Bài tập 1:
Cơng ty A có năm tài chính 2016 bắt đầu từ 1/1/2016 đến ngày 31/12/2016. Trong năm tài chính
2016 có một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau (đvt: 1.000đ)
1. 1/9/2016, công ty T là khách hàng của công ty A tuyên bố phá sản. Doanh nghiệp này cịn
nợ cơng ty A: 300.000. Trong đó, số trích lập dự phịng phải thu khó địi của năm 2015 cho
khoản này là 100.000
Nợ TK 2293: 100 000
Nợ TK 642: 200 000
Có TK 131 (T): 300 000
2. Ngày 20/9/2016 thanh lý hàng 1.000 kg tồn kho Y với giá 500, đơn giá ghi sổ là 600/kg
biết rằng doanh nghiệp đã lập dự phòng giảm giá HTK cho mặt hàng này là 50.000
Nợ TK 2294: 50 000
Nợ TK 632: 550 000
Có TK 155/156: 600 000
3. 31/12/2016, khách hàng MK quá hạn nợ 9 tháng số tiền là: 200.000
Nợ TK 642: 200 000 * 30% = 60 000
Có TK 2293: 60 000
4. Ngày 31/12/2016 lượng hàng hoá X tồn kho là 70.000 Kg, đơn giá ghi sổ là 850 đ/Kg, dự
kiến giá trị thuần có thể thực hiện được trên thị trường tại thời điểm này là 810 đ/Kg
Gía trị thuần có thể thực hiện được < giá gốc
(810<850) Mức trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn
kho:
70 000*(850 – 810) = 2 800 000
Nợ TK 632: 2 800 000
Có TK 2294: 2 800 000
Bài 2:
Trích tài liệu ngày 31/12/N tại cơng ty HM liên quan đến hàng tồn kho và công nợ như sau (đvt:
1.000đ)
- Vật liệu A: số lượng 1.000 kg; giá trị thuần có thể thực hiện được là 100/kg, giá gốc là 120/kg
GTT 100/KG < GIÁ GỐC 120/ KG
NHƯNG VLA DÙNG ĐỂ SX SP Y => XÉT XEM SP Y CĨ BỊ GIẢM GIÁ KHƠNG?
- Hàng hóa B: số lượng 500 kg; giá trị thuần có thể thực hiện được là 80/kg, giá gốc 90/kg
GTT 80< GIÁ GỐC 90
MỨC TLDP CHO HH B: 500*(90 – 80) = 5 000
- Sản phẩm Y: số lượng 1.000 cái; giá bán ước tính của sản phẩm Y là 520/sp, giá thành của sản
phẩm Y là 470/sp, chi phí bán ước tính là 10/sp
GTT 510 = ( 520 – 10) > GIÁ GỐC 470 => K PHẢI TL DPGG SPY
- Sản phẩm Z: số lượng 500 cái; giá bán ước tính của sản phẩm Z là 410/sp, giá thành của sản
phẩm Z là 420/sp, chi phí bán ước tính 5/sp
GTT 405 ( = 410 -5) < GIÁ GỐC 420
=> MỨC TL DPGG SP Z: 500*( 420 – 405)= 12 500
SỐ DƯ TK 2294 TRƯỚC KHI LẬP DỰ PHÒNG: 20
000 CẦN HỒN NHẬP DỰ PHỊNG: 7 500
Nợ TK 2294/ Có TK 632: 7 500
- Phải thu cơng ty C: số tiền 30.000, đã quá hạn 16 tháng
- Phải thu công ty D: số tiền 40.000, đã quá hạn 25 tháng.
MỨC TRÍCH LẬP DỰ PHỊNG PT KHĨ ĐỊI:
- Phải thu công ty C = 30 000 * 50%= 15 000
- Phải thu công ty D= 40 000*70% = 28 000
Tổng mức dự phịng phải thu khó địi: 15 000 + 28 000 = 43 000 Số
dư TK 2293: 50 000
Trích lập bổ sung dự phịng phải thu khó địi:
Nợ TK 642: 7 000
Có TK 2293: 7 000
u cầu: Tính tốn, lập định khoản kế tốn về bút tốn dự phịng giảm giá hàng tồn kho, dự
phịng nợ phải thu khó địi tại ngày 31/12/N
Biết rằng:
- Ngồi số vật liệu A, hàng hóa B, sản phẩm Y, sản phẩm Z trên, các hàng tồn kho khác đều có giá
trị thuần có thể thực hiện được lớn hơn giá gốc. Vật liệu A chỉ được dùng để trực tiếp sản xuất
sản phẩm Y.
- Các khoản công nợ phải thu ngồi phải thu cơng ty C và cơng ty D đều chưa đến hạn thanh tốn
và khơng có khả năng khó địi.
- Số dư trước khi lập dự phịng vào ngày 31/12/N của TK 2293 là 50.000 và TK 2294 là 20.000.
Bài 3:
Tại DN thương mại X, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ thuế suất 10%, thuế suất thuế TNDN 20%, niên độ kế toán phù hợp với
năm dương lịch, có tài liệu sau:
1. Bảng tổng hợp các loại hàng tồn kho bị giảm giá ngày 31/12/N như sau:
STT
Tên hàng
hóa
Đvt
1
Hàng hóa A
Kg
2
Hàng hóa B
Chiếc
3
Hàng hóa C
Cái
SL tồn
kho
Đơn giá ghi Đơn giá giá trị thuần
sổ (1.000đ)
có thể thực hiện
được (1.000đ)
10.000
280
270
1.000
2.150
2.000
500
3.000
2.900
Mức trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho:
HH A = 10 000*(280 – 270) = 100 000
HH B= 1 000*(2 150 – 2 000) = 150 000
HH C= 500 * (3 000 – 2 900) = 50 000
2. Số dư của TK 2294 tại thời điểm cuối năm tài chính trước khi lập dự phịng giảm giá hàng tồn
kho là 180.000.000đ
Tổng mức DP CẦN TL: 300 000
SD TK 2294 TRƯỚC KHI TL: 180 000
=> SỐ DỰ PHÒNG CẦN TL bổ sung: 120 000
Nợ TK 632/ CÓ TK 2294: 120 000
3. Ngày 20/2/N+1: doanh nghiệp X bán hàng hóa B với số lượng 100 chiếc, đơn giá bán chưa có
thuế GTGT là 1.900.000 đ/chiếc, thuế GTGT 10% đã thu bằng TGNH. Chi phí bán hàng
liên quan đến lơ hàng này là 3.000.000đ.
u cầu:
1. Tính tốn mức dự phịng phải trích lập cho các loại hàng hóa bị giảm giá của DN X tại ngày
31/12/N? Định khoản kế toán?
2. Xác định mức trích lập dự phịng ngày 20/2/N+1? Định khoản kế toán các bút toán điều chỉnh tại
ngày 20/2/N+1? Biết rằng trong tháng 2/N+1 BCTC năm N của doanh nghiệp đã lập nhưng chưa
được phát hành.
GTT CỦA HH B: 1 900 – 3 000/100 = 1 870
GT DP MỚI CỦA HH B: 1 000 * (2 150 – 1 870) = 280 000
=> SỐ CẦN TRÍCH LẬP BỔ SUNG: 280 000 – 150 000 = 130 000
Nợ TK 632: 130 000
Có TK 2294: 130 000
3. Điều chỉnh các chỉ tiêu liên quan trên BCTC năm N? VAS SỐ 23
TRÊN SỔ KẾ TỐN
Nợ TK 632: 130 000
Có TK 2294: 130 000
Nợ TK 911: 130 000
Có TK 632: 130 000
Nợ TK 8211: (26 000)
Có TK 3334: (26 000)
HOẶC NỢ 3334/ CĨ 8211
NỢ TK 911: (26 000)
Có TK 8211: (26 000)
Nợ TK 911: (104 000)
Có TK 4212: (104 000)
Trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N:
Chỉ tiêu
ảnh hưởng
Số tiền
Điều chỉnh
Cột “năm nay”
Giá vốn hàng
bán
Sai thiếu
130 000
Ghi tăng
130 000
Lợi nhuận gộp Sai thừa
BH và CCDV
130 000
Ghi giảm
130 000
Lợi
nhuận Sai thừa
thuần từ hoạt
động
kinh
doanh
130 000
Ghi giảm
130 000
Lợi nhuận kế Sai thừa
toán
trước
thuế
130 000
Ghi giảm
130 000
Chi phí thuế Sai thừa
thu
nhập
doanh nghiệp
hh
26 000
Ghi giảm
26 000
Lợi nhuận sau Sai thừa
thuế
104 000
Ghi giảm
104 000
Anh hưởng bảng cân đối kế toán năm N
Chỉ tiêu
ảnh hưởng
Số tiền
Điều chỉnh
Cột “số cuối
năm
Tài sản
Hàng tồn kho (MS140)
Thừa
130 000
Ghi giảm
130 000
Dự phòng giảm giá hàng Thiếu
tồn kho (MS 149)
(130 000)
Ghi tăng
(130 000)
Tổng TS
130 000
Ghi giảm
130 000
Thuế và các khoản phải Thừa
nộp nhà nước
26 000
Ghi giảm
26 000
LNST chưa pp
Thừa
104 000
Ghi giảm
104 000
Tổng NV
Thừa
130 000
Ghi giảm
104 000
Thừa
NV
Bài 4:
Tại công ty Y nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế suất 10%, nộp thuế TNDN thuế
suất 20%, niên độ kế toán phù hợp với năm dương lịch, có tài liệu sau:
1. Bảng tổng hợp cơng nợ phải thu q hạn tính đến ngày 31/12/N như sau:
STT
Tên khách hàng
Số nợ quá hạn (1.000đ)
Dưới 1 năm
1
Khách hàng A
2
Khách hàng B
3
Khách hàng C
Từ 1 đến 2 năm
60.000
100.000
Cộng
60.000
90.000
90.000
40.000
140.000
2. Số dư của TK 2293 tại thời điểm cuối năm tài chính trước khi tính trích lập dự phịng phải thu
khó địi là 150.000.000đ.
3. Ngày 30/1/N+1, khách hàng A bị thiệt hại lớn bởi 1 vụ hỏa hoạn, lâm vào tình trạng khó khăn
về tài chính, cơng ty Y thực hiện điều chính mức lập dự phịng 100% đối với khoản nợ phải thu
khách hàng A.u cầu:
1. Tính tốn mức trích lập dự phịng nợ phải thu khó địi cho các khoản nợ quá hạn tại ngày
31/12/N. Định khoản kế tốn?
Mức trích lập dự phịng nợ phải thu khó đòi:
- KH A: 60 000*30% = 18 000
- KH B: 90 000 * 50% = 45 000
- KH C: 100 000 * 30% + 40 000 *50% = 50 000
SD TK 2293 trước khi TLDP: 150 000
=> Số dự phòng được hoàn nhập: 150 000 – 113 000 = 37 000
Nợ TK 2293: 37 000
Có TK 642: 37 000
2. Vận dụng chuẩn mực kế toán số 23, điều chỉnh mức trích lập dự phịng phải thu khó địi
đối với khách hàng A?
Mức trích lập dự phịng đối với KH A: 60 000
Nợ TK 642: 42 000
Có TK 2293: 42 000
Nợ TK 911: 42 000
Có TK 642: 42 000
Nợ TK 3334: 8 400
Có TK 8211: 8 400
Nợ TK 8211: 8 400
Có TK 8 400
Nợ TK 4212: 33 600
Có TK 911: 33 600
3. Điều chỉnh các chỉ tiêu liên quan trên BCTC năm
N? Trên BC kết quả hoạt động:
Chỉ tiêu
ảnh hưởng
Số tiền
Điều chỉnh Cột năm nay
Chi phíquản lí doanh nghiệp
Sai thiếu
42 000
Tăng
42 000
Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
Sai thừa
42 000
Giảm
42 000
Lợi nhuận kế tốn trước thuế
Sai thừa
42 000
Giảm
42 000
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
Sai thừa
8 400
Giảm
8 400
Lợi nhuận sau thuế
Sai thừa
33 600
Giảm
33 600
Ảnh hưởng
Số tiền
Điều chỉnh
Cột “số cuối
năm”
Trên BCĐKT năm N
Chỉ tiêu
Tài sản
Dự phịng phải thu khó địi
Thiếu
(42 000)
tăng
(42 000)
Tổng tài sản
Thừa
42 000
Giảm
42 000
Thuế và các khoản phải nộp Thừa
nhà nước
8 400
Giảm
8 400
Lợi nhuận sau thuế chưa Thừa
phân phối
33 600
Giảm
33 600
Tổng nguồn vốn
42 000
Giẩm
42 000
Nguồn vốn
Thừa
Bài 5:
Trích tài liệu ngày 31/12/N tại cơng ty HK liên quan đến các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn như
sau: (đvt: 1.000đ)
- Cổ phiếu công ty A đầu tư hưởng chênh lệch giá mua bán, số lượng 5.000 cổ phiếu; giá thị trường
10/cp, giá gốc 12/cp
- Cổ phiếu công ty B đầu tư hưởng chênh lệch giá mua bán, số lượng 10.000 cổ phiếu; giá thị
trường 25/cp, giá gốc 22/cp
- Cổ phiếu công ty C đầu tư hưởng chênh lệch giá mua bán, số lượng 7.000 cổ phiếu; giá thị trường
20/cp, giá gốc 26/cp.
u cầu: Tính tốn, lập định khoản kế tốn về bút tốn dự phịng giảm giá chứng khoán kinh
doanh tại ngày 31/12/N. Biết rằng số dư trước khi lập dự phòng vào ngày 31/12/N của TK 2291
là 20.000.
Trả lời:
Tên CK
Số lượng
Gía gốc
Giá thị
trường
Mức TLDP
CP A
5 000
12
10
5 000 *(12 – 10) = 10 000
CP B
10 000
22
25
0
CP C
7 000
26
20
7 000 *(26-20) = 42 000
Tổng mức dự phòng cần trích lập: 52 000
SD TK 2291 trước khi TLDP: 20 000
Số DP TLBS: 32 000
Nợ TK 635: 32 000
Có TK 2291: 32 000
Bài 6: (đvt: 1.000đ)
Công ty Toyota bắt đầu sản xuất và đưa ra thị trường một dịng xe ơ tơ mới từ tháng 1/N với
chính sách bảo hành là sẽ sữa chữa miễn phí trong vịng 3 năm đầu hoặc 100.000 km đầu, tuỳ
theo điều kiện nào đến trước. Trong năm N công ty đã bán được 1.000 xe với giá bán 1.200.000
/xe. Bằng kinh nghiệm của mình cơng ty ước tính rằng 2% xe sẽ hỏng nặng với chi phí ước tính
cho việc sửa chữa là 50.000/xe, và 5% xe sẽ hỏng nhẹ với chi phí sửa chữa chữa ước tính
10.000/xe.
u cầu: Tính tốn mức dự phịng bảo hành sản phẩm cần lập và định khoản kế toán?
Mức dự phịng BHSP cần trích lập:
2% * 1 000 * 50 000 + 5%* 1000 * 10 000 = 1 500 000
Trích lập dự phịng bảo hiểm:
Nợ TK 641: 1 500 000
Có TK 352: 1 500 000
Bài 7: (đvt: 1.000đ)
DNSX ABC kế toán hàng tồn kho theo phương pháp KKTX, nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, nộp thuế TNDN với thuế suất 20%. Trong năm N, DN thuê văn phòng theo hợp đồng
thuê từ ngày 1/10/N đến hết ngày 30/9/N+1, trả trước tiền thuê cả năm bằng TGNH, số tiền chưa
thuế GTGT 120.000, thuế suất thuế GTGT 10%, được hạch tốn như sau:
Nợ TK 642: 120.000
Nợ TK 133: 12.000
Có TK 112: 132.000.
Yêu cầu:
1. Nghiệp vụ trên được hạch toán đúng hay sai? Nếu sai, kế toán hạch toán cho đúng như thế
nào?
Tại ngày 1/10 /N:
Nợ TK 242: 120 000
Nợ TK 133: 12 000
Có TK 112: 132 000
Bút tốn phận bổ chi phí trả trước trong năm N:
Nợ TK 642: ( 120 000 / 12) *3= 30 000
Có TK 242: 30 000
2. Nếu nghiệp vụ sai trên ảnh hưởng đến BCTC năm N?
Ảnh hưởng đến BCKQHĐKD năm N:
Chỉ tiêu
ảnh hưởng
Cột “năm nay”
CPQLDN
Sai thừa
90 000
LN thuần từ hoạt động Sai thiếu
kinh doanh
Lơi nhuạn kế tốn trước Sai thiếu
thuế
90 000
Chí phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế
Sai thiếu
18 000
Sai thiếu
72 000
Ảnh hưởng đến BCĐKT năm N
Chỉ tiêu
Ảnh hưởng
90 000
Cột “ số cuối năm”
Tài sản
Chi phí trả trước ngắn hạn Sai thiếu
90 000
Tổng tài sản
Sai thiếu
90 000
Thuế và các khoản phải Sai thiếu
nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa Sai thiếu
phân phối
Tổng NV
Sai thiếu
18 000
Nguồn vốn
72 000
90 000
3. ‘ Nếu nghiệp vụ sai trên được phát hiện vào ngày 10/2/N+1, khi chưa phát hành BCTC
năm N, kế toán sử dụng bút toán điều chỉnh như thế nào? Điều chỉnh các chỉ tiêu liên quan
trên BCTC năm N (vận dụng VAS 23- Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
năm)
VAS 23:
ĐC trên sổ kế tốn NĂM N:
Nợ TK 242: 90 000
Có TK 642: 90 000
Nợ TK 911: (90 000)
Có TK 642: (90 000)
Nợ TK 8211: 18 000
Có TK 3334: 18 000
Nợ TK 911: 18 000
Có TK 8211: 18 000
Nợ TK 911: 72 000
Có TK 4211: 72 000
ĐC trên BCKQHĐ năm N
Chỉ tiêu
Điều chỉnh
Cột
nay”
CPQLDN
Giảm
90 000
LN thuần từ hoạt động kinh doanh
Tang
90 000
Lơi nhuận kế toán trước thuế
Tang
90 000
Chí phí thuế thu nhập doanh nghiệp Tang
18 000
Lợi nhuận sau thuế
72 000
Tang
“năm
ĐC đến BCĐKT năm N
Chỉ tiêu
Điều chỉnh
Cột “ số cuối năm”
Tăng
90 000
Tăng
90 000
Thuế và các khoản phải Tăng
nộp nhà nước
Lợi nhuận sau thuế chưa Tăng
phân phối
Tổng NV
Tăng
18 000
Tài sản
Chi phí trả trước ngắn
hạn
Tổng tài sản
Nguồn vốn
72 000
90 000
Bài 8: Công ty A có năm tài chính đầu tiên từ ngày 1/1/2014 đến ngày 31/12/2014. Đầu năm
2014, công ty đã áp dụng phương pháp tính giá xuất kho của hàng hóa X theo phương pháp nhập
trước – xuất trước. Đầu năm 2015, Cơng ty chuyển sang áp dụng phương pháp tính giá xuất kho
theo PP BQGQ cả kỳ dự trữ.
Công ty A có số liệu báo cáo chưa điều chỉnh của các năm như sau:
ĐVT: đồng
Chỉ tiêu
Báo cáo KQHĐKD
Năm 2014
Năm 2015
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
900.000.000 1.200.000.000
Giá vốn hàng bán
500.000.000
700.000.000
Lợi nhuận kế tốn trước thuế TNDN
400.000.000
500.000.000
80.000.000
100.000.000
320.000.000
400.000.000
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bảng CĐKT
31/12/1014
31/12/2015
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
850.000.000 1.000.000.000
Nợ ngắn hạn
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
100.000.000
150.000.000
350.000.000
420.000.000
Vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Theo PP BQGQ thì giá vốn hàng bán năm 2014 là 550.000.000đ. Vận dụng chuẩn mực kế tốn
Việt Nam số 29 hãy điều chỉnh các thơng tin có liên quan trên sổ kế tốn và BCTC của công ty
A. (Giả sử thuế suất thuế TNDN là 20%)
TRẢ LỜI:
Đầu năm 2014: Cơng ti áp dụng pp tính giá xk theo pp NT- XT
Đầu năm 2015: cty thay đổi CSKT thep pp BQGQ
VAS 29 cty phải áp dụng hồi tố đối với hh X đã xuất kho trong năm 2014 theo pp BQGQ
Việc áp dụng hồi tố của hh X xuất kho của năm 2014 sẽ ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trên
bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của năm 2014
Cột thông tin so sánh năm 2014 trên BCTC của 2015 phải điều chỉnh lại để phù hợp sự
thay đổi chính sách kế tốn
DỰA vào bảng số liệu năm 2014 GVHB là 500 000 000 đ, trong khi nếu áp dụng pp BQGQ là
550 000 000
Việc áp dụng hồi tố làm cho GVHB của năm 2014 tăng lên 50 tr
HTK giảm 50 tr
LNKTTT không phải 400 000 000 đ mà là 400 000 000 – 50 000 000 = 350 000 000 đ
CPTTNDN HH không phải 80 tr mà là 20% * 350 000 000 = 70 000 000
LN ST không phải là 320 000 000 mà chỉ là 350 000 000 – 70 000 000 = 280 000 000 đ
Trình bày vào vở:
Điều chỉnh số dư đầu năm trên sổ kế toán của năm 2015 của một số tài khoản:
Số dư nợ của TK 156 giảm 50 000 000 đ
- Số dư có của TK 3334 giảm 10 000 000 đ (= 80 000 000 – 70 000 000)
- Số dư có của TK 421 giảm 40 000 000 (= 320 000 000 – 280 000 000)
-
Điều chỉnh trên báo cáo tài chính 2015 (cột so sánh)
- Trên BCKQHĐ năm 2015
Chỉ tiêu
Ảnh hưởng
Số tiền
Điều chỉnh
Cột “năm trước”
GVHB
Thiếu
50 000 000
Ghi tăng
50 000 000
LN GỘP VỀ BH VÀ
CCDV
Thừa
50 000 000
Ghi giảm
50 000 000
LN THUẦN TỪ
HDKD
Thừa
50 000 000
Ghi giảm
50 000 000
TỔNG LNKTTT
Thừa
50 000 000
Ghi giảm
50 000 000
CF THUẾ TNDN HH Thừa
10 000 000
Ghi giảm
10 000 000
LNST TNDN
40 000 000
Ghi giảm
40 000 000
-
Thừa
TRÊN BẢNG CĐKT NĂM 2015
CHỈ TIÊU
AH
ST
ĐIỀU CHỈNH
CỘT “SỐ
ĐẦU NĂM”
HTK
Thừa
50 000 000
Ghi giảm
50 000 000
TỔNG TS
Thừa
50 000 000
Ghi giảm
50 000 000
Thừa
10 000 000
Ghi giảm
10 000 000
TÀI SẢN
NV
THUẾ VÀ
CÁC
LLNST
CHƯA PP
Thừa
40 000 000
Ghi giảm
40 000 000
TỔNG NV
Thừa
50 000 000
Ghi giảm
50 000 000
TRÊN TMBCTC CỦA NĂM 2015
(1) Biến động VCSH
Chỉ tiêu
Số dư tại ngày 31/12/2014
Số dư tại ngày 31/12/2015
Vốn đầu tư của
CSH
LN chưa pp
Cộng
(2) Số liệu báo cáo trước điều chỉnh và số liệu báo cáo sau điều chỉnh:
Số liệu báo cáo trước điều chỉnh (đề bài)
Số liệu báo cáo sau điều chỉnh
Chỉ tiêu
Năm 2015
Năm 2014
BCKQHĐKD
DTBH VÀ CCDV
900 000 000
GVHB
550 000 000
LNKTTT
350 000 000
CF THUẾ TNDNHH
70 000 000
LNST TNDN
280 000 000
BCĐKT
HTK
800 000 000
THUẾ VÀ CÁC
90 000 000
LNST CHƯA PP
310 000 000
(3) Thuyết minh kèm theo: Do thay đổi pp tính giá xuất kho cảu HTK từ pp NT- XT sang
pp BQGQ cả kì dự trữ nên năm 2014 GVHB tăng và HTK giảm 50 000 000 đ thay
đổi này làm BCTC của năm 2014 bị ảnh hưởng như sau:
Khoản mục báo cáo
KHOẢN MỤC BÁO CÁO
AH của sự thay đổi CSKT đến
KQHĐKD năm 2014
GVHB TĂNG
50 000 000
LNKTTT GỈAM
50 000 000
CF THUẾ TNDNHH GIẢM
10 000 000
LNST TNDN GIẢM
40 000 000
BCĐKT ngày 31/12/2014
HTK GIẢM
50 000 000
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP
NHÀ NƯỚC GIẢM
10 000 000
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PP
GIẢM
40 000 000
Bài 9: Tại công ty A, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Tháng 12/N phát sinh khoản chi phí
lãi vay dùng cho hoạt động xây dựng cơ bản công trình A do doanh nghiệp tự làm, đã thanh tốn
bằng TGNH số tiền 200.000.000 đồng. Kế toán đã ghi sổ kế tốn theo định khoản sau:
Nợ TK 635 200.000.000
Có TK 111 200.000.000
Cơng trình A đang xây dựng dở dang, đến cuối tháng 12/N vẫn chưa hoàn thành bàn giao đưa vào
sử dụng.
Yêu cầu:
1, Trường hợp trên hạch toán đúng thế nào?
2, Việc hạch toán sai như vậy ảnh hưởng đến các chỉ tiêu trên Bảng cân đối kế toán và Báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh năm N như thế nào?
3, Nếu nghiệp vụ trên được phát hiện vào ngày 30/9/N+1 (sau ngày phát hành BCTC năm N)
(theo VAS 29) nếu nghiệp vụ trên được xác định là sự kiện trọng yếu, kế toán áp dụng phương
pháp hồi tố để điều chỉnh như thế nào?
TRẢ LỜI:
1.
2.
Hạch toán đúng:
Nợ TK 241(2): 200 000 000
Có TK 112: 200 000 000
Ảnh hưởng cảu sai sót:
ẢNH HƯỞNG TRÊN BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
Chỉ tiêu
Ảnh hưởng
Cột năm nay
CF TÀI CHÍNH
Sai thừa
200 000 000
LN THUẦN TỪ HĐKD
Sai thiếu
200 000 000
LNKTTT
Sai thiếu
200 000 000
CF THUẾ TNDN HH
Sai thiếu
40 000 000
LNST TNDN
Sai thiếu
160 000 000
AH BCĐKT NĂM N
Chỉ tiêu
Ảnh hưởng
Cột “số cuối năm”
TÀI SẢN
CF XDCB DD
Sai thiếu
200 000 000
TỔNG TÀI SẢN
Sai thiếu
200 000 000
THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI
NỘP NN
LNST CHƯA PP
Sai thiếu
40 000 000
Sai thiếu
160 000 000
TỔNG NV
Sai thiếu
200 000 000
NGUỒN VỐN
3.
BCTC đã lập nhưng chưa phát hành (VAS 23)
Điều chỉnh Trên sổ KT năm N
+ Nợ TK 2412: 200 000 000
Có TK 635: 200 000 000
+ Nợ TK 911: (200 000 000)
HOẶC NỢ 635/ CĨ 911
Có TK 635: (200 000 000)
+ Nợ TK 8211: 40 000 000
Có TK 3334: 40 000 000
+ Nợ TK 911: 40 000 000
Có TK 8211: 40 000 000
+ Nợ TK 911: 160 000 000
Có TK 421: 160 000 000
Điều chỉnh trên BCTC năm N
-
Trên bảng BCKQHĐKD năm N
CHỈ TIÊU
ĐIỀU CHỈNH
CỘT NĂM NAY
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Ghi giảm
200 000 000
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT
ĐỘNG KD
LỢI NHUẬN KẾ TỐN TRƯỚC
THUẾ
CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DN
HH
LNST TNDN
Ghi tăng
200 000 000
Ghi tăng
200 000 000
Ghi tăng
40 000 000
Ghi tăng
160 000 000
ĐIỀU CHỈNH
CỘT “SỐ CUỐI
NĂM”
Ghi tăng
200 000 000
Ghi tăng
200 000 000
THUẾ VÀ CÁC
Ghi tăng
40 000 000
LNST CHƯA PP
Ghi tăng
160 000 000
TỔNG NGUỒN VỐN
Ghi tăng
200 000 000
- Trên BCĐKT năm N:
CHỈ TIÊU
TÀI SẢN
CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN
DỞ DANG
TỔNG TS
NGUỒN VỐN
4.
SAI SÓT ĐC PHÁT HIỆN VÀO NĂM N, BCTC năm N đã phát hành ( VAS 29)
TH1: Nếu sai sót khơng trọng yếu:
Kế tốn sẽ sửa chữa sai sót trên sổ kế toán năm N+1 theo bút toán:
Nợ TK 2412: 200 000 000
Có TK 635: 200 000 000
TH2: Nếu sai sót trên là trọng yếu
Trên sổ kế toán năm N+1
-
Điều chỉnh số dư đầu năm của các tài khoản
Số dư bên nợ của TK 241(2): điều chỉnh tăng 200 000 000
Số dư bên có của TK 3334: điều chỉnh tăng 200 000 000
Số dư có của TK 421: điều chỉnh tăng 160 000 000
Trên BCTC năm N+1:
-
Điều chỉnh BCKQHĐKD năm N+1:
Chỉ tiêu
CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Điều chỉnh
Cột “năm trước”
Ghi giảm
200 000 000
LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HOẠT Ghi tăng
ĐỘNG KD
LỢI NHUẬN KẾ TOÁN TRƯỚC Ghi tăng
THUẾ
CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DN
Ghi tăng
HH
LNST TNDN
Ghi Tăng
200 000 000
200 000 000
40 000 000
160 000 000
- ĐC trên BCĐKT năm N+1
Chỉ tiêu
Điều chỉnh
Cột “số đầu
năm”
TÀI SẢN
CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN
DỞ DANG
Ghi tăng
200 000 000
TỔNG TS
Ghi tăng
200 000 000
THUẾ VÀ CÁC
Ghi tăng
40 000 000
LNST CHƯA PP
Ghi tăng
160 000 000
TỔNG NGUỒN VỐN
Ghi tăng
200 000 000
NGUỒN VỐN
Bài 10: Tại công ty B, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Ngày 20/4/N+1, kế tốn bán hàng
cơng ty B phát hiện trong năm N một số thành phẩm trị giá 100.000.000 đồng đã bán trong năm
N nhưng vẫn được theo dõi trên Tk 155 (chưa ghi xuất kho để bán). BCTC năm N của công ty B
đã được lập và gửi cho các cơ quan chức năng vào ngày 31/3/N+1
Yêu cầu: Vận dụng chuẩn mực kế toán số 29 để điều chỉnh thông tin liên quan đến sai sót trên
của cơng ty B.
BÚT TỐN THIẾU CỦA NĂM N
Nợ TK 632/ CÓ TK 155: 100 000 000
NGÀY 20/4/N+1:
TRÊN SỔ KẾ TOÁN NĂM N+1
ĐIỂU CHỈNH SỐ DƯ ĐẦU NĂM CỦA MỘT SỐ TÀI KHOẢN:
-
SỐ DƯ BÊN NỢ TK 155: ĐIỂU CHỈNH GIẢM 100 000 000
SỐ DƯ BÊN CÓ TK 3334 ĐIỀU CHỈNH GIẢM 20 000 000
SỐ DƯ BÊN CÓ TK 421 ĐIỀU CHỈNH GIẢM 80 000 000
TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM N+1:
TRÊN BCKQHĐ năm N+1:
CHỈ TIÊU
AH
ST
ĐC
CỘT NĂM
TRƯỚC
GVHB
100 000 000
Tăng
100 000 000
LN GỘP VỀ SAI THỪA
BH VÀ
CCDV
LN THUẦN SAI THỪA
TỪ HĐKD
CHỈ TIÊU
ẢH
LNKTTT
SAI THỪA
100 000 000
Giảm
100 000 000
ST
20 000 000
Giảm
CỘT SỐ
20 000 000
ĐẦU NĂM
LNST
80 000 000
Giảm
80 000 000
SAI THIẾU
SAI THỪA
TÀI SẢN
100 000 000
Giảm
100 000 000
ĐC
HTK
Sai thừa
100 000 000
Ghi giảm
100 000 000
TỔNG TS
Sai thừa
100 000 000
Ghi giảm
100 000 000
Sai thừa
20 000 000
Ghi giảm
20 000 000
Sai thừa
80 000 000
Ghi giảm
80 000 000
SAI THỪA
100 000 000
Ghi giảm
100 000 000
NV
THUẾ VÀ
các khoản
phải nộp NN
LNST
CHƯAPP
TỔNG NV
TRÊN
BCĐKT
NĂM N+1