Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
HƯỚNG DẪN GIẢI.
Bài 1:
3 − x + x2 − 4x + 3 khi x2 − 4x + 3 ≥ 0
x2 − 5x + 6 khi x ≤ 1,x ≥ 3
⇔ y=
1. y =
2
2
2
3 − x − x + 4x − 3 khi x − 4x + 3 ≤ 0
−x + 3x khi 1≤ x ≤ 3
Với x ∈ (−∞;1) U (3; +∞), y' = 2x – 5 hay y' = 2( x – 2) − 1
Ta thấy: y' < 0 với x ∈ (−∞;1 và y' > 0 với x ∈ (3; +∞)
3
Với x ∈ (1;3), y' = −2x + 3 và y' = 0 ⇔ x = ∈ (1;3)
2
+
−
Tại x = 1: y'(1 ) = −2(1) + 3 = 1,y'(1 ) = 2(1) − 5 = −3 ⇒ y'(1) không tồn tại
Tại x = 3: y'(3+ ) = 2(3) − 5 = 1, y'(3− ) = −2(3) + 3 = −3 ⇒ y'(3) không tồn tại
3 1
4 3
lim y = lim x2
− + 1− +
÷ = +∞
2
x→±∞
x→±∞
x
x x2
x
y = 0 , maxy không tồn tại.
Từ bảng biến thiên trên suy ra min
x∈¡
x∈¡
4 − x2 + x − 1 khi x ∈ [1;2]
2. y =
4 − x2 + 1− x khi x ∈ [−2;1]
∗x ∈ (1;2) , y' =
−x
4 − x2
+ 1=
4 − x2 − x
4 − x2
2
2
4 − x2 = x2 x2 = 2
y' = 0 ⇔ 4 − x − x = 0 ⇔ 4 − x = x ⇔
⇔
⇔ x = 2.
x ∈ (1;2)
x ∈ (1;2)
x ∈ (1;2)
x ∈ (1;2)
∗x ∈ (−2;1) , y' =
−x
4 − x2
− 1=
−x − 4 − x2
4 − x2
x ∈ (−2;1)
x ∈ (−2;1)
y' = 0 ⇔
⇔ −x ≥ 0
⇔ x= − 2
2
4 − x = − x 4 − x2 = x2
1
1
+
+ 1 , y'(1− ) = −
− 1⇒ y'(1) không tồn tại.
Tại x = 1: y'(1 ) = −
3
3
Tại x = 2 , x = −2 thì y' khơng xác định .
Từ bảng biến thiên trên suy ra maxy = 2 2 + 1 , miny = 1
x∈D
x∈D
Bài 2:
23
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
1. Điều kiện : 5 − x2 ≥ 0 ⇔ x ∈ [− 5; 5] . Ta có
y' =
2(x2 − 4)
5 − x2
⇒ y' = 0 ⇔ x = ±2 .
Vì f(± 5) = 0, f(2) = 1,f(−2) = 5 nên maxf(x) = f(−2) = 5;
(
)
min f(x) = f ± 5 = 0 .
2. Hàm số xác định trên D = −
2;2
Ta có : y' = 1−
x
2
4− x
=
4 − x2 − x
2
4− x
⇒ y' = 0 ⇔ 4 − x2 = x
0 < x ≤ 2
⇔
⇔ x = 2 . Do y(−2) = −2;y(2) = 2;y( 2) = 2 2 nên
2
2
4 − x = x
maxy = y( 2) = 2 2; min y = y(−2) = −2 .
3. Hàm số xác định ⇔ 2x − x2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 .
y' = 1+
1− x
2x − x2 + 1− x
,x ∈ (0;2)
2x − x2
2x − x2
Tại hai điểm x = 0 ,x = 2 thì y’ khơng tồn tại.
x ∈ (0;2)
1 < x < 2
1< x < 2
y' = 0,x ∈ (0;2) ⇔
⇔
⇔ 2
2
2
2
2x − x = x − 1 2x − x = x − 2x + 1 2x − 4x + 1 = 0
⇔ x=
=
2+ 2
.
2
2+ 2
y ( 0) = 2 , y ( 2) = 4 ,y
÷ = 3 + 2 suy ra maxf(x) = 3 + 2 , minf(x) = 2
2 ÷
x∈D
x∈D
.
Bài 3:
1. y' =
x2 − 1
2
2
(2x + x + 2)
⇒ y' = 0 ⇔ x = −1,x = 1. ⇒ y ( 1) =
2
2
,y ( − 1) = .
5
3
1
1
x2 1+
1+
2÷
x = lim
x2 = 1 . Tương tự
lim y = lim
1 1 2
x→+∞
x→+∞ 2
1 1 x→+∞
2+ +
x 2+ +
÷
2
x x2
x x
Từ bảng biến thiên trên suy ra maxy =
x∈¡
24
2
2
, miny = .
3 x∈¡
5
lim y =
x→−∞
1
.
2
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
2. Ta có: y' =
10x2 + 22x + 4
1
⇒ y' = 0 ⇔ 5x2 + 11x + 2 = 0 ⇔ x = − ,x = −2
5
(3x + 2x + 1)
2
Mặt khác: lim y =
x→∞
2
10
nên ta có bảng biến thiên sau:
3
x
+∞
+
y'
y
−
−2
-∞
0
7
1
5
−
10
3
10
3
0
+
5
2
5
.
2
Chú ý: Với bài tốn trên ta có thể giải bằng phương pháp miền giá trị
như sau:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra: maxf(x) = 7, minf(x) =
y=
20x2 + 10x + 3
2
⇔ (20 − 3y)x2 + 2(5 − y)x + 3 − y = 0 (1)
3x + 2x + 1
20
⇒ (1) có nghiệm
* y=
3
20
5
⇒ (1) có nghiệm ⇔ ∆ ' = −2y2 + 19y − 35 ≥ 0 ⇔ ≤ y ≤ 7 .
* Nếu y ≠
3
2
5
Vậy maxf(x) = 7, minf(x) = .
2
Bài 4:
2x + 1
2x − 1
−
1. Ta có y' =
2 x2 + x + 1 2 x2 − x + 1
⇒ y' = 0 ⇔ (2x + 1) x2 − x + 1 = (2x − 1) x2 + x + 1 (1)
Bình phương hai vế ta có phương trình hệ quả
(2x + 1)2[(2x − 1)2 + 3] = (2x − 1)2[(2x + 1)2 + 3]
⇔ (2x + 1)2 = (2x − 1)2 ⇔ x = 0 thay vào (1) ta thấy 1 = −1 vơ lý.
Vậy phương trình y' = 0 vơ nghiệm hay y' không đổi dấu trên ¡ , mà
y'(0) = 1 > 0 ⇒ y' > 0 ∀x ∈ ¡ .
Vậy maxf(x) = f(3) = 13 − 7; min f(x) = f(−2) = 5 − 7 .
[-2;3]
[-2;3]
25
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
− x2 + 4x + 21≥ 0
⇔ −2 ≤ x ≤ 5
2. Điều kiện: 2
− x + 3x + 10 ≥ 0
2
Xét trên miền −2 < x < 5, ta có : y = 25 − (x − 2)2 − 49 − x − 3 ÷ ,
4
2
3
x−
−(x − 2)
2
y' =
+
=0
nên
2
25 − (x − 2)2
49
3
− x− ÷
4
2
2
⇔ (x − 2)
49
3
3
− x − ÷ = x − ÷ 25 − (x − 2)2
4
2
2
−2 < x < 5
3
x ∈ −2; ∪ 2;5)
2
3
⇔ (x − 2) x − ÷ ≥ 0
⇔
2
2
3
49
25
x
−
= (x − 2)2
÷
2
2
2
4
(x − 2)2 49 − x − 3 ÷ = x − 3 25 − (x − 2)2
÷
÷
4
2 ÷
2
(
⇔ x=
1
. Ta có y(−2) = 3;
3
)
1
1
y ÷ = 2; y(5) = 4 . Vậy max y = y ÷ = 2 .
−
2
≤
x
≤
5
3
3
Chú ý: Vì (−x2 + 4x + 21) − (− x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0 ⇒ y > 0
⇒ y2 = (x + 3)(7 − x) + (x + 2)(5 − x) − 2r(x + 3)(7 − x)(x + 2)(5 − x)
=
(
(x + 3)(5 − x) − (x + 2)(7 − x)
khi và chỉ khi x =
)
2
+ 2 ≥ 2 . Suy ra y ≥ 2 , dấu bằng xảy ra
1
. Vậy min y = 2 .
3
Bài 5:
3
1− sin2 2x
4 − 3sin2 2x
4
=
1. y =
2
1
1− sin2 2x 2 − sin 2x
2
Đặt t = sin2 2x, 0 ≤ t ≤ 1. Khi đó: y =
Ta có g'(t) =
26
2
(2 − t)2
4− t
= g(t) với 0 ≤ t ≤ 1,
2− t
> 0 ⇒ maxy = maxg(t) = 3, miny = 2 .
0;1
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
2. Đặt t =
2x
1+ x2
⇒ t ≤ 1 ⇒ y = sint + cos2t + 1 = −2sin2 t + sint + 2
Đặt u = sint ⇒ − sin1 ≤ u ≤ sin1⇒ y = −2u2 + u + 2
Ta có y' = −4u + 1⇒ y' = 0 ⇔ u =
1
17
. min y = −2sin2 1− sin1+ 2; maxy =
.
4
8
Bài 6:
3 2
1
3
≥ a + b2 + c2 ≥ 3 a2b2c2 ⇒ abc ≤ .
4
8
Áp dụng BĐT Cơ si, ta có: (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
1
1
1
3
3
+
+
≥
⇒ P ≥ 8abc +
.
3
3
3 abc
abc
a
b
c
1. Từ giả thiết
1
3
và P ≥ 8t + = f(t)
8
t
3
1
1
Xét hàm f(t) có f '(t) = 8 − 2 < 0 ⇒ f(t) ≥ f ÷ = 25 ∀t ∈ 0;
t
8
2
1
⇒ P ≥ 25. Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
2
2. Cách 1 :
Đặt t = abc ⇒ 0 < t ≤
Đặt: u = x + y,v = xy ⇒ ( x + y ) xy = x2 + y2 − xy ⇔ uv = u2 − 3v
⇔ ( u + 3) v = u2 ⇔ v =
Vậy A =
1
x3
+
1
y3
=
u2
( do u ≠ −3) .
u+3
x3 + y3
( xy) 3
=
u3 − 3uv
v3
=
(
u u2 − 3v
v3
) =u
2
2
u + 3
=
÷
2
v
u
4u2
4
u−1
⇔
≤ 1⇔
≥ 0 ( lưu ý u ≠ 0 )
u+3
u+3
u+3
u+3
⇔ u ≥ 1∨ u < −3 ⇒
> 0.
u
u+3
−3
⇒ f '( u ) =
< 0 ⇒ f ( u ) ≤ f ( 1) = 4 ⇒ A ≤ 16 .
Xét hàm f ( u ) =
u
u2
Vì u2 ≥ 4v ⇒ u2 ≥
Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y =
Cách 2 : Đặt a =
1
. Vậy GTLN của A = 16 .
2
1
1
;b = . Khi đó giả thiết của bài toán trở thành
x
y
a + b = a2 + b2 − ab ≥
1
2
a + b) ⇔ 0 ≤ a + b ≤ 4 ⇒ A ≤ 16
(
4
27
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = 2 ⇔ x = y =
1
.
2
( x + y ) xy = x2 + y2 − xy
Cách 3 : Xét hệ phương trình : 1
1
3+ 3 =A
y
x
( x + y ) xy = x2 + y2 − xy
( x + y ) xy = x2 + y2 − xy
2
⇔ ( x + y ) x2 + y2 − xy
⇔ ( x + y) xy
=A
=A
3
3
( xy )
xy
(
)
x + y xy = x + y 2 − 3xy
SP = S2 − 3P
)
(
)
(
S = x + y
2
2
⇔
⇔
;
với S2 ≥ 4P
S
x+ y
P = xy
=
A
=
A
÷
÷
P
xy
(
)
2
S
Giả thiết suy ra ÷ = A thỏa điều kiện A > 0 , do đó S = A P
P
Thay S = A P vào phương trình SP = S2 − 3P rồi rút gọn ta được
( A − A ) P = 3 , để phương trình này có nghiệm thì A −
A ≠ 0 tức
0 < A ≠ 1.
Với 0 < A ≠ 1 suy ra P =
3
A− A
và S =
3
A −1
2
3
3
S2 ≥ 4P ⇔
÷ ≥ 4
÷ ⇔ A ≤ 4 ⇔ 0 < A ≤ 6, A ≠ 1
A − 1
A − A
Vậy, GTLN của A = 16 .
1 1 1
3
3
3
⇒P≥
+ 2xyz = + 2t3 = f(t)
Bài 7: Ta có: + + ≥ 3
3
x y z
t
xyz
xyz
x2 + y2 + z2
Trong đó, ta đặt t = 3 xyz ⇒ 0 < t ≤
Xét hàm số f(t) , ta có: f '(t) = 6t −
3
3
2
t
=
6t − 3
1 29 3
29 3
⇒ f(t) ≥ f
Vậy minP =
.
÷=
9
9
3
Bài 8: Đặt t = cotx
28
3
2
t
=
1
3
1
< 0 ∀t ∈ 0;
3
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
⇒ sin2x =
⇒ g(x) =
g(x) =
2tanx
1+ tan2 x
=
2cotx
1+ cot2 x
=
2t
1+ t2
; cos2x =
t2 − 1
t2 + 1
⇒ f(t) =
t2 + 2t − 1
t2 + 1
(sin4 x + 2sin2 x − 1)(cos4 x + 2cos2 x − 1)
(sin4 x + 1)(cos4 x + 1)
sin4 xcos4 x + 8sin2 xcos2 x − 2
sin4 xcos4 x − 2sin2 xcos2 x + 2
u = sin2 xcos2 x; 0 ≤ u ≤
=
u2 + 8u − 2
u2 − 2u + 2
= h(u) , trong đó
−5u2 + 4u + 6
1
⇒ h'(u) = 2
>0
4
(u2 − 2u + 2)2
1
∀u ∈ 0; .
4
1 1
1
h(u) = h ÷ =
⇒ hàm số h(u) luôn tăng trên 0; nên max
1
4 25
u∈ 0;
4
4
min h(t) = h(0) = −1
1
u∈0;
4
.Vậy maxg(x) =
1
; ming(x) = −1 .
25
x + my − 2 = 0
Bài 9: Xét hệ:
(*) có D = −m − 2.
2x + (m − 2)x − 1 = 0
• Nếu m ≠ −2 ⇒ (*) có nghiệm duy nhất (x0;y0)
x = x0
⇒ minP = 0 .
Khi đó P ≥ 0, P = 0 ⇔
y = y0
• m = −2 ta có: P = (x − 2y − 2)2 + (2x − 4y − 1)2
Đặt t = x − 2y − 2 , ta có: P = t2 + (2t + 3)2 = 5t2 + 12t + 9
Suy ra minP =
9
.
5
Vấn đề 2. Xác định tham số để hàm số có giá
trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất thỏa điều kiện
cho trước
Bài 1:
y . Điều kiện cần để m > 2 là y ( 1) > 2 ⇒ 4a > 2 ⇒ a > 1
1. Gọi m = min
x∈¡
2
2
2
4ax + x − 4x + 3= x + 4(a − 1)x + 3 , x ∈ (−∞;1]U [3; +∞)
y=
2
2
4ax − x + 4x − 3 = −x + 4(a + 1)x − 3 , x ∈ [1;3]
*Với x ∈ (−∞;1]U [3; +∞ ) : y' = 2x + 4( a – 1) và y' = 0 ⇔ x = 2(1− a) < 1
* Với x ∈ [1;3] : y' = −2x + 4( a + 1) và y' = 0 ⇔ x = 2(a + 1) > 3 .
29
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
Từ bảng biến thiên trên suy ra
miny = m = y 2( 1− a) = 4( 1− a) − 8( a − 1) + 3 = 3 − 4( a − 1) = 8a – 4a2 – 1
2
2
m > 2 ⇔ 8a − 4a2 − 1 > 2 ⇔ 4a2 − 8a + 3 < 0⇔
2
1
3
< a<
2
2
1
1
3
< a<
ta được các giá trị của tham số a cần tìm là
2
2
2
msinx + 1
2. Tìm tập giá trị E của hàm số y, y ∈ E ⇔ phương trình y =
cosx + 2
(1) có nghiệm (1) ⇔ ycosx + 2y = msinx + 1⇔ ycosx − msinx = 1− 2y .
Kết hợp a >
(1) có nghiệm ⇔ m2 + y2 ≥ (1− 2y)2 ⇔ 3y2 − 4y + 1− m2 ≤ 0
⇔
2 − 1+ 3m2
2 + 1+ 3m2 ,suy ra
2 − 1+ 3m2 .
≤ y≤
miny =
3
3
3
min y < −1 ⇔
2 − 1+ 3m2
< −1 ⇔ 1+ 3m2 > 5⇔ 1+ 3m2 > 25
3
⇔ m2 > 8 ⇔ m ≤ −2 2,m ≥ 2 2
m
3. y' = 8x – 4m ⇒ y' = 0 ⇔ x =
2
Xét các trường hợp sau.
m
≤ −2 ⇔ m ≤ −4 . Khi đó ∀x ∈ (−2;0) , y' > 0 ⇒ Hàm số y đồng biến
*
2
trên (−2;0) , hàm số y liên tục trên [−2;0]
⇒ min y = y ( −2) = m2 + 6m + 16.
x∈[−2;0]
Miny = 2 ⇔ m2 + 6m + 16 = 2 ⇔ m2 + 6m + 14 = 0 ,phương trình này vơ
nghiệm.
m
≤ 0 ⇔ −4 ≤ m ≤ 0
* −2 ≤
2
m
Bảng biến thiên của hàm số y trên [−2;0] ⇒ miny = y ÷ = −2m .
2
Miny = 2 ⇔ −2m = 2 ⇔ m = −1∈ [−4;0] .
*
m
> 0 ⇔ m > 0 ,khi đó ∀x ∈ (−2;0) , y' < 0 ⇒ Hàm số y nghịch biến trên
2
2
[−2;0] ⇒ min y = y ( 0) = m – 2m
x∈[−2;0]
Miny = 2 ⇔ m2 − 2m = 2 ⇔ m2 − 2m − 2 = 0 ⇔ m = 1± 3 .
Vì m > 0 nên chỉ nhận giá trị m = 1+ 3 .
Vậy m = −1 hoặc m = 1+ 3
30
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
ax + b
≤4
∀x ∈ ¡ , 2
∀
x +1
x ∈ ¡ ,y ≤ 4
⇔
4. Maxy = 4 ⇔
∃x1 ∈ ¡ : y(x1) = 4 ∃x ∈ ¡ : ax1 + b = 4
1
x12 + 1
∀x ∈ ¡ ,4x2 − ax + 4 − b ≥ 0
⇔
⇔ ∆1 = 0 ⇔ a2 + 16b − 64 = 0 (1)
2
∃x1 ∈ ¡ ,4x1 − ax1 + 4 − b = 0
ax + b
≥1
∀x ∈ ¡ , 2
x +1
∀x ∈ ¡ ,y ≥ 1
⇔
* Miny = 1 ⇔
∃x2 ∈ ¡ : y(x2) = 1 ∃x ∈ ¡ : ax2 + b = 1
2
x22 + 1
∀x ∈ ¡ ,x2 + ax + b + 1 ≥ 0
⇔
⇔ ∆ 2 = 0 ⇔ a2 − 4b − 4 = 0 (2)
2
∃x2 ∈ ¡ ,x2 + ax2 + b + 1 = 0
a2 + 16b − 64 = 0 20b − 60 = 0
a = ±4
b = 3
⇔ 2
⇔ 2
⇔
Hệ 2
.
a − 4b − 4 = 0 a = 16
b = 3
a − 4b − 4 = 0
Bài 2:
1. Đặt t = x3 – 3x2 + 4, x 0;4 . Tìm tập giá trị của t .
t' = 0
t' = 3x2 − 6x,
⇔ x= 2
x ∈ (0;4)
Vì t ( 0) = 4, t ( 4) = 20, t ( 2) = 0 , hàm số t liên tục và có đạo hàm trên
0;4 , suy ra tập giá trị của t là 0;20 .
Hàm số y trở thành hàm f ( t) = t + m , t ∈ [0;20] .Bài toán quy về: Tìm
f(t) đạt giá trị nhỏ nhất .
tham số m để t∈max
[0;20]
t'
O
T(t)
E(10)
A(20)
M(-m)
t
Trên trục t’Ot , gọi A, T, M là các điểm có hồnh độ lần lượt là 20 , t
và – m , khi đó MT = t + m và T di động trên đoạn OA . Từ đó suy ra.
* Nếu M ở ngồi đoạn OA thì maxMT = max{ MO,MA } ≥ OA .
* Nếu M ở trong đoạn OA thì maxMT = max{ MO,MA } ≥
maxMT =
OA
.
2
OA
⇔ M trùng với trung điểm E của OA .
2
31
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
Vậy maxMT đạt giá trị nhỏ nhất bằng
⇔ m = −10.
2. y =
t' =
OA
= 10 ⇔ M trùng E
2
2
x2 − x + 2 − m(x − 2) x2 − x + 2
=
− m . Đặt t = x − x + 2 , x ∈ [−1;1] .
x− 2
x− 2
x− 2
x2 − 4x
t' = 0
⇒
⇔ x= 0
(x − 2)2
x ∈ (−1;1)
Từ bảng biến thiên trên suy ra tập giá trị của t là −
2; −1 .
Hàm số y trở thành f ( t) = t − m . Bài tốn quy về: Tìm tham số m để
max f(t) đạt giá trị nhỏ nhất .
t∈[−2;−1]
t'
A(-2) T(t)
E
B(-1)
M(m)
t
O
Trên trục t’Ot , gọi A, B, T, M là các điểm có hồnh độ lần lượt là -2 ,
- 1 , t và m , khi đó MT = t − m = f ( t) và T di động trên đoạn AB. Từ
đó suy ra.
* Nếu M ở ngồi đoạn AB thì maxMT = max{ MA ,MB} ≥ AB .
* Nếu M ở trong đoạn AB thì maxMT = max{ MA ,MB} ≥
AB
.
2
AB
⇔ M trùng với trung điểm E của AB.
2
AB 1
⇔ M trùng E ⇔
=
Vậy maxMT đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2 2
3
m=− .
2
maxMT =
32