Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài mở đầu hóa sinh y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 13 trang )







Chúc các em một năm học mới
Chúc các em một năm học mới
mạnh khoẻ, thành đạt và thật nhiều may mắn!
mạnh khoẻ, thành đạt và thật nhiều may mắn!




Hải
Hải
Nam
Nam




Bài mở đầu
Bài mở đầu
Hoá sinh
Hoá sinh
Y học
Y học


Bài mở đầu


Bài mở đầu
Nội dung:
Nội dung:


1.
1.
Định nghĩa
Định nghĩa
Hoá sinh
Hoá sinh
2.
2.
Ch ợng trình
Ch ợng trình
: HS y học/ Y học cơ sở
: HS y học/ Y học cơ sở


* Lý thuyết: + HS đại c ơng
* Lý thuyết: + HS đại c ơng


+ HS lâm sàng.
+ HS lâm sàng.


* Thực hành: 7 bài (Đại c ơng + LS)
* Thực hành: 7 bài (Đại c ơng + LS)
3.

3.
Các giáo viên
Các giáo viên
Bộ môn Hoá sinh (9.2007).
Bộ môn Hoá sinh (9.2007).
4.
4.
Tài liệu tham khảo
Tài liệu tham khảo
.
.


5.
5.
Một số yêu cầu
Một số yêu cầu
và kinh nghiệm học HS
và kinh nghiệm học HS


1- Một số khái niệm chung về HS
1- Một số khái niệm chung về HS
Hoá sinh (
Hoá sinh (
Bio
Bio
chemistry): Hoá học & sinh học:
chemistry): Hoá học & sinh học:



*
*
HS-
HS-
Môn học về các quá trình sinh học & các hoá chất xảy ra/
Môn học về các quá trình sinh học & các hoá chất xảy ra/


cơ thể sống.
cơ thể sống.


*
*
Gồm:
Gồm:
- HS đại c ơng, HS lâm sàng,
- HS đại c ơng, HS lâm sàng,


- HS độc học,
- HS độc học,


- HS phóng xạ,
- HS phóng xạ,


- HS miễn dịch,

- HS miễn dịch,


- HS d ợc lý,
- HS d ợc lý,


- HS dinh d ỡng
- HS dinh d ỡng


+
+
HS y học
HS y học
là HS nghiên cứu, ứng dụng trong lâm sàng, các xét
là HS nghiên cứu, ứng dụng trong lâm sàng, các xét
nghiệm có độ chính xác cao có giá trị trong chẩn đoán, theo dõi
nghiệm có độ chính xác cao có giá trị trong chẩn đoán, theo dõi
tình trạng bệnh nhân trong lâm sàng.
tình trạng bệnh nhân trong lâm sàng.




2- Ch ợng trình
2- Ch ợng trình
môn học HS/ D ợc
môn học HS/ D ợc
*Lý thuyết

*Lý thuyết
2 học phần:
2 học phần:
. HP 1
. HP 1
: HS đại c ơng gồm (2
: HS đại c ơng gồm (2
6
6
t): k Thực hành
t): k Thực hành


+ Mở đầu (2t), hoá học (
+ Mở đầu (2t), hoá học (
P
P
rotid-6t ,
rotid-6t ,
L
L
ipid -4t,
ipid -4t,
G
G
lucid-4t)
lucid-4t)


- Cơ sở -> Chuyển hoá (CH)

- Cơ sở -> Chuyển hoá (CH)


+ Enzym (4t),
+ Enzym (4t),
Hormon
Hormon
(6t)
(6t)


. HP2
. HP2
: HS lâm sàng gồm (4
: HS lâm sàng gồm (4
8
8
t):
t):


- Đại c ơng CH & Oxy hoá khử SH (
- Đại c ơng CH & Oxy hoá khử SH (
ATP
ATP
).
).


-

-
Chuyển hoá
Chuyển hoá
(P,L,G),
(P,L,G),


Liên quan ĐHCH
Liên quan ĐHCH


- CH n ớc & muối, CH
- CH n ớc & muối, CH
Xenobiotic
Xenobiotic
, gan mật, thận & n ớc tiểu,
, gan mật, thận & n ớc tiểu,


HS máu và 1 số dịch thể khác, cân bằng acid- base.
HS máu và 1 số dịch thể khác, cân bằng acid- base.


+Thực hành
+Thực hành
: 7 bài
: 7 bài


Chú ý

Chú ý
: Khi đi TH mỗi HV có 1 quyển sách TH
: Khi đi TH mỗi HV có 1 quyển sách TH


2- Ch ợng trình
2- Ch ợng trình
môn học (
môn học (
BSDH & CS
BSDH & CS
)
)
:
:
*Lý thuyết
*Lý thuyết
2 phần:
2 phần:
. Phần 1
. Phần 1
: HS đại c ơng gồm:
: HS đại c ơng gồm:


+ Hoá học (
+ Hoá học (
P
P
rotid ,

rotid ,
L
L
ipid,
ipid,
G
G
lucid)- Cơ sở -> Chuyển hoá (CH)
lucid)- Cơ sở -> Chuyển hoá (CH)


+ Enzym, đại c ơng chuyển hoá & Oxy hoá khử SH (
+ Enzym, đại c ơng chuyển hoá & Oxy hoá khử SH (
ATP
ATP
).
).


+
+
Chuyển hoá
Chuyển hoá
(P,L,G), liên quan và điều hoà CH.
(P,L,G), liên quan và điều hoà CH.
. Phần 2
. Phần 2
: HS lâm sàng gồm:
: HS lâm sàng gồm:



- HS thần kinh,
- HS thần kinh,
Hormon
Hormon
, CH n ớc & muối,
, CH n ớc & muối,
HS tổ chức cơ,
HS tổ chức cơ,
HS
HS
hệ thống gan mật, CH
hệ thống gan mật, CH
Xenobiotic (DH)
Xenobiotic (DH)
, HS thận và n ớc tiểu,
, HS thận và n ớc tiểu,
HS máu và 1 số dịch thể khác, cân bằng acid- base.
HS máu và 1 số dịch thể khác, cân bằng acid- base.
* Thực hành
* Thực hành
: (DH & BSCS)- 7 bài
: (DH & BSCS)- 7 bài


Chú ý
Chú ý
: Khi đi TH mỗi HV có 1 quyển sách TH (m ợn TV )
: Khi đi TH mỗi HV có 1 quyển sách TH (m ợn TV )





Các giáo viên bộ môn HS
Các giáo viên bộ môn HS
A- Giáo viên:
A- Giáo viên:
1-
1-
Phan Hải Nam: Đại tá, TS, PCNBM.
Phan Hải Nam: Đại tá, TS, PCNBM.
2-
2-
Đoàn Trọng Phụ: Đại tá, BSCK2, CNK.
Đoàn Trọng Phụ: Đại tá, BSCK2, CNK.
3- Bùi Bá Minh: Thiếu tá, ThS, PCNK.
3- Bùi Bá Minh: Thiếu tá, ThS, PCNK.
4- Lê Thanh Hà: Th ợng uý, ThS, BSCK1.
4- Lê Thanh Hà: Th ợng uý, ThS, BSCK1.
5- Huỳnh Quang Thuận: Đại úy, ThS.
5- Huỳnh Quang Thuận: Đại úy, ThS.
6- Nguyễn Thị Uyển: ThS, BSCK2
6- Nguyễn Thị Uyển: ThS, BSCK2
B- Kỹ thuật viên
B- Kỹ thuật viên
:
:
1- Nguyễn Đình Khang: Thiếu tá, DS trung cấp.
1- Nguyễn Đình Khang: Thiếu tá, DS trung cấp.
2- Nguyễn Thị Hoà: Y sỹ, CNV.

2- Nguyễn Thị Hoà: Y sỹ, CNV.


BSCKII. §oµn träng Phô – CN
BSCKII. §oµn träng Phô – CN
Khoa
Khoa


Ths
Ths
. Bïi b¸ minh P–
. Bïi b¸ minh P–


CN Khoa
CN Khoa


Ths.
Ths.
bsck
bsck
1
1
. Lª thanh hµ
. Lª thanh hµ


Ths

Ths
.BSCK2. NguyÔn thÞ thu uyÓn
.BSCK2. NguyÔn thÞ thu uyÓn


TàI liệu tham khảo
TàI liệu tham khảo
* Lý thuyết:
* Lý thuyết:
1- Hoá sinh y học- Học viện Quân y, 1989 (2T); 2000.
1- Hoá sinh y học- Học viện Quân y, 1989 (2T); 2000.
2- Hoá sinh, Bộ môn HS, ĐH Y Hà Nội, 1991; 2001.
2- Hoá sinh, Bộ môn HS, ĐH Y Hà Nội, 1991; 2001.


* Thực hành:
* Thực hành:
1- Thực tập Hoá sinh- Học viện Quân y, 2003 & 2006
1- Thực tập Hoá sinh- Học viện Quân y, 2003 & 2006
2- Một số xét nghiệm Hoá sinh trong Lâm sàng - Học viện
2- Một số xét nghiệm Hoá sinh trong Lâm sàng - Học viện
Quân y, 2004.
Quân y, 2004.


Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử D ơng
Nguyễn Thế Khánh, Phạm Tử D ơng


Vũ Đình Vinh: H ớng dẫn sử dụng XN SH

Vũ Đình Vinh: H ớng dẫn sử dụng XN SH


Một số yêu cầu và kinh nghiệm học HS
Một số yêu cầu và kinh nghiệm học HS
+ Tham gia học đủ thời gian qui định (90%), nghiêm túc, tự giác.
+ Tham gia học đủ thời gian qui định (90%), nghiêm túc, tự giác.


(vắng mặt > 10% = ko đủ điều kiện thi).
(vắng mặt > 10% = ko đủ điều kiện thi).
+ Kiểm tra trình, thi TH, Lý thuyết: ko dùng tài liệu (< 3đ). Thi
+ Kiểm tra trình, thi TH, Lý thuyết: ko dùng tài liệu (< 3đ). Thi
LT viết đúng, đủ ý, không sai cơ bản.
LT viết đúng, đủ ý, không sai cơ bản.
+ Chịu khó học từng bài, từng ch ơng, tìm ph ơng pháp nhớ :
+ Chịu khó học từng bài, từng ch ơng, tìm ph ơng pháp nhớ :
Khái quát - chi tiết- khái quát lại.
Khái quát - chi tiết- khái quát lại.
+ Học theo BG + SGK= chủ động theo đề c ơng (ngắn gọn, đủ ý
+ Học theo BG + SGK= chủ động theo đề c ơng (ngắn gọn, đủ ý
chính xác).
chính xác).
+ Truy trao với bạn, hỏi thầy để hiểu bài.
+ Truy trao với bạn, hỏi thầy để hiểu bài.
+ Ko dùng tài liệu khi KT, Thi = ỷ lại, ko có kiến thức.
+ Ko dùng tài liệu khi KT, Thi = ỷ lại, ko có kiến thức.
+ Đủ ĐK thi: ko vắng mặt học > 10%
+ Đủ ĐK thi: ko vắng mặt học > 10%



2/3 bài KT trình > 5đ, tổng 3 trình = 15 đ (DH)
2/3 bài KT trình > 5đ, tổng 3 trình = 15 đ (DH)


×