Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

giao an cong nghe 7 bai 33 mot so phuong phap chon loc va quan ly giong vat nuoi moi nhat cv5555 d0ekl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.64 KB, 7 trang )

____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

BÀI 33: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ QUẢN LÍ GIỐNG VẬT
NI
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
Biết được khái niệm, phương pháp chọn giống, phương pháp chọn phối,
nhân giống thuần chủng.
2. Kỹ năng:
Có được một số kỹ năng chọn lọc và quản lí giống vật ni.
3. Thái độ:
Có ý thức trong việc chọn và quản lí giống vật ni.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.

1. Giáo viên:
- Sơ đồ 9 SGK phóng to
- Bảng con và phiếu học tập
2. Học sinh:
Xem bài 33 trước.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:

1. Ổn định tổ chức lớp: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7phút)
- Cho biết các đặc điểm về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trường và phát dục của vật nuôi?
3. Tiến hành bài học:
Giới thiệu bài mới: (1phút)


1
_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Để có được một giống vật ni tốt có năng suất cao, chất lượng tốt thì
phải tiến hành chọn lọc. Khi chọn lọc xong muốn duy trì được những giống tốt
nhất cho thế hệ sau và loại bỏ những giống khơng tốt ta phải biết cách quản lí
giống.Vậy làm thế nào để chọn và quản lí tốt giống vật ni? Ta vào bài mới.
Vào bài mới:
• Hoạt động 1 7(phút) Khái niệm về chọn giống vật nuôi.

a/ Phương pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
b/ Các bước hoạt động.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên yêu cầu học _ Học sinh đọc thông tin I.Khái niệm về chọn giống
sinh đọc phần thông tin và trả lời các câu hỏi:

vật nuôi:

mục I.SGK và trả lời các

 Là căn cứ vào mục đích


câu hỏi:

chăn ni để chọn những ni, lựa chọn những vật ni

Căn cứ vào mục đích chăn

+ Thế nào là chọn giống vật nuôi đực và cái giữ lại đực và cái giữ lại làm giống
vật nuôi?

làm giống.

gọi là chọn giống vật ni

_ Giáo viên giải thích ví dụ  Học sinh suy nghĩ và
trong SGK và giải thích cho ví dụ.
cho học sinh hiểu thêm về
chọn giống vật ni: như
chọn giống gà Ri ngày
càng tốt hơn hoặc nêu vấn
đề về chọn giống như: chọn
lợn giống phải là: con vật
tròn mình, lưng thẳng, _ Học sinh nghe và ghi
bụng khơng sệ, mông nở,… bài.
2
_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____

/

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Em có thể nêu 1 ví dụ khác

Nội dung

về chọn giống vật ni :
_ Giáo viên sửa, bổ sung,
ghi bảng
• Hoạt động 2 :11( phút) Một số phương pháp chọn giống vật nuôi.
a/ Phương pháp: Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề.
b/ Các bước hoạt động.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
_ Yêu cầu học sinh đọc _ Học sinh đọc và trả lời:

Nội dung
II.Một số phương pháp

thông tin mục II SGK và trả

chọn giống vật nuôi:

lời các câu hỏi:

 Là phương pháp dựa 1.Phương

pháp


chọn

lọc

+ Thế nào là chọn lọc hàng vào các tiêu chuẩn đã định giống hàng loạt:
loạt?

trước rồi căn cứ vào sức

Là phương pháp dựa vào

sản xuất của từng vật nuôi các tiêu chuẩn đã định trước
để chọn lựa từ trong đàn và sức sản xuất của từng vật
vật nuôi những cá thể tốt nuôi
nhất làm giống.

trong đàn để chọn ra

những cá thể tốt nhất làm

+ Em có thể cho một số ví  Học sinh cho ví dụ.

giống.

dụ về chọn lọc hàng loạt?

2.Phương pháp kiểm tra năng

+ Thế nào phương pháp  Các vật nuôi tham gia suất :

kiểm tra năng suất?

chọn lọc được nuôi dưỡng

Các vật nuôi được nuôi

trong cùng một điều kiện dưỡng trong cùng một điều
“chuẩn”, trong cùng một kiện “chuẩn”trong cùng một
thời gian rồi dựa vào kết thời gian rồi dựa vào kết quả
3
_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung
quả đạt được đem ra so đạt được đem so sánh với
sánh với những tiêu chuẩn những tiêu chuẩn đã định
đã định trước để lựa chọn trước lựa những con tốt nhất

+ Hiện nay người ta áp những con tốt nhất giữ giữ lại làm giống .
dụng phương pháp kiểm tra làm giống.
năng suất đối với những vật  Đối với lợn đực và lợn
nuôi nào?


cái ở giai đoạn 90 - 300

+ Trong phương pháp kiểm tuổi ngày.
tra năng suất lợn giống dựa
vào những tiêu chuẩn nào?

 Căn cứ vào cân nặng,
mức tiêu tốn thức ăn, độ

+ Nêu lên ưu và nhược dày mở lưng để quyết định
điểm của 2 phương pháp chọn lọn giống.
trên.

 Phương pháp:
+ Phương pháp chọn lọc
hàng loạt có:
* Ưu điểm là đơn giản,
phù hợp với trình độ kỹ

_ Giáo viên giảng thêm

thuật cịn thấp.

Có nhiều phương pháp * Nhược điểm là độ chính
chọn

giống

khác


nhau xác khơng cao.

nhưng sử dụng phổ biến là + Phương pháp kiểm tra
phương pháp chọn lọc hàng năng suất có:
loạt và phương pháp kiểm * Ưu điểm là có độ chính
4
_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên
tra năng suất.

Hoạt động của học sinh
xác cao hơn

Nội dung

_ Giáo viên chốt lại kiến * Nhược điểm là khó thực
thức cho học sinh.

hiện.

_ Tiểu kết, ghi bảng.


_ Học sinh lắng nghe.

_Học sinh ghi bài.
• Hoạt động 3: 9(phút) Quản lí giống vật ni.
a/ Trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
b/ Các bước hoạt động.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
_ Giáo viên yêu cầu học _ Học sinh đọc và trả lời:
sinh đọc mục III SGK và trả

Nội dung
III. Quản lí giống vật ni:
_ Mục đích: nhằm giữ cho

lời các câu hỏi:

các giống vật ni khơng bị

+ Quản lí giống vật ni  Nhằm mục đích giữ cho pha tạp về mặt di truyền, tạo
nhằm mục đích gì?

các giống vật nuôi không điều kiện thuận lợi cho việc
bị pha tạp về di truyền, tạo chọn lọc giống thuần chủng
điều kiện thuận lợi cho hoặc lai tạo để nâng cao chất
việc chọn lọc giống thuần lượng của giống vật nuôi.
chủng hoặc lai tạo để nâng _ Có 4 biện pháp:
cao chất lượng của giống
vật nuôi.


giống vật nuôi

_ Học sinh lắng nghe.

+ Phân vùng chăn nuôi

_ Giáo viên nhận xét, bổ
sung.

+ Đăng kí Quốc gia các

+ Chính sách chăn ni
_ Nhóm quan sát, thảo

+ Qui định về sử dụng đực

5
_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
_ Giáo viên treo sơ đồ 9, luận và hoàn thành bài tập. giống ở chăn ni gia đình.
u cầu học sinh chia _ Cử đại diện nhóm trà

nhóm, quan sát và hồn lời, nhóm khác nhận xét,
thành u cầu trong SGK.

bổ sung:
_ Phải nêu được
 Có 4 biện pháp:
+ Đăng kí Quốc gia các

+ Cho biết các biện pháp giống vật ni
quản lí giống vật ni.

+ Chính sách chăn ni
+ Phân vùng chăn nuôi
+ Qui định về sử dụng
đực giống ở chăn ni gia
đình.
_ Học sinh lắng nghe, ghi
bài.

_ Giáo viên nhận xét, ghi
bảng.
4.Tổng kết – Hướng dẫn học tập.
4.1 Tổng kết – củng cố: (5phút)
- Học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Nêu câu hỏi tóm tắt nội dung chính của bài.
1. Chọn câu trả lời đúng.
a) Chọn lọc hàng loạt là phương pháp dựa vào các tiêu chuẩn đã định
trước và sức sản xuất của vật ni.
b) Quản lí giống vật nuôi là các giống pha tạp với nhau để có giống mới.
6

_____________________________________________________________________________________________
___


____________________________________________________________________________________________________________________
____
/

c) Chọn lọc hàng loạt dựa vào kiểu gen từng cá thể.
d) Kiểm tra năng suất là phương pháp dựa vào năng suất của vật nuôi, lựa
ra nhưng con tốt để làm giống.
2. Hãy chọn các từ, cụm từ đã cho sẵn để điền vào chổ trống trong các biện
pháp quản lí giống vật ni theo thứ tự từ cao đến thấp.
Đăng kí Quốc gia các giống vật ni
Qui định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình
Chính sách chăn nuôi
Phân vùng chăn nuôi
a)
b)
c)
d)
Đáp án: 1 – a, d
2. (a) Đăng kí Quốc gia các giống vật ni
(b) Chính sách chăn ni
(c) Phân vùng chăn ni
(d) Qui định sử dụng đực giống trong chăn ni gia đình.
4.2 Hướng dẫn học tập- dặn dò: (1phút)
- Nhận xét về thái độ học tập của học sinh.
- Dặn dò: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 34


7
_____________________________________________________________________________________________
___



×