Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài 4 bài tập có đáp án chi tiêt về chứng minh đồ thị có tâm đối xứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.55 KB, 10 trang )

Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

HƯỚNG DẪN GIẢI.
Bài 1:
3 − x + x2 − 4x + 3 khi x2 − 4x + 3 ≥ 0
x2 − 5x + 6 khi x ≤ 1,x ≥ 3
⇔ y=
1. y = 
2
2
2
3 − x − x + 4x − 3 khi x − 4x + 3 ≤ 0
−x + 3x khi 1≤ x ≤ 3
Với x ∈ (−∞;1) U (3; +∞), y' = 2x – 5 hay y' = 2( x – 2) − 1
Ta thấy: y' < 0 với x ∈ (−∞;1 và y' > 0 với x ∈ (3; +∞)
3
Với x ∈ (1;3), y' = −2x + 3 và y' = 0 ⇔ x = ∈ (1;3)
2
+

Tại x = 1: y'(1 ) = −2(1) + 3 = 1,y'(1 ) = 2(1) − 5 = −3 ⇒ y'(1) không tồn tại
Tại x = 3: y'(3+ ) = 2(3) − 5 = 1, y'(3− ) = −2(3) + 3 = −3 ⇒ y'(3) không tồn tại
 3 1
4 3 
lim y = lim x2 
− + 1− +
÷ = +∞
2
x→±∞
x→±∞
x


x x2 
x
y = 0 , maxy không tồn tại.
Từ bảng biến thiên trên suy ra min
x∈¡
x∈¡
 4 − x2 + x − 1 khi x ∈ [1;2]

2. y = 
 4 − x2 + 1− x khi x ∈ [−2;1]
∗x ∈ (1;2) , y' =

−x
4 − x2

+ 1=

4 − x2 − x
4 − x2



2
2
4 − x2 = x2 x2 = 2
y' = 0 ⇔  4 − x − x = 0 ⇔  4 − x = x ⇔ 
⇔
⇔ x = 2.
x ∈ (1;2)
x ∈ (1;2)

x ∈ (1;2)
x ∈ (1;2)
∗x ∈ (−2;1) , y' =

−x
4 − x2

− 1=

−x − 4 − x2
4 − x2

x ∈ (−2;1)
x ∈ (−2;1)

y' = 0 ⇔ 
⇔ −x ≥ 0
⇔ x= − 2
2
 4 − x = − x  4 − x2 = x2

1
1
+
+ 1 , y'(1− ) = −
− 1⇒ y'(1) không tồn tại.
Tại x = 1: y'(1 ) = −
3
3
Tại x = 2 , x = −2 thì y' khơng xác định .

Từ bảng biến thiên trên suy ra maxy = 2 2 + 1 , miny = 1
x∈D

x∈D

Bài 2:

23


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

1. Điều kiện : 5 − x2 ≥ 0 ⇔ x ∈ [− 5; 5] . Ta có
y' =

2(x2 − 4)
5 − x2

⇒ y' = 0 ⇔ x = ±2 .

Vì f(± 5) = 0, f(2) = 1,f(−2) = 5 nên maxf(x) = f(−2) = 5;

(

)

min f(x) = f ± 5 = 0 .
2. Hàm số xác định trên D = −
 2;2

Ta có : y' = 1−

x
2

4− x

=

4 − x2 − x
2

4− x

⇒ y' = 0 ⇔ 4 − x2 = x

0 < x ≤ 2
⇔
⇔ x = 2 . Do y(−2) = −2;y(2) = 2;y( 2) = 2 2 nên
2
2
4 − x = x
maxy = y( 2) = 2 2; min y = y(−2) = −2 .
3. Hàm số xác định ⇔ 2x − x2 ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 2 .
y' = 1+

1− x

2x − x2 + 1− x


,x ∈ (0;2)
2x − x2
2x − x2
Tại hai điểm x = 0 ,x = 2 thì y’ khơng tồn tại.
x ∈ (0;2)
1 < x < 2
1< x < 2
y' = 0,x ∈ (0;2) ⇔ 
⇔
⇔ 2
2
2
2
 2x − x = x − 1 2x − x = x − 2x + 1 2x − 4x + 1 = 0
⇔ x=

=

2+ 2
.
2

 2+ 2 
y ( 0) = 2 , y ( 2) = 4 ,y 
÷ = 3 + 2 suy ra maxf(x) = 3 + 2 , minf(x) = 2
 2 ÷
x∈D
x∈D



.
Bài 3:
1. y' =

x2 − 1
2

2

(2x + x + 2)

⇒ y' = 0 ⇔ x = −1,x = 1. ⇒ y ( 1) =

2
2
,y ( − 1) =   .
5
3


1
1
x2  1+
1+


x  = lim
x2 = 1 . Tương tự
lim y = lim
1 1 2

x→+∞
x→+∞ 2 
1 1  x→+∞
2+ +
x  2+ +
÷
2
x x2
x x 

Từ bảng biến thiên trên suy ra maxy =
x∈¡

24

2
2
, miny = .
3 x∈¡
5

lim y =

x→−∞

1
.
2



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

2. Ta có: y' =

10x2 + 22x + 4

1
⇒ y' = 0 ⇔ 5x2 + 11x + 2 = 0 ⇔ x = − ,x = −2
5
(3x + 2x + 1)
2

Mặt khác: lim y =
x→∞

2

10
nên ta có bảng biến thiên sau:
3
x

+∞
+

y'
y




−2

-∞

0
7

1
5



10
3
10
3

0

+

5
2

5
.
2
Chú ý: Với bài tốn trên ta có thể giải bằng phương pháp miền giá trị
như sau:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra: maxf(x) = 7, minf(x) =


y=

20x2 + 10x + 3
2

⇔ (20 − 3y)x2 + 2(5 − y)x + 3 − y = 0 (1)

3x + 2x + 1
20
⇒ (1) có nghiệm
* y=
3
20
5
⇒ (1) có nghiệm ⇔ ∆ ' = −2y2 + 19y − 35 ≥ 0 ⇔ ≤ y ≤ 7 .
* Nếu y ≠
3
2
5
Vậy maxf(x) = 7, minf(x) = .
2
Bài 4:
2x + 1
2x − 1

1. Ta có y' =
2 x2 + x + 1 2 x2 − x + 1
⇒ y' = 0 ⇔ (2x + 1) x2 − x + 1 = (2x − 1) x2 + x + 1 (1)
Bình phương hai vế ta có phương trình hệ quả

(2x + 1)2[(2x − 1)2 + 3] = (2x − 1)2[(2x + 1)2 + 3]
⇔ (2x + 1)2 = (2x − 1)2 ⇔ x = 0 thay vào (1) ta thấy 1 = −1 vơ lý.
Vậy phương trình y' = 0 vơ nghiệm hay y' không đổi dấu trên ¡ , mà
y'(0) = 1 > 0 ⇒ y' > 0 ∀x ∈ ¡ .
Vậy maxf(x) = f(3) = 13 − 7; min f(x) = f(−2) = 5 − 7 .
[-2;3]

[-2;3]

25


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

− x2 + 4x + 21≥ 0
⇔ −2 ≤ x ≤ 5
2. Điều kiện:  2
− x + 3x + 10 ≥ 0
2

Xét trên miền −2 < x < 5, ta có : y = 25 − (x − 2)2 − 49 −  x − 3 ÷ ,
4 
2
3
x−
−(x − 2)
2
y' =
+

=0
nên
2
25 − (x − 2)2
49 
3
− x− ÷
4 
2
2

⇔ (x − 2)

49 
3

3
−  x − ÷ =  x − ÷ 25 − (x − 2)2
4 
2
2





−2 < x < 5
 
3


x ∈  −2;  ∪  2;5)
2



3
 
⇔ (x − 2) x − ÷ ≥ 0
⇔
2
2

3
49

 
25
x

= (x − 2)2

÷


2
2


2
4

 
(x − 2)2  49 −  x − 3  ÷ =  x − 3  25 − (x − 2)2

÷

÷

 4 
2 ÷ 
2




(

⇔ x=

1
. Ta có y(−2) = 3;
3

)

 1
 1
y  ÷ = 2; y(5) = 4 . Vậy max y = y  ÷ = 2 .

2


x

5
3
 
 3

Chú ý: Vì (−x2 + 4x + 21) − (− x2 + 3x + 10) = x + 11 > 0 ⇒ y > 0
⇒ y2 = (x + 3)(7 − x) + (x + 2)(5 − x) − 2r(x + 3)(7 − x)(x + 2)(5 − x)
=

(

(x + 3)(5 − x) − (x + 2)(7 − x)

khi và chỉ khi x =

)

2

+ 2 ≥ 2 . Suy ra y ≥ 2 , dấu bằng xảy ra

1
. Vậy min y = 2 .
3

Bài 5:
3
1− sin2 2x

4 − 3sin2 2x
4
=
1. y =
2
1
1− sin2 2x 2 − sin 2x
2
Đặt t = sin2 2x, 0 ≤ t ≤ 1. Khi đó: y =
Ta có g'(t) =

26

2
(2 − t)2

4− t
= g(t) với 0 ≤ t ≤ 1,
2− t

> 0 ⇒ maxy = maxg(t) = 3, miny = 2 .
0;1


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

2. Đặt t =

2x
1+ x2


⇒ t ≤ 1 ⇒ y = sint + cos2t + 1 = −2sin2 t + sint + 2

Đặt u = sint ⇒ − sin1 ≤ u ≤ sin1⇒ y = −2u2 + u + 2
Ta có y' = −4u + 1⇒ y' = 0 ⇔ u =

1
17
. min y = −2sin2 1− sin1+ 2; maxy =
.
4
8

Bài 6:
3 2
1
3
≥ a + b2 + c2 ≥ 3 a2b2c2 ⇒ abc ≤ .
4
8
Áp dụng BĐT Cơ si, ta có: (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
1
1
1
3
3
+
+

⇒ P ≥ 8abc +

.
3
3
3 abc
abc
a
b
c
1. Từ giả thiết

1
3
và P ≥ 8t + = f(t)
8
t
3
 1
 1
Xét hàm f(t) có f '(t) = 8 − 2 < 0 ⇒ f(t) ≥ f  ÷ = 25 ∀t ∈  0; 
t
 8
 2
1
⇒ P ≥ 25. Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
2
2. Cách 1 :
Đặt t = abc ⇒ 0 < t ≤

Đặt: u = x + y,v = xy ⇒ ( x + y ) xy = x2 + y2 − xy ⇔ uv = u2 − 3v
⇔ ( u + 3) v = u2 ⇔ v =

Vậy A =

1
x3

+

1
y3

=

u2
( do u ≠ −3) .
u+3

x3 + y3

( xy) 3

=

u3 − 3uv
v3

=

(

u u2 − 3v

v3

) =u

2

2

 u + 3
=
÷
2
v
 u 

4u2
4
u−1

≤ 1⇔
≥ 0 ( lưu ý u ≠ 0 )
u+3
u+3
u+3
u+3
⇔ u ≥ 1∨ u < −3 ⇒
> 0.
u
u+3
−3

⇒ f '( u ) =
< 0 ⇒ f ( u ) ≤ f ( 1) = 4 ⇒ A ≤ 16 .
Xét hàm f ( u ) =
u
u2
Vì u2 ≥ 4v ⇒ u2 ≥

Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y =
Cách 2 : Đặt a =

1
. Vậy GTLN của A = 16 .
2

1
1
;b = . Khi đó giả thiết của bài toán trở thành
x
y

a + b = a2 + b2 − ab ≥

1
2
a + b) ⇔ 0 ≤ a + b ≤ 4 ⇒ A ≤ 16
(
4

27



Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = 2 ⇔ x = y =

1
.
2

( x + y ) xy = x2 + y2 − xy

Cách 3 : Xét hệ phương trình :  1
1
 3+ 3 =A
y
x
( x + y ) xy = x2 + y2 − xy
( x + y ) xy = x2 + y2 − xy




2
⇔  ( x + y ) x2 + y2 − xy
⇔  ( x + y) xy
=A
=A



3
3

 ( xy )
xy
(
)

 x + y xy = x + y 2 − 3xy
SP = S2 − 3P
)
(
)
(

S = x + y
2
2
⇔ 

;
với S2 ≥ 4P



S

x+ y
P = xy
=

A



=
A
 ÷
÷
 P 
 xy 

(

)

2

 S
Giả thiết suy ra  ÷ = A thỏa điều kiện A > 0 , do đó S = A P
P
Thay S = A P vào phương trình SP = S2 − 3P rồi rút gọn ta được

( A − A ) P = 3 , để phương trình này có nghiệm thì A −

A ≠ 0 tức

0 < A ≠ 1.
Với 0 < A ≠ 1 suy ra P =

3

A− A

và S =

3
A −1

2

 3 

3 
S2 ≥ 4P ⇔ 
÷ ≥ 4
÷ ⇔ A ≤ 4 ⇔ 0 < A ≤ 6, A ≠ 1
 A − 1
A − A 
Vậy, GTLN của A = 16 .
1 1 1
3
3
3
⇒P≥
+ 2xyz = + 2t3 = f(t)
Bài 7: Ta có: + + ≥ 3
3
x y z
t
xyz
xyz

x2 + y2 + z2

Trong đó, ta đặt t = 3 xyz ⇒ 0 < t ≤
Xét hàm số f(t) , ta có: f '(t) = 6t −

3
3
2

t

=

6t − 3

 1  29 3
29 3
⇒ f(t) ≥ f 
Vậy minP =
.
÷=
9
9
 3
Bài 8: Đặt t = cotx

28

3


2

t

=

1
3

 1
< 0 ∀t ∈  0; 
3



Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt

⇒ sin2x =
⇒ g(x) =
g(x) =

2tanx
1+ tan2 x

=

2cotx
1+ cot2 x

=


2t
1+ t2

; cos2x =

t2 − 1
t2 + 1

⇒ f(t) =

t2 + 2t − 1
t2 + 1

(sin4 x + 2sin2 x − 1)(cos4 x + 2cos2 x − 1)
(sin4 x + 1)(cos4 x + 1)

sin4 xcos4 x + 8sin2 xcos2 x − 2
sin4 xcos4 x − 2sin2 xcos2 x + 2

u = sin2 xcos2 x; 0 ≤ u ≤

=

u2 + 8u − 2
u2 − 2u + 2

= h(u) , trong đó

−5u2 + 4u + 6

1
⇒ h'(u) = 2
>0
4
(u2 − 2u + 2)2

 1
∀u ∈  0;  .
 4

 1 1
 1
h(u) = h  ÷ =
⇒ hàm số h(u) luôn tăng trên 0;  nên max
 1
 4  25
u∈ 0; 
 4
4


min h(t) = h(0) = −1

 1
u∈0; 
 4

.Vậy maxg(x) =




1
; ming(x) = −1 .
25

x + my − 2 = 0
Bài 9: Xét hệ: 
(*) có D = −m − 2.
2x + (m − 2)x − 1 = 0
• Nếu m ≠ −2 ⇒ (*) có nghiệm duy nhất (x0;y0)
x = x0
⇒ minP = 0 .
Khi đó P ≥ 0, P = 0 ⇔ 
 y = y0
• m = −2 ta có: P = (x − 2y − 2)2 + (2x − 4y − 1)2
Đặt t = x − 2y − 2 , ta có: P = t2 + (2t + 3)2 = 5t2 + 12t + 9
Suy ra minP =

9
.
5

Vấn đề 2. Xác định tham số để hàm số có giá
trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất thỏa điều kiện
cho trước
Bài 1:
y . Điều kiện cần để m > 2 là y ( 1) > 2 ⇒ 4a > 2 ⇒ a > 1
1. Gọi m = min
x∈¡
2

2
2
 4ax + x − 4x + 3= x + 4(a − 1)x + 3 , x ∈ (−∞;1]U [3; +∞)
y=
2
2
 4ax − x + 4x − 3 = −x + 4(a + 1)x − 3 , x ∈ [1;3]
*Với x ∈ (−∞;1]U [3; +∞ ) : y' = 2x + 4( a – 1) và y' = 0 ⇔ x = 2(1− a) < 1
* Với x ∈ [1;3] : y' = −2x + 4( a + 1) và y' = 0 ⇔ x = 2(a + 1) > 3 .

29


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

Từ bảng biến thiên trên suy ra
miny = m = y 2( 1− a)  =  4( 1− a) − 8( a − 1) + 3 = 3 − 4( a − 1) = 8a – 4a2 – 1
2

2

m > 2 ⇔ 8a − 4a2 − 1 > 2 ⇔ 4a2 − 8a + 3 < 0⇔

2

1
3
< a<
2

2

1
1
3
< a<
ta được các giá trị của tham số a cần tìm là
2
2
2
msinx + 1
2. Tìm tập giá trị E của hàm số y, y ∈ E ⇔ phương trình y =
cosx + 2
(1) có nghiệm (1) ⇔ ycosx + 2y = msinx + 1⇔ ycosx − msinx = 1− 2y .
Kết hợp a >

(1) có nghiệm ⇔ m2 + y2 ≥ (1− 2y)2 ⇔ 3y2 − 4y + 1− m2 ≤ 0


2 − 1+ 3m2
2 + 1+ 3m2 ,suy ra
2 − 1+ 3m2 .
≤ y≤
miny =
3
3
3

min y < −1 ⇔


2 − 1+ 3m2
< −1 ⇔ 1+ 3m2 > 5⇔ 1+ 3m2 > 25
3

⇔ m2 > 8 ⇔ m ≤ −2 2,m ≥ 2 2
m
3. y' = 8x – 4m ⇒ y' = 0 ⇔ x =
2
Xét các trường hợp sau.
m
≤ −2 ⇔ m ≤ −4 . Khi đó ∀x ∈ (−2;0) , y' > 0 ⇒ Hàm số y đồng biến
*
2
trên (−2;0) , hàm số y liên tục trên [−2;0]
⇒ min y = y ( −2)  = m2 + 6m + 16.
x∈[−2;0]

Miny = 2 ⇔ m2 + 6m + 16 = 2 ⇔ m2 + 6m + 14 = 0 ,phương trình này vơ
nghiệm.
m
≤ 0 ⇔ −4 ≤ m ≤ 0
* −2 ≤
2
 m
Bảng biến thiên của hàm số y trên [−2;0] ⇒ miny = y  ÷ = −2m .
 2
Miny = 2 ⇔ −2m = 2 ⇔ m = −1∈ [−4;0] .
*

m

> 0 ⇔ m > 0 ,khi đó ∀x ∈ (−2;0) , y' < 0 ⇒ Hàm số y nghịch biến trên
2

2
[−2;0] ⇒ min y = y ( 0) = m – 2m
x∈[−2;0]

Miny = 2 ⇔ m2 − 2m = 2 ⇔ m2 − 2m − 2 = 0 ⇔ m = 1± 3 .
Vì m > 0 nên chỉ nhận giá trị m = 1+ 3 .
Vậy m = −1 hoặc m = 1+ 3
30


Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt


ax + b
≤4
∀x ∈ ¡ , 2
∀
x +1
 x ∈ ¡ ,y ≤ 4

⇔
4. Maxy = 4 ⇔ 
∃x1 ∈ ¡ : y(x1) = 4 ∃x ∈ ¡ : ax1 + b = 4
 1
x12 + 1

∀x ∈ ¡ ,4x2 − ax + 4 − b ≥ 0

⇔
⇔ ∆1 = 0 ⇔ a2 + 16b − 64 = 0 (1)
2
∃x1 ∈ ¡ ,4x1 − ax1 + 4 − b = 0

ax + b
≥1
∀x ∈ ¡ , 2
x +1
∀x ∈ ¡ ,y ≥ 1

⇔
* Miny = 1 ⇔ 
∃x2 ∈ ¡ : y(x2) = 1 ∃x ∈ ¡ : ax2 + b = 1
 2
x22 + 1

∀x ∈ ¡ ,x2 + ax + b + 1 ≥ 0
⇔
⇔ ∆ 2 = 0 ⇔ a2 − 4b − 4 = 0 (2)
2
∃x2 ∈ ¡ ,x2 + ax2 + b + 1 = 0
a2 + 16b − 64 = 0 20b − 60 = 0
a = ±4
 b = 3
⇔ 2
⇔ 2
⇔
Hệ  2
.

a − 4b − 4 = 0 a = 16
b = 3
a − 4b − 4 = 0
Bài 2:
1. Đặt t = x3 – 3x2 + 4, x 0;4 . Tìm tập giá trị của t .
t' = 0
t' = 3x2 − 6x, 
⇔ x= 2
x ∈ (0;4)

Vì t ( 0) = 4, t ( 4) = 20, t ( 2) = 0 , hàm số t liên tục và có đạo hàm trên
0;4 , suy ra tập giá trị của t là 0;20 .
Hàm số y trở thành hàm f ( t) = t + m , t ∈ [0;20] .Bài toán quy về: Tìm
f(t) đạt giá trị nhỏ nhất .
tham số m để t∈max
[0;20]
t'

O

T(t)

E(10)

A(20)

M(-m)

t


Trên trục t’Ot , gọi A, T, M là các điểm có hồnh độ lần lượt là 20 , t
và – m , khi đó MT = t + m và T di động trên đoạn OA . Từ đó suy ra.
* Nếu M ở ngồi đoạn OA thì maxMT = max{ MO,MA } ≥ OA .
* Nếu M ở trong đoạn OA thì maxMT = max{ MO,MA } ≥
maxMT =

OA
.
2

OA
⇔ M trùng với trung điểm E của OA .
2

31


Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.

Vậy maxMT đạt giá trị nhỏ nhất bằng
⇔ m = −10.
2. y =
t' =

OA
= 10 ⇔ M trùng E
2

2

x2 − x + 2 − m(x − 2) x2 − x + 2
=
− m . Đặt  t = x − x + 2 , x ∈ [−1;1] .
x− 2
x− 2
x− 2

x2 − 4x

t' = 0
⇒
⇔ x= 0
(x − 2)2
x ∈ (−1;1)

Từ bảng biến thiên trên suy ra tập giá trị của t là −
 2; −1 .
Hàm số y trở thành f ( t) = t − m . Bài tốn quy về: Tìm tham số m để
max f(t) đạt giá trị nhỏ nhất .

t∈[−2;−1]
t'

A(-2) T(t)

E

B(-1)

M(m)


t

O

Trên trục t’Ot , gọi A, B, T, M là các điểm có hồnh độ lần lượt là -2 ,
- 1 , t và m , khi đó MT = t − m = f ( t) và T di động trên đoạn AB. Từ
đó suy ra.
* Nếu M ở ngồi đoạn AB thì maxMT = max{ MA ,MB} ≥ AB .
* Nếu M ở trong đoạn AB thì maxMT = max{ MA ,MB} ≥

AB
.
2

AB
⇔ M trùng với trung điểm E của AB.
2
AB 1
⇔ M trùng E ⇔
=
Vậy maxMT đạt giá trị nhỏ nhất bằng
2 2
3
m=− .
2
maxMT =

32




×