Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki 1 lop 4 mon toan nam 2019 2020 theo tt22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.89 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN TỐN: LỚP 4
Năm học: 2019 – 2020
Thời gian: 40 phút
Bảng ma trận đề kiểm tra học kì 1 mơn Tốn lớp 4

Mạch kiến
thức, kĩ năng

1. Số tự nhiên
và phép tính
với các số tự
nhiên; dấu
hiệu chia
hếtcho 2, 5.

Số câu
và số
điểm

Số câu

Mức 1

Số
điểm

1

1


4

5

9

10

12

1,5

1,5

1

1,5

4,0

3

3

TN

T L TN

T L TN


2

2
4,5
1,0

Số câu

4.Gải bài
tốn: Tìm hai
số khi biết
tổng và hiệu
của 2 số đó

1,0

1

1

1

Câu số

7

8

6


Số
điểm

0,5

0,5

0,5

Số câu

2

1

1,0

0,5

1

Câu số

11

Số
điểm

2,0


Số
điểm

Tổng
TL

Số câu
2. Đại lượng
và đo đại
lượng; các
Câu số
đơn vị đo khối
Số
lượng; đơn vị
điểm
đo diện tích.

3. Yếu tố hình
học

Mức 4
T
N

TL

1,5

Mức 3


TL

TN

Câu số 1,2,3

Mức 2

1,5

1,5

1,5

0,5

0,5

3,5

1

2,0
1

3,5

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

6,5



TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2019 – 2020
Mơn: Tốn. Thời gian: 40 phút
Họ và tên:................................................................ Lớp 4...............
Điểm

Nhận xét của giáo viên

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
của các câu sau.
Câu 1. Số gờm: 5 triệu, 5 trăm nghìn, 5 trăm; viết là:
A. 5 500 500

B. 5 050 500

C. 5 005 500

D. 5 000 500

Câu 2. Trong các số sau: 8, 35, 57, 660, 945, 3000, 5553 các số vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
A. 8; 660

B. 35; 660

C. 660; 945


D. 660; 3000

Câu 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 30 000
Câu 4.

B.

3000

C. 300

D. 30

10 dm2 2cm2 = ......cm2

A. 1002 cm2

B.

102 cm2

C. 120 cm2

D. 1002

Câu 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 357 tạ + 482 tạ =… ?
A. 893 tạ

B. 739 tạ


C. 839 tạ

D. 726 tạ

Câu 6. Chu vi của hình vng là 20m thì diện tích sẽ là:
A. 20m2

B. 16m2

C. 25m2

giờ = ........ phút

Câu 7: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a. 15

B. 12

D. 30m2

C.20

D.10

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 8. Hình sau có các cặp cạnh vng góc là:
A

D
...................................................................................
...................................................................................
B

...................................................................................
C

.......................................................................... ..........

B. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN:
Câu 9. Đặt tính rời tính:
a) 652 834 + 196 247

b) 456 x 203

c) 89658 : 293

………………..
….....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
....................................................................................................................

Câu 10.
a) Tính giá trị biểu thức
3602 x 27 – 9060 : 453

b) Tìm x:

8 460: x = 18

………………..
….....................................................................................................................................
...............................................................................................................

Câu 11. Một lớp học có 38 học sinh. Số học sinh nam nhiều học sinh nữ là 6
em. Hỏi lớp hoc đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu hoc sinh nữ?
………………..
….....................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...............................................................................................................

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất
68 x 84 + 15 x 68 + 68
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MƠN TỐN LỚP 4
II/ ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: đáp án A

(0,5 điểm)

Câu 2: đáp án D


(0,5 điểm)

Câu 3: đáp án B

(0,5 điểm)

Câu 4: đáp án A

(0,5điểm)

Câu 5: đáp án C

(0.5 điểm)

Câu 6: đáp án B

(0.5 điểm)

Câu 7: đáp án B

(0,5 điểm)

Câu 8: AB và AD; BD và BC; DA và DC (0,5 điểm)
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) Đặt tính rời tính:
+

652 834

456


89658

293

196 247

x 203

175

306

849 081

92568

1758
0

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 10: (1,5 điểm) a.Tính giá trị biểu thức(0,75đ)
3602 x 27 – 9060 : 453

b.Tìm x (0,75đ
8460: x =18

= 13602 - 20

( 0,3 đ)


x= 8460: 18

= 13618

(0,2 đ)

x= 470

Câu 11 : (2, điểm) Vẽ sơ đồ đúng: 0,25đ
Số học sinh nữ là

(38 – 6) : 2 = 16 em (0,75đ)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Số học sinh nam là:

38 – 16 = 22 em

(0,75đ)

Đáp số: (0,25đ) 16 học sinh nữ
22 học sinh nam
*Phép tính đúng, lời giải sai khơng ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi
điểm lời giải.
Câu 12. ( 1 điểm)
68 x 84 + 15 x 68 + 68
= 68 x 84 + 15 x 68 + 68 x 1


( 0,25 đ)

= 68 x ( 84 + 15 +1)

(0,25 đ)

= 68 x 100

(0,25 đ)

= 6800

(0,25 đ)

* Học sinh không sử dụng tính chất giao hốn và kết hợp để thực hiện phép tính thì
khơng ghi điểm

Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 4
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×