổi màu quỳ tím là
A. metyl amin.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. lysin.
Câu 8:[ID: 60315] Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly v i Gly-Ala là
A. dung d ch aCl.
B. dung d ch a H.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
D. dung d ch HCl.
+NaOH
+HCl
Câu 9:[ID: 60318] ét sơ đ : Glyxin  X 
 Y. Công thức cấu tạo của Y là
A. H2NCH2COONa.
B. ClH3NCH2COOH.
C. ClH3NCH2COONa.
D. H2NCH2COOH.
Câu 10:[ID: 60322] Poli(vinyl clorua) c công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n.
B. (-CH2-CHBr-)n.
C. (-CH2-CHF-)n.
D. (-CH2-CH2-)n.

Câu 11:[ID: 60331] Cho một m u a vào dung d ch CuS 4, hiện tượng x y ra là
A. c khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. c khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đ kết tủa tan.
C. dung d ch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung d ch c màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
Câu 12:[ID: 60339] ên men m gam glucozơ v i hiệu suất 80%. ấy toàn bộ khí C 2 thu được cho tác dụng
v i dung d ch Ca( H)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Giá tr của m là
A. 33,75 gam.
B. 27,0 gam.
C. 22,5 gam.
D. 67,5 gam.
Câu 13:[ID: 60342] ể chứng minh tính chất lưỡng tính của glyxin (H2N-CH2-C H) ta cho glyxin tác dụng
v i c p chất nào sau đây?
A. Dung d ch r2 và kim loại a.
B. Dung d ch a H và dung d ch HCl.
C. Dung d ch a H và dung d ch aCl.
D. Dung d ch HCl và dung d ch aCl.
Câu 14:[ID: 60350] Hợp chất c công thức cấu tạo CH3COOC2H5. Tên gọi của là
A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl propionat.
D. etyl axetat.
Câu 15:[ID: 60375] Hợp chất là một α - aminoaxit. Cho 0,01 mol tác dụng v a đủ v i 80ml dung d ch
HCl 0,125 . Sau đ cô cạn dung d ch thu được 1,875g muối. hối lượng phân tử của là
A. 189 đvC.
B. 145 đvC.
C. 149 đvC.
D. 151 đvC.
Email:


Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 16: [ID: 60376] Cho m gam h n hợp 2 aminoaxit (phân tử chỉ chứa 1 nh m - COOH và 1 nhóm - NH2)
tác dụng v i 100 ml dung d ch HCl 2 được dung d ch . ể phản ứng v a hết v i các chất trong cần dùng
200 gam dung d ch a H 8,4% được dung d ch . Cô cạn được 34,37 gam chất rắn khan. Giá tr m là
A. 19,8.
B. 11,7.
C. 17,83.
D. 71,1.
Câu 17: [ID: 60386] Cho 12 gam h n hợp g m e và Cu vào dung d ch HCl dư sau phản ứng thấy thoát ra
2,24 lít khí H2(đktc). hối lượng của Cu trong h n hợp là
A. 11,2 gam.
B. 6,4 gam.
C. 5,6 gam.
D. 0,64 gam.
Câu 18: [ID: 60387] Polime nào sau đây c cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen.
B. Amilopectin.
C. Poli(vinyl clorua).
D. enlulozơ.
Câu 19: [ID: 60389] Có 3 ống nghiệm đựng ba chất lỏng không màu: dung d ch glucozơ, anilin, dung d ch
saccarozơ được đánh dấu ng u nhiên. hỏ t ng giọt nư c brom lần lượt vào t ng ống nghiệm, thấy
- Ống nghiệm (1) thấy nư c brom mất màu.
- Ống nghiệm (2) thấy nư c brom mất màu và c kết tủa trắng.
- Ống nghiệm (3) thấy nư c brom không b mất màu.
Chất trong ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ, anilin.
B. saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. anilin, saccarozơ, glucozơ.

D. glucozơ, anilin, saccarozơ.
Câu 20: [ID: 60391] Cho 7,4 gam CH3COOCH3 tác dụng v i 200 ml dung d ch a H 1 , sau phản ứng thu
được dung d ch chứa a gam muối. Giá tr của a là
A. 8,2.
B. 10,8.
C. 4,2.
D. 6,8.
Câu 21: [ID: 60392] Cho 0,3 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn v i dung d ch a H dư,
đun n ng, thu được m gam glixerol. Giá tr của m là
A. 14,4.
B. 27,6.
C. 9,2.
D. 4,6.
Câu 22: [ID: 60393] Số đ ng phân của amin ứng v i công thức phân tử C2H7 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: [ID: 60395] Cho 3,1 gam một amin đơn chức tác dụng v a đủ v i 100 ml dung d ch HCl 1 .
Công thức phân tử của là
A. CH5N.
B. C3H7N.
C. C3H9N.
D. C2H5N.
Câu 24: [ID: 60397] Dãy g m các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần t trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 25: [ID: 60398] im loại cứng nhất là

A. W.
B. Al.
C. Cu.
D. Cr.
Câu 26: [ID: 60401] Tính chất vật lý nào dư i đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo.
B. Tính d n điện và nhiệt. C. Ánh kim.
D. Tính cứng.
Câu 27: [ID: 60403] Glucozơ được ứng dụng để tráng gương, tráng ruột phích. gười ta cho 180 gam dung
d ch glucozơ n ng độ 10% tác dụng v i g 3/NH3 dư để thực hiện phản ứng tráng bạc, khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m(g) g. Giá tr của m là
A. 10,8 gam.
B. 14,4 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Câu 28: [ID: 60404] Số đ ng phân este ứng v i công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 29: [ID: 60405] Chất nào sau đây không phải là este ?
A. HCOOH.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC6H5.
2+
2+
2+
Câu 30: [ID: 60408] Cho các c p oxi hoá - khử sau: Zn /Zn, Cu /Cu , Fe / e. iết tính oxi hoá của các ion
tăng dần theo thứ tự: Zn2+, Fe2+, Cu2+, tính khử giảm dần theo thứ tự: Zn, e, Cu. Trong các phản ứng hoá học

sau, phản ứng không xảy ra là
A. Fe + CuCl2.
B. Zn + CuCl2.
C. Cu + FeCl2.
D. Zn + FeCl2
Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />Email:

Fb: />

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8


9

10

11

12

13

14

15

Đ.A

D

C

D

A

C

C

B


C

B

A

A

A

B

D

D

CÂU

16

17

18

19

20

21


22

23

24

25

26

27

28

29

30

Đ.A

C

B

B

D

A


B

B

A

B

D

D

C

D

A

C

Sưu tầm và giới thiệu: HÓA.HOC24H
Đăng kí LUYỆN THI ONLINE tại: />
Email:

Fb: />


×