Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

42 bài hình học phẳng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.33 KB, 13 trang )

WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
1) Trong mp(Oxy) cho tam giác ABC biết
( )
1;4A =
, phương trình đường cao (BH):
2 9 0x y− + =
,
Phương trình đường phân giác (CD)
3 0x y+ − =
. Tìm toạ độ 2 điểm B, C
2) Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):
( ) ( )
2 2
1 1 4x y− + + =
. Một đường tròn (C') tiếp xúc với
Oy và tiếp xúc ngoài với (C). Tìm tâm của (C') biết tâm thuộc đường thẳng (d):
2 0x y− =
.
3) Cho

ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM:
2 1 0x y+ + =
và phân giác trong CD
1 0x y+ − =
. Viết phương trình đường thẳng BC
HD: Điểm
( )
: 1 0 ;1C CD x y C t t∈ + − = ⇒ −
.


Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
t t
M
+ −
 
 ÷
 
.
Điểm
( )
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
+ −
 
∈ + + = ⇒ + + = ⇔ = − ⇒ −
 ÷
 
Từ A(1;2), kẻ
: 1 0AK CD x y⊥ + − =
tại I (điểm
K BC∈
).
Suy ra
( ) ( )

: 1 2 0 1 0AK x y x y− − − = ⇔ − + =
.
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
( )
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
+ − =



− + =

.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK

tọa độ của
( )
1;0K −
.
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y
+

= ⇔ + + =
− +

4) Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai
đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh
C và D.
Ta có:
( )
1;2 5AB AB= − ⇒ =
uuur
. Phương trình của AB là:
2 2 0x y+ − =
.
( ) ( )
: ;I d y x I t t∈ = ⇒
. I là trung điểm của AC và BD nên ta
có:
( ) ( )
2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t− −
Mặt khác:
D
. 4
ABC
S AB CH= =
(CH: chiều cao)
4
5
CH⇒ =
Ngoài ra:
( )

( ) ( )
4 5 8 8 2
; , ;
| 6 4 | 4
3 3 3 3 3
;
5 5
0 1;0 , 0; 2
t C D
t
d C AB CH
t C D

   
= ⇒

 ÷  ÷

= ⇔ = ⇔
   


= ⇒ − −

Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
C D
   

 ÷  ÷
   
hoặc
( ) ( )
1;0 , 0; 2C D− −
5) Trªn Oxy cho Elip
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x

)0( >> ba
biÕt
2
1
22
=

a
ba
h×nh ch÷ nhËt c¬ së c¾t Ox
t¹i A, A’, c¾t Oy t¹i B, B’. LËp ph¬ng tr×nh Elip biÕt diÖn tÝch h×nh trßn néi tiÕp h×nh thoi
ABA’B’ cã diÖn tÝch b»ng
π

4
.
HD: . gt: DiÖn tÝch h×nh trßn néi tiÕp
h×nh thoi ABA’B’ b»ng
π
4

GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
1
A
A
B
B
O
K
WWW.ToanCapBa.Net
HèNH HC PHNG ễN THI I HC
bán kính đờng tròn r = 2
. O là tâm hình tròn, kẻ OK AB r = OK = 2
.Xét tam giác vuông OAB ta có:
22222
11
4
1111
baOBOAOK
+=+=
(1)
. Từ gt:


22222
22
22
222
.2
2
1
babaa
baa
a
ba
==
==

. a
2
và b
2
đợc tìm từ hệ (1); (2)





=
=







=+
=
6
12
4
11
2
2
2
22
22
b
a
ba
ba

Vậy Elíp thoả yêu cầu bài toán co pt là:
1
612
22
=+
yx
6) Trên Oxy cho 2 đờng thẳng d
1
: 2x-y-1=0, d
2
: 2x+y-3=0. Gọi I là giao điểm của d
1

và d
2
; A
là điểm thuộc d
1
, A có hoành độ dơng khác 1 (0 < x
A


1). Lập phơng trình đờng thẳng
() đi qua A, cắt d
2
tại B sao cho diện tích IAB bằng 6 và IB = 3IA
I = d
1
d
2
tạo độ của I là n
0
của hệ



=
=




=+

=
1
1
032
012
y
x
yx
yx
Vậy I(1; 1)
Từ gt d
1
có VTPT
);1;2(
1
=n
d
2
có VTPT
);1;2(
2
=n
Gọi là góc của d
1
và d
2


Từ gt:
4556

22
===

IBIAS
IAB
)12,(.
1
aaAdA
với a > 0, a 1
. pt



=
=
==+=
2
0
5)1(55)22()1(5
2222
a
a
aaaIA
a = 2 A(2;3)
*
)23,(.
21
baBdB




=
=
==
=+=
)7;2(2
)5;4(4
9)1(45
)1(5)22()1(
22
2222
Bb
Bb
bIB
bbbIB
Với A(2;3); B(4;5) pt cần tìm là
0114
35
3
24
2
=+


=


yx
yx
GV Bựi Vn Nhn Trng THPT Long M

WWW.ToanCapBa.Net
2
(2)
loại
I

A
B
IB=3TA
2
4 1
3 4
cos sin
5 5 5
1 4 6
.3 .
2 5 5
IAB
IA
S IA IA


= = =
= =
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
• Víi A(2;3); B(-2;7) pt cÇn t×m lµ
05
37
3

22
2
=−+⇔


=
−−

yx
yx
7) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC
có trung điểm cạnh
AB

( 1;2)M −
, tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác là
(2; 1)I −
. Đường cao của tam giác kẻ từ
A
có phương trình:
2 1 0x y+ + =
. Tìm tọa độ đỉnh
C
.
HD: AB đi qua M nhận
(3, 3)MI = −

uuur
làm vtpt nên có pt:
3 0x y− + =
Tọa độ A là nghiệm của hệ :
3 0
4 5
;
2 1 0
3 3
x y
A
x y
− + =


 


 ÷
+ + =
 

( 1;2)M −
là trung điểm của AB nên
2 7
;
3 3
B

 

 ÷
 
BC nhận
(2;1)n =
r
làm vtcp nên có p t:
2 2 2 2
2 2
2
2
2 7
3
2 ;
7
3 3
3
8 10 8 10
2
3 3 3 3
0,loai (do )
4
5
x t
C t t
y t
IB IC IB IC t t
t C B
t



= +



 
⇒ + +

 ÷
 

= +


       
= ⇒ = ⇒ − + + = +
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
= ≡




=

Vậy
14 47
;
15 15
C
 

 ÷
 
8) Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho tam giác
ABC

( 12;1)B −
, đường phân giác trong góc
A

phương trình:
2 5 0x y+ − =
. Trọng tâm tam giác
ABC

1 2
;
3 3
G
 
 ÷
 
.Viết phương trình đường
thẳng
BC
.
Gọi H là hình chiếu của B trên
( )
5 2

: 5 2 ;
x t
d H t t
y t
= −

⇒ −

=

( ) ( ) ( )
( )
17 2 ; 1 2;1 2 17 2 1 0
7 9;7
d
BH t t u t t
t H
= − − ⊥ = − ⇒ − − + − =
⇒ = ⇒ −
uuur uur
Gọi M là điểm đối xứng của B qua
d

( )
( ) ( )
2 6;13
5 2 ; 8 2 ;1
BM BH M AC
A d A a a C a a
⇒ = ⇒ − ∈

∈ ⇒ − ⇒ + −
uuuur uuuuuuur
( )
/ / 2 4;3MA MC a C⇒ = − ⇒
uuur uuuur
Vậy
: 8 20 0BC x y− + =
9) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua
( )
2;1M
và tạo với các trục
tọa độ một tam giác có diện tích bằng
4
.
GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
3
WWW.ToanCapBa.Net
HèNH HC PHNG ễN THI I HC
HD: Gi d l T cn tỡm v
( ) ( )
;0 , 0;A a B b
l giao im ca d vi Ox, Oy, suy ra:
: 1
x y
d
a b
+ =
.
Theo gi thit, ta cú:

2 1
1, 8ab
a b
+ = =
.
Khi
8ab
=
thỡ
2 8b a
+ =
. Nờn:
1
2; 4 : 2 4 0b a d x y= = + =
.
10) Trong mt phng ta (Oxy) , cho im
1
3;
2
M



. Vit phng trỡnh chớnh tc ca elip i
qua im M v nhn
( )
1
3;0F
lm tiờu im
11) Trong mt phng vi h to Oxy, lp phng trỡnh ng thng d i qua im A(1; 2) v ct

ng trũn (C) cú phng trỡnh
2 2
( 2) ( 1) 25 + + =x y
theo mt dõy cung cú di bng 8
HD : G/s mt vộc t phỏp tuyn ca d l
( ; )n a b
r
,vỡ d i qua im A(1;2) nờn d cú phng trỡnh
d: a(x 1)+ b(y 2) = 0 hay d: ax + by a 2b = 0 ( a
2
+ b
2
> 0)
Vỡ d ct (C) theo dõy cung cú di bng 8 nờn khong cỏch t tõm I(2; 1) ca (C) n d bng 3.
( )
2 2
2 2
2 2
, 3 3 3

= = = +
+
a b a b
d I d a b a b
a b

2
0
8 6 0
3

4
=


+ =

=

a
a ab
a b
a = 0: chn b = 1 d: y 2 = 0
a =
3
4
b
: chn a = 3, b = 4 d: 3x 4 y + 5 = 0
12) Trong mt phng vi h to Oxy, vit phng trỡnh tip tuyn chung ca hai ng trũn
(C
1
): x
2
+ y
2
2x 2y 2 = 0, (C
2
): x
2
+ y
2

8x 2y + 16 = 0.
HD: (C
1
):
2 2
( 1) ( 1) 4 + =x y
cú tõm
1
(1; 1)I
, bỏn kớnh R
1
= 2.
(C
2
):
2 2
( 4) ( 1) 1 + =x y
cú tõm
2
(4; 1)I
, bỏn kớnh R
2
= 1.
Ta cú:
1 2 1 2
3= = +I I R R
(C
1
) v (C
2

) tip xỳc ngoi nhau ti A(3; 1)
(C
1
) v (C
2
) cú 3 tip tuyn, trong ú cú 1 tip tuyn chung trong ti A l x = 3 // Oy
* Xột 2 tip tuyn chung ngoi:
( ) : ( ) : 0

= + + =y ax b ax y b
ta cú:
2 2
1 1
2 2
2 2
1
2 2
2
( ; )
4 4
( ; )
4 1
4 7 2 4 7 2
1
4 4


+

=


= =

=

+



=
+
+


=
= =


+

a b
a a
d I R
a b
hay
d I R
a b
b b
a b


Vy, cú 3 tip tuyn chung:
1 2 3
2 4 7 2 2 4 7 2
( ): 3, ( ): , ( )
4 4 4 4

+
= = + = +x y x y x
13) Trong mt phng to Oxy cho ng trũn (C) : x
2
+ y
2
+ 4x 6y + 9 = 0 v im
M( 1; - 8).Vit phng trỡnh ng thng d qua M sao cho d ct (C) ti hai im A,B phõn bit
m din tớch tam giỏc ABI t giỏ tr ln nht.Vi I l tõm ca ng trũn (C).
Đtròn (C) có tâm I(- 2; 3) & bán kính R = 2.
Giả sử ptđt (d) : Ax + By A + 8B = 0 với A
2
+ B
2
> 0
Luôn có BIA cân tại I với IA = IB = 2 ; S

BIA
=
2
1
IA.IB.sinAIB = 2sinAIB
S


BIA
2 Dấu = khi AIB vuông cân tại I hay d(I ; (d)) =
2

2
311
22
=
+

BA
AB
7A
2
66BA + 119B
2
= 0 (A 7B)(7A 17B) = 0
Vậy có hai đờng thẳng d thoả mãn: 7x + y + 1 = 0 & 17x + 7y + 39 = 0
14) Cho A(1 ; 4) v hai ng thng b : x + y 3 = 0 ; c : x + y 9 = 0. Tỡm im B trờn b , im C
trờn c sao cho tam giỏc ABC vuụng cõn ti A
GV Bựi Vn Nhn Trng THPT Long M
WWW.ToanCapBa.Net
4
WWW.ToanCapBa.Net
HèNH HC PHNG ễN THI I HC
Gọi B(b ; 3 - b) & C( c ; 9 - c) =>
AB
(b - 1 ; - 1 - b) ;
AC
(c - 1 ; 5 - c)

& ABC vuông cân tại A





=
=
ACAB
ACAB 0.




+=++
+=
2222
)5()1()1()1(
)5)(1()1)(1(
ccbb
cbcb
vì c = 1 không là n
0
nên hệ








+=++


+

+
=
)2 ()5()1()1(
)1(
)5(
.)1(
)1 (
1
)5)(1(
1
222
2
2
2
ccb
c
c
b
c
cb
b
Từ (2) (b + 1)
2
= (c - 1)

2
.
Với b = c 2 thay vào (1) => c = 4 ; b = 2 => B(2 ; 1) & C( 4 ; 5).
Với b = - c thay vào (1) => c = 2 ; b = - 2 => B(- 2 ; 5) & C(2 ; 7).
Kết luận :có hai tam giác thoả mãn: B(2 ; 1) & C( 4 ; 5) hoặc B(- 2 ; 5) & C(2 ; 7).
15) Trong hệ toạ độ Oxy đờng thẳng (d): x y +1 =0 và đờng tròn (C):
2 2
2 4 0x y x y+ + =
.Tìm
điểm M thuộc đờng thẳng (d) mà qua M kẻ đợc hai đờng thẳng tiếp xúc với đờng tròn (C) tại A và
B sao cho
ã
0
60 .AMB =
16) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết phơng trình cạnh BC:x + 2y - 4
= 0 phơng trình đờng chéo BD: 3x + y 7 = 0,đờng chéo AC đi qua M(-5;2).Hãy tìm tọa độ các
đỉnh của hình chữ nhật ABCD.
17) Phng trỡnh hai cnh ca mt tam giỏc trong mt phng ta l 5x - 2y + 6 = 0;
4x + 7y 21 = 0. vit phng trỡnh cnh th ba ca tam giỏc ú, bit rng trc tõm ca nú trựng gc
ta O
Gi s AB: 5x - 2y + 6 = 0; AC: 4x + 7y 21 = 0 Vy A(0;3)
ng cao nh BO i qua O nhn VTCP
a
r
= (7; - 4) ca AC lm VTPT
Võy BO: 7x - 4y = 0 vy B(-4;-7)
A nm trờn Oy, vy ng cao AO chớnh l trc OY, Vy AC: y + 7 = 0
18) Trong mpOxy, cho ng trũn (C): x
2
+ y

2
6x + 5 = 0. Tỡm M thuc trc tung sao cho qua M k
c hai tip tuyn ca (C) m gúc gia hai tip tuyn ú bng 60
0
.
HD: (C) cú tõm I(3;0) v bỏn kớnh R = 2
M Oy M(0;m)
Qua M k hai tip tuyn MA v MB ( A v B l hai tip im)
Vy
ã
ã
0
0
60 (1)
120 (2)
AMB
AMB

=


=

Vỡ MI l phõn giỏc ca
ã
AMB
(1)
ã
AMI
= 30

0

0
sin 30
IA
MI =
MI = 2R
2
9 4 7m m+ = = m
(2)
ã
AMI
= 60
0

0
sin 60
IA
MI =
MI =
2 3
3
R
2
4 3
9
3
m + =
Vụ nghim
Vy cú hai im M

1
(0;
7
) v M
2
(0;-
7
)
19) Trong mt phng to Oxy. Lp phng trỡnh ng thng i qua A(8 ;6) v to vi 2 trc to
mt tam giỏc cú din tớch bng 12
Gi s (d) i qua A(8;6) ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti cỏc im M(a;0), N(0;b) a,b khỏc 0.Khi ú
(d) cú phng trỡnh
1
x y
a b
+ =
. Vỡ (d) i qua A nờn
8 6
1
a b
+ =
(1)
GV Bựi Vn Nhn Trng THPT Long M
WWW.ToanCapBa.Net
5
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
lại có
1
12

2
OAB
S ab

= =
(2). Từ (1) và (2) ta có hệ
8 6
1
24
a b
ab

+ =



=


4
6
8
3
a
b
a
b
 =




= −




= −



=



từ đó có 2 đường thẳng thoả mãn điều kiện là
1, 1
4 6 8 3
x y x y
− = − + =
20) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy viết phương trình các cạnh của hình chữ nhật ABCD .Biết rằng
AB = 2BC , A, B thuộc đường thẳng đi qua M(
4
;1
3

), B, C thuộc đường thẳng đi qua N(0 ; 3), A,D
thuộc đường thẳng đi qua P(4 ; -1/3), C,D thuộc đường thẳng đi qua Q(6 ;2)
HD : Phương trình AB có dạng: y = k(x + 4/3) + 1
DC: y = k(x - 6) + 2 , BC: x + ky – 3k = 0 , AD: x + ky -4 + k/3 = 0
Vì AB = 2BC nên d(AD,BC)=2d(AB,DC) hay d(P;BC) = 2d(M;DC)

2 2
4
1
4 3 1 6 2
10 12 6 44
3 3
3
10 12 44 6 3
1 1
17
k
k k k
k
k k
k k
k k
k

− − − − − +
=

− = −

= ⇔ ⇔


− = −
+ +



= −


Với k = 1/3 ta có phương trình các cạnh hình chữ nhật là: AB:
1/ 3( 4 /3) 1, : 1/3( 6) 2, : 1/3 1 0, : 1/3 35/9 0y x DC y x BC x y AD x y= + + = − + + − = + − =
Với k = -3/17 ta có phương trình các cạnh của hình chữ nhật là:
: 3/17( 4/ 3) 1, : 3/17( 6) 2, : 3/17 9 /17 0,
: 3/17 4 3/17 0
AB y x DC y x BC x y
AD x y
= − + + = − − + − + =
− − − =
21) Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x
2
+y
2
-2x +6y -15=0 (C ).
Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
Đường tròn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5
Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4
Mặt khác IH= d( I; Δ )
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng 3x+4y+c=0
vậy có 2 đt thỏa mãn bài toán: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
22) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình:
2 2
x y
1
2 3
− =


điểm M(2; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, biết rằng đường thẳng đó cắt
(H) tại hai điểm A, B mà M là trung điểm của AB.
HD: Giả sử d qua M cắt (H) tại A, B : với M là trung điểm AB
A, B ∈ (H) : ⇒
2 2
A A
2 2
B B
3x 2y 6 (1)
3x 2y 6 (2)

− =


− =


M là trung điểm AB nên : x
A
+ x
B
= 4 (3) và y
A
+ y
B
= 2 (4)
(1) − (2) ta có : 3(x
2
A

- x
2
B
) - 2(y
2
A
- y
2
B
) = 0 (5)
Thay (3) và (4) vào (5) ta có : 3(x
A
-x
B
)-(y
A
-y
B
) = 0 ⇔ 3(2x
A
-4)-(2y
A
- 2) = 0 ⇔ 3x
A
- y
A
= 5
GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
d(I; Δ )=

6

I
A H B
WWW.ToanCapBa.Net
HèNH HC PHNG ễN THI I HC
Tng t : 3x
B
- y
B
= 5. Vy phng trỡnh d : 3x - y - 5 = 0
23) Cho hỡnh tam giỏc ABC cú din tớch bng 2. Bit A(1;0), B(0;2) v trung im I ca AC
nm trờn ng thng y = x. Tỡm to nh C.
HD: Ta cú:
( )
1;2 5AB AB= =
uuur
. Phng trỡnh ca AB l:
2 2 0x y+ =
.
( ) ( )
: ;I d y x I t t =
. I l trung im ca AC:
)2;12( ttC
Theo bi ra:
2),(.
2
1
==


ABCdABS
ABC

446. =t






=
=
3
4
0
t
t
T ú ta cú 2 im C(-1;0) hoc C(
3
8
;
3
5
) tho món
24) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)5;2(,)1;1( BA
, đỉnh C nằm trên đờng thẳng
04 =x
, và trọng tâm G của tam giác nằm trên đờng thẳng
0632 =+ yx

. Tính diện tích tam
giác ABC.
Ta có
);4(
C
yC =
. Khi đó tọa độ G là
3
2
3
51
,1
3
421
CC
GG
yy
yx +=
++
==
+
=
. Điểm G nằm trên đờng
thẳng
0632 =+ yx
nên
0662 =+
C
y
, vậy

2=
C
y
, tức là
)2;4(=C
. Ta có
)1;3(,)4;3( == ACAB
, vậy
5=AB
,
10=AC
,
5. =ACAB
.
Diện tích tam giác ABC là
( )
2510.25
2
1

2
1
2
22
== ACABACABS
=
2
15
25) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)2;1(,)1;2( BA

, trọng tâm G của tam giác
nằm trên đờng thẳng
02 =+ yx
. Tìm tọa độ đỉnh C biết diện tích tam giác ABC bằng 13,5
Vì G nằm trên đờng thẳng
02 =+ yx
nên G có tọa độ
)2;( ttG =
. Khi đó
)3;2( ttAG =
,
)1;1( =AB
Vậy diện tích tam giác ABG là
( )
[ ]
1)3()2(2
2
1

2
1
22
2
22
+== ttABAGABAGS
=
2
32 t
Nếu diện tích tam giác ABC bằng 13,5 thì diện tích tam giác ABG bằng
5,43:5,13 =

. Vậy
5,4
2
32
=
t
, suy
ra
6=t
hoặc
3=t
. Vậy có hai điểm G :
)1;3(,)4;6(
21
== GG
. Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên
)(3
BaGC
xxxx +=

)(3
BaGC
yyyy +=
.
Với
)4;6(
1
=G
ta có
)9;15(

1
=
C
, với
)1;3(
2
=G
ta có
)18;12(
2
=
C

26)Trong mt phng oxy cho
ABC

cú A(2;1) . ng cao qua nh B cú phng trỡnh x-
3y - 7 = 0 .ng trung tuyn qua nh C cú phng trỡnh x + y +1 = 0 . Xỏc nh ta
B v C . Tớnh din tớch
ABC

.
+AC qua A v vuụng gúc vi BH do ú cú VTPT l
(3;1)n =
r
AC cú phng trỡnh 3x +
y - 7 = 0
+ Ta C l nghim ca h
AC
CM






C(4;- 5)
+
2 1
;
2 2
B B
M M
x y
x y
+ +
= =
; M thuc CM ta c
2 1
1 0
2 2
B B
x y+ +
+ + =
+ Gii h
2 1
1 0
2 2
3 7 0
B B
B B

x y
x y
+ +

+ + =



=

ta c B(-2 ;-3)
GV Bựi Vn Nhn Trng THPT Long M
WWW.ToanCapBa.Net
7
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
Tính diện tích
ABC

.
+ Tọa độ H là nghiệm của hệ
14
3 7 0
5
3x 7 0 7
5
x
x y
y
y


=

− − =



 
+ − =


= −


…. Tính được BH =
8 10
5
; AC = 2
10
Diện tích S =
1 1 8 10
. .2 10. 16
2 2 5
AC BH = =
( đvdt)
27) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung
trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các
đỉnh của tam giác ABC
28)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng


:
3 8 0x y+ + =
,
':3 4 10 0x y∆ − + =

điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng

, đi qua điểm A và tiếp
xúc với đường thẳng

’.
HD: Tâm I của đường tròn thuộc

nên I(-3t – 8; t)
Theo yc thì k/c từ I đến

’ bằng k/c IA nên ta có
2 2
2 2
3( 3 8) 4 10
( 3 8 2) ( 1)
3 4
t t
t t
− − − +
= − − + + −
+
Giải tiếp được t = -3
Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)
2

+ (y + 3)
2
= 25
29)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
1; 2;3I −
. Viết phương trình mặt cầu tâm
I và tiếp xúc với trục Oy
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn
( )
2 2
: 2 0C x y x+ + =
. Viết phương
trình tiếp tuyến của
( )
C
, biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng
30
o
.
Ta có: Hệ số góc của tiếp tuyến
( )

cần tìm là

.
( ) ( ) ( )
2
2
: 1 1 1;0 ; 1C x y I R+ + = ⇒ − =

Do đó:
( )
1
: 3 0x y b∆ − + =
tiếp xúc (C)
( )
1
,d I R⇔ ∆ =

3
1 2 3
2
b
b

⇔ = ⇔ = ± +
. KL:
( )
1
: 3 2 3 0x y∆ − ± + =
.
Và :
( )
2
: 3 0x y b∆ + + =
tiếp xúc (C)
( )
2
,d I R⇔ ∆ =


3
1 2 3
2
b
b

⇔ = ⇔ = ± +
. KL:
( )
2
: 3 2 3 0x y∆ + ± + =
.
30)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết
trực tâm
(1;0)H
, chân đường cao hạ từ đỉnh B là
(0; 2)K
, trung điểm cạnh AB là
(3;1)M
.+
Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận
( 1; 2)HK = −
uuur
làm vtpt và AC đi qua K nên
( ): 2 4 0.AC x y− + =
Ta cũng dễ có:
( ): 2 2 0BK x y+ − =
.
+ Do
,A AC B BK∈ ∈

nên giả sử
(2 4; ), ( ; 2 2 ).A a a B b b− −
Mặt khác
(3;1)M

GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
8
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
trung điểm của AB nên ta có hệ:
2 4 6 2 10 4
.
2 2 2 2 0 2
a b a b a
a b a b b
− + = + = =
  
⇔ ⇔
  
+ − = − = =
  
Suy ra:
(4; 4), (2; 2).A B −
+ Suy ra:
( 2; 6)AB = − −
uuur
, suy ra:
( ) :3 8 0AB x y− − =
.

+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận
(3; 4)HA =
uuur
, suy ra:
( ): 3 4 2 0.BC x y+ + =
KL: Vậy :
( ): 2 4 0,AC x y− + =
( ) :3 8 0AB x y− − =
,
( ): 3 4 2 0.BC x y+ + =
31)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
2 2
( ): – 2 – 2 1 0,C x y x y+ + =
2 2
( ') : 4 – 5 0C x y x+ + =
cùng đi qua M(1; 0). Viết
phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn
( ), ( ')C C
lần lượt tại A, B sao cho
MA= 2MB
+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và
1, ' 3R R= =
, đường thẳng
(d) qua M có phương trình
2 2
( 1) ( 0) 0 0, ( 0)(*)a x b y ax by a a b− + − = ⇔ + − = + ≠
.
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có:
2 2 2 2

2 2 ' ' 'MA MB IA IH I A I H= ⇔ − = −
( ) ( )
2 2
1 ( ; ) 4[9 ( '; ) ]d I d d I d⇔ − = −
,
.IA IH
>
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 2 2
9
4 ( '; ) ( ; ) 35 4. 35
a b
d I d d I d
a b a b
⇔ − = ⇔ − =
+ +
2 2
2 2
2 2
36
35 36
a b
a b
a b

⇔ = ⇔ =
+
Dễ thấy

0b ≠
nên chọn
6
1
6
a
b
a
= −

= ⇒

=

.
Kiểm tra điều kiện
IA IH>
rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn
32)Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp
xúc với đường thẳng
: 2 0d x y− − =
tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Gọi
( )
2 2
2 2
: 1
x y
H
a b

− =
. (H) tiếp xúc với
( )
2 2
: 2 0 4 1d x y a b− − = ⇔ − =
( ) ( ) ( )
2 2
16 4
4 2 4;2 1 2x y A H
a b
= ⇒ = ⇒ ∈ ⇒ − =
Từ (1) và (2) suy ra
( )
2 2
2 2
8; 4 : 1
8 4
x y
a b H= = ⇒ − =
33)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip (E):
2 2
1
8 6
x y
+ =
và parabol (P): y
2
= 12x.
Giả sử đường thẳng (∆) có dạng: Ax + By + C = 0 (A
2

+ B
2
> 0)
(∆) là tiếp tuyến của (E) ⇔ 8A
2
+ 6B
2
= C
2
(1)
(∆) là tiếp tuyến của (P) ⇔ 12B
2
= 4AC ⇔ 3B
2
= AC (2)
Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = −2A.
Với C = −2A ⇒ A = B = 0 (loại)
Với C = 4A ⇒
2
3
A
B = ±

GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
9
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
⇒ Đường thẳng đã cho có phương trình:
2 2 3

4 0 4 0
3
3
A
Ax y A x y± + = ⇔ ± + =
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm:
2 3
4 0
3
x y± + =
34) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
: 1 0CH x y− + =
, phân
giác trong
: 2 5 0BN x y+ + =
.Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC
+ Do
AB CH⊥
nờn AB:
1 0x y+ + =
.
Giải hệ:
2 5 0
1 0
x y
x y
+ + =


+ + =


ta có (x; y)=(-4; 3).
Do đó:
( 4;3)AB BN B∩ = −
.
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ
'A BC

.
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với BN là (d):
2 5 0x y− − =
.
Gọi
( )I d BN= ∩
. Giải hệ:
2 5 0
2 5 0
x y
x y
+ + =


− − =

. Suy ra: I(-1; 3)
'( 3; 4)A⇒ − −
+ Phương trình BC:
7 25 0x y+ + =
. Giải hệ:
7 25 0

1 0
x y
x y
+ + =


− + =

Suy ra:
13 9
( ; )
4 4
C − −
.
+
2 2
450
( 4 13 / 4) (3 9 / 4)
4
BC = − + + + =
,
2 2
7.1 1( 2) 25
( ; ) 3 2
7 1
d A BC
+ − +
= =
+
.

Suy ra:
1 1 450 45
( ; ). .3 2. .
2 2 4 4
ABC
S d A BC BC= = =
35) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12,
tâm I là giao điểm của đường thẳng
03:
1
=−− yxd

06:
2
=−+ yxd
. Trung điểm của
một cạnh là giao điểm của d
1
với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Ta có:
Idd
21
=∩
. Toạ độ của I là nghiệm của hệ:
3 0 9 / 2
6 0 3 / 2
x y x
x y y
− − = =
 


 
+ − = =
 
. Vậy
9 3
;
2 2
I
 
=
 ÷
 
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD
OxdM
1
∩=⇒
Suy ra M( 3; 0)
Ta có:
23
2
3
2
9
32IM2AB
22
=







+






−==
Theo giả thiết:
22
23
12
AB
S
AD12AD.ABS
ABCD
ABCD
===⇔==
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d
1

ADd
1
⊥⇒
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d
1
nhận

)1;1(n
làm VTPT nên có PT:
03yx0)0y(1)3x(1 =−+⇔=−+−
. Lại có:
2MDMA ==
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
( )





=+−
=−+
2y3x
03yx
2
2

GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
10
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
( ) ( )



±=−
−=





=−+−
+−=




=+−
+−=

13x
x3y
2)x3(3x
3xy
2y3x
3xy
2
2
2
2



=
=

1y

2x
hoặc



−=
=
1y
4x
. Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
Do






2
3
;
2
9
I
là trung điểm của AC suy ra:



=−=−=
=−=−=
213yy2y

729xx2x
AIC
AIC
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
36) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
1
;0
2
I
 
=
 ÷
 
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa
độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.
+)
5
( , )
2
d I AB =


AD =
5
⇒ AB = 2
5
⇒ BD = 5.
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)
2

+ y
2
= 25/4
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
2
1 25
2
( )
( 2;0), (2;2)
2 4
2
2 2 0
0
x
y
x y
A B
x
x y
y
 =




=
− + =
 


⇔ ⇒ −


= −


− + =



=



(3;0), ( 1; 2)C D
⇒ − −
37) Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng
:3 4 4 0x y∆ − + =
. Tìm
trên

hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.
Gọi
3 4 16 3
( ; ) (4 ; )
4 4
a a
A a B a
+ −
⇒ −

. Khi đó diện tích tam giác ABC là

1
. ( ) 3
2
ABC
S AB d C AB= → ∆ =
.
Theo giả thiết ta có
2
2
4
6 3
5 (4 2 ) 25
0
2
a
a
AB a
a
=


 
= ⇔ − + = ⇔
 ÷

=
 


Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
38)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp
2 2
( ): 1
9 4
x y
E + =
và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) . Tìm
trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất
Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có
2 2
1
9 4
x y
+ =
và diện tích tam giác ABC là
1 85 85
. ( ) 2 3 3
2 13 3 4
2 13
ABC
x y
S AB d C AB x y= → = + = +
2 2
85 170
3 2 3
13 9 4 13
x y
 

≤ + =
 ÷
 
Dấu bằng xảy ra khi
2 2
2
1
3
9 4
2
2
3 2
x y
x
x y
y


+ =

=
 

 
 
=
=




. Vậy
3 2
( ; 2)
2
C
GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
11
WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
39) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d
1
) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d
2
): 4x + 3y - 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d
1
), (d
2
), trục Oy
Gọi A là giao điểm d
1
và d
2
ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d
1
với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d
2

với Oy ta có C(0 ;4)
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
40) Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua
2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình
2 2 2
2 2 2
2 2
(1 )
(1 ) (2 )
( 1) 2
a b R
a y R
a b R

+ + =

− + − =


− − =

2
0
1
2
a
b
R


=

⇔ =


=

Vậy đường tròn cần tìm là: x
2
+ (y - 1)
2
= 2
41)Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết phương trình các cạnh
AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0;
02y5x2 =−+
. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C
Tọa độ A là nghiệm của hệ
{ {
4x y 14 0 x 4
2x 5y 2 0 y 2
+ + = = −

+ − = =
⇒ A(–4, 2)
Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ∆ABC nên



−=+

−=+




++=
++=
2yy
2xx
yyyy3
xxxx3
CB
CB
CBAG
CBAG
(1)
VìB(x
B
, y
B
) ∈ AB ⇔ y
B
= –4x
B
– 14 (2); C(x
C
, y
C
) ∈ AC ⇔
5

2
5
x2
y
C
C
+−=
( 3)
Thế (2) và (3) vào (1) ta có
2
3 2
2
2
1 0
4 14 2
5 5
B C
B B
C
C C
B
x x
x y
x
x y
x
+ = −

= − ⇒ = −




 
= ⇒ =
− − − + = −



Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0)
42)Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C')
tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho
3AB =
.
Phương trình đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2x + 4y + 2 = 0 có tâm I(1, –2)
3R =
Đường tròn (C') tâm M cắt đường tròn (C) tại A, B nên AB ⊥ IM tại trung điểm H của đoạn AB.
Ta có
2
3
2
AB
BHAH ===

. Có 2 vị trí cho AB đối xứng qua tâm I.
Gọi A'B' là vị trí thứ 2 của AB. Gọi H' là trung điểm của A'B'
Ta có:
2
2 2
3 3
IH' IH IA AH 3
2 2
 
= = − = − =
 ÷
 ÷
 
Ta có:
( ) ( )
2 2
MI 5 1 1 2 5= − + + =

2
7
2
3
5HIMIMH =−=−=
;
3 13
MH' MI H'I 5
2 2
= + = + =
Ta có:
13

4
52
4
49
4
3
MHAHMAR
2222
1
==+=+==

43
4
172
4
169
4
3
'MH'H'A'MAR
2222
2
==+=+==
Vậy có 2 đường tròn (C') thỏa ycbt là: (x – 5)
2
+ (y – 1)
2
= 13
GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
12

WWW.ToanCapBa.Net
HÌNH HỌC PHẲNG ÔN THI ĐẠI HỌC
hay (x – 5)
2
+ (y – 1)
2
= 43
GV Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
WWW.ToanCapBa.Net
13

×