Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.37 KB, 4 trang )

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

1. Cơng thức 12 thì
 Hiện tại đơn:
o S + V (es/s) + O
 Hiện tại tiếp diễn:
o S + am/is/are + V-ing + O
 Hiện tại hoàn thành:
o S + has/have + V3 + O
 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
o S + has/have + been + V-ing + O
 Qúa khứ đơn:
o S + V2/ ed + O
 Qúa khứ tiếp diễn:
o S + was/were + V-ing + O
 Quá khứ hoàn thành:
o S + had + been + O
 Qúa khứ hoàn thành tiếp diễn:
o S + had been + V-ing + O
 Tương lai đơn:
o S + will + V + O
 Tương lai tiếp diễn:
o S + will be + V-ing + O
 Tương lai hoàn thành:
o S + will have + V3 + O
 Tương lai hoàn thành tiếp diễn:
o S + will have been + V-ing + O
2. Công thức câu điều kiện
- Loại 0: Sự thật hiển nhiên
If + S + V(es/s), S + V(es/s)
- Loại 1: Điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai


If + S + V(es/s), S + will/can/shall + V
- Loại 2: Điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + V(ed/V2), S + would/ could/should + V
- Loại 3: Điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ
If + had + V(ed/V2), S + would/could…have + Ved
- Loại 4:
If + S + had + V(ed/V2), S + would + V
3. Mệnh đề quan hệ
- Who:
N(person) + who + V + O
- Whom:
N(person) + whom + V + O


4. Câu
-

Which:
That:
Why:
Where:
When:

N(things) + which + V + O
N + that + V + O
N(reason) + why + S + V
N( places) + where + S + V
N(time) + when + S + V

mong ước

Wish ( hiện tại)
S + wish(es) + S + V(ed) + O
- Wish (quá khứ)
S + wish(es) + S + had + V3
- Wish (tương lai)
S + wish(es) + S + would/could + V

5. Câu bị động
S
S
S
S
S

+
+
+
+
+

V+O
am/is/are + V-ing + O
has/have + V3 + O
V(ed) + O
had + V3 + O

S
S
S
S

S

+
+
+
+
+

am/is/are +V2/ed
am/is/are + being + V2/ed
has/have + been + V
was/were + Ved
had been + V3

S
S
S
S

+
+
+
+

will + V + O
will have + V3 + O
may/can/must + V + O
make/let + sb + V

S

S
S
S

+
+
+
+

will be + V
will have been + V
may/can/must + be + V
be made to + V

6. Công thức So – Such
 So
S + be + so + adj + that + MĐ
Cái gì quá… đến mức
 Such
S + be + such + a/an +adj + N + that + MĐ
Cái gì là một….đến mức
7. Cơng thức too - enough
 Too
S + be + too + adj + (for someone) + to V
Cái gì quá….đến mức
 Enough
S + be + adj +enough + to V
Cái gì dư…để làm gì
8. Cơng thức câu gợi ý
- S + Suggest + V-ing



-

S + Should + V
Let’s +V ?
Shall + S + V ?
Why not + V ?
Why don’t we + V ?
How about/ what about + V-ing ?
Would you like to + V ?
Do you like + V-ing ?

9. Cách dùng IN, ON, AT
 IN
- Tháng ( In June, In March)
- Mùa ( In pring, In summer)
- Năm ( In 2020, in this year)
- Buổi trong ngày ( In the morning)
- Khoảng không gian( in the room, in space)
- Thành phố/ quốc gia
- Phương tiện oto/ taxi
- Phương hướng/ vị trí
 ON
- Ngày trong tuần
- Ngày tháng
- Một ngày trong kỳ nghỉ
- Buổi trong ngày
- Trên bề mặt
- Nơi chốn/ số tầng

- Phương tiện cơng cộng/ cá nhân
- Vị trí trái phải
 AT
- Thời gian cụ thể (at 7 o/clock)
- Thời điểm (at noon)
- Địa điểm (at home)
- Tên một tòa nhà (at the cinema)
- Nơi làm việc/ học tập ( at work)
- Địa chỉ email ( at abc@...)
- Địa chỉ có số nhà (at 139…..street)
10. Cách sử dụng A, AN, THE
- A đứng trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm
Vd: a cat, a dog, a year, a house,….
- An đứng trước các từ bắt đầu bằng một nguyên âm (a, o,
e, u, i)
Vd: an umbrellar, an egg, an opportunity,…
- The mạo từ đứng trước danh từ đã được xác định (tính
chất, đặc điểm, vị trí)


Vd: the beautiful girl,…
11.

Cách sử dụng Much, Many
- Many: Danh từ đếm được số nhiều
Vd: I have many things to do
She have many books
- Much: Danh từ không đếm được
Vd: much information
much home work

much milk

12. So sánh bằng
- Khẳng định:
- Phủ định:
- Nghi vấn:

S + V + as + adj/adv + as
S + V + not + as + adj/adv + as
V + S + as + adj/ adv + as….?

13. So sánh hơn và so sánh nhất
 Tính từ một âm tiết
- So sánh hơn: ADJ + ER + THAN
- So sánh nhất: THE + ADJ +EST
 Tính từ hai âm tiết
- So sánh hơn: MORE + ADJ + THAN
- So sánh nhất: THE MOST + ADJ
- > Lưu ý: so sánh tính từ có một phụ âm và một ngun
âm ngắn , một phụ âm thì gấp đơi phụ âm ( hot-hotterhottest, big-bigger-biggest,…)
14. Hình thức so sánh bất qui tắc
 Little – less…than – the least ( ít – ít hơn – ít nhất)
 Much/many – more… than – the most (nhiều – nhiều hơn –
nhiều nhất)
 Good – better…than – the best ( tốt – tốt hơn – tốt nhất)
 Bad – worse…than – the worst (tệ - tệ hơn – tệ nhất)
 Far – farther/futher – the farthest/ furthest ( xa – xa hơn –
xa nhất).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×