Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

10 de on thi toan lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.85 KB, 17 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Bộ 10 đề ơn thi học kì 1 mơn Tốn lớp 3 năm 2019 - 2020
Đề 1
Bài 1. Nối: (1 điểm)
5x5

25

8 x 8 -30

17

9 x 3 -10

34

12 + 45

41

77 - 12 x 3

16

103 - 55 - 32

57

Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)
a) Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm)


a. 37

b. 38

c. 39

b) Xem đồng hồ: (0,5 điểm)

Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a. 1giờ kém 5 phút

b. 10 giờ 1 phút

Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 536 + 248
b/ 938 – 385
c/ 306 x 2
d/ 734 : 5
Bài 4. Đánh dấu x vào

câu

1dam =....................... m

trước câu trả lời đúng (1,5 điểm)

c. 10 giờ 5 phút


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A, 10
B, 1000
C, 100
Bài 5: (2 điểm)
Một cửa hàng có 36 xe ơ tơ, đã bán được

1
số ơ tơ đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu ơ tơ?
4

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6. Tính chu vi hình vng có cạnh bằng 7cm (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tìm x: (1 điểm)
a/ x : 7 = 49

b/ 32 : x = 8

………………..

…………………

………………..


…………………

………………..

…………………
Đề 2

Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm )
7 x 8 = ... ...

63 : 7 = ... ...

8 x 9 = ... ...

56 : 7 = ... ...

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm )


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

456 : 4

637 : 9

269 x 7

157 x 8


Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
(2 điểm )
a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g  560g là:
A. >

B. <

C. =

D. Không điền được dấu nào.

b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là::
A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là:
A. 36

B. 15

C. 54

D. 63

d. Đồng hồ hình bên chỉ :

A. 10 giờ.

B.

2 giờ.

C. 10 giờ 10 phút.

D.

2 giờ kém 10 phút.

Bài 4: (1 điểm ) Tính?
35 x 4 – 100

63 : 9 x 8

Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ơ trống theo mẫu:

A
B

Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vng và hai góc khơng vng.
Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :

D

C



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vng.
b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc khơng vng
Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm )
15 ;

19 ;

23 ;

….. ;

….. ;

Bài 7: (2 điểm) Một kho thóc có 96 bao thóc. Người ta đã bán hết

….. ;

1
số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho
3

cịn lại bao nhiêu bao thóc ?
Giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đề 3

1. ( 1 đ )
a/ Khoanh vào số lớn nhất:
627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267
b/ Khoanh vào số bé nhất:
267 ; 627 ; 276 ; 762 ; 726 ; 672
2. ( 1 đ ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống:
Đọc số

Viết số

Bảy trăm sáu mươi
777
Hai trăm ba mươi mốt
505
3. ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:

….. ;


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 367

B. 376

C. 476

D. 126


4 . ( 1 đ ) Đặt tính rồi tính:
a/ 849 - 86

b/ 361 : 3

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
5. ( 2 đ ) Tính :
a/ 6 x 10 - 23 ......................................
b/ 6 x 4 + 15

...........................................

6. ( 1 đ ) Dấu cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. <

B. >

C. =

7.( 1đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S . Hình vẽ dưới đây có :
a/ 1 góc vng
b/ 2góc vng
c/ 3 góc vng
d/ 4 góc vng

8. ( 2đ ) Minh có quyển truyện dày 132 trang . Minh đã đọc được


1
số trang của quyển truyện đó . Hỏi
4

Minh cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

………………………………………………………………………………………
Đề 4
Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm)
8 x 7 =........

6 x 9 =......

42 : 6 =.......

49 : 7 = ......

Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
a. 37 x 6

b. 770 + 146

c. 639 – 184


d. 542 : 6

-------------

---------------

--------------

---------------

-------------

---------------

--------------

---------------

-------------

---------------

--------------

---------------

-------------

---------------


--------------

---------------

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 7 x 9 – 18 = ……………

b) 24 : 6 + 14 = …………..

= ....................

= ...................

Bài 4: Tìm X. (1 điểm)
a) X x 7 = 49

b) X : 7 = 6

…………….

…………….

……………..

…………….

…………….

…………….


Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)
a) 56m : 7 =……m
A. 7

B. 8

b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 7 giờ 50 phút

C. 9

D. 10


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

B. 8 giờ 55 phút
A. 9 giờ 15 phút
A. 10 giờ 25 phút
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ?
A, Có........ hình tam giác.
B, Có........ hình tứ giác.

Bài 7: (1 điểm)
Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 8: (2 điểm)
Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi

1
số gà đó. Hỏi bác Năm cịn lại bao nhiêu con gà?
3

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đề 5
Câu1/(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) Kết quả của phép nhân 47 x 8 là:
A. 367

B. 376

C. 476

D. 126


C. 32

D. 12

b) Kết quả của phép chia 96 : 3 là:
A. 23

B. 31

c) Số cần điền vào chỗ trống để
A. 680

6m8cm = ............cm là:

B. 608

C. 806

D. 860

B. 5 lần

C. 7 lần

D. 8 lần

d) 35kg gấp 7kg số lần là:
A. 6 lần

Cầu 2/ (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 234 + 175

b) 684 – 259

...................................

....................................

...................................

....................................

...................................

....................................

...................................

....................................

c) 47 x 6

d) 578 : 3

...................................

....................................

...................................


....................................

...................................

....................................

...................................

.....................................

...................................

.....................................

...................................

.....................................

Câu 3/ (2 điểm) Tìm X:
a)

X : 5 = 123

b)

8 x X = 184

..............................................

..................................................


..............................................

..................................................


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

..............................................

..................................................

..............................................

..................................................

Câu 4/ (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 16 x 3 x 2 = ....................

b) 81 : 9 x 7 = .........................

= ....................

= .........................

Câu 5/ (2 điểm) Bao thứ Nhất đựng 56 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 7 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai
bao đựng được bao nhiêu kilôgam gạo?

Bài làm
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6/ (1điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu hình vng?
................................................................................
...............................................................................
...............................................................................
Đề 6
Phần I: (3đ)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 812; 799; 809; 789 là.........
A. 812

C. 799

B. 809

D. 789

Câu 2: Số lớn là 42, số bé là 6. Vậy số lớn gấp số bé số lần là:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 24 lần

C. 8 lần

B. 7 lần


D. 6 lần

Câu 3: Số bé nhất trong các số 145; 120; 99; 110 là........
A. 145

C. 120

B. 99

D. 110

Câu 4: Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất là:
A. 7

C.6

B. 5

D. 4

Câu 5: Đếm thêm rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:
27; 36; 45; .........; ...........; .............
Câu 6: 1 giờ có 60 phút thì 1/2 giờ có ........... phút
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
A. 20

C. 30

B. 25


D. 40

Phần II: (7đ)
Câu 1: Tính nhẩm: (1đ)
8 x 4 = ............

40 : 5 = ..............

63 : 7 = ............

8 X 8 = ..............

Câu 2: Đặt tính rồi tính: (1đ)
a) 170 X 5

b) 396 : 3

..................

..................

..................

..................

..................

..................


Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (2đ)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

a) 927 - 10 X 2

b) 100 - (60 + 10)

...........................

.............................

..........................

.............................

..........................

...............................

Câu 4: (1đ)
Một hồ nước hình vng có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó ?
Giải:
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Câu 5: (2đ)
Có 88 bạn được chia đều thành 2 đội, Mỗi đội xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn ?
Giải:

...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
........................................................................................…

Đề 7
1.Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:
a. 15 lít

b. 49 lít

c. 56 lít

d. 65 lít

2. 7m 4cm = …….. cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
a. 74cm

b. 740cm

3. Tổng của 16 và 14 rồi nhân với 4 là:

c. 407cm

d. 704cm


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


a. 30

b. 34

c. 72

d. 120

4. Một cái ao hình vng có chu vi là 24 m thì cạnh của hình vng đó là:
a. 4m

b. 6m

c. 8m

d. 12cm

5. Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
x6

:8

4
a. 24 và 3
6.

là:
b. 24 và 4

c. 24 và 6


d. 24 và 8

1
của 24 kg là:
3
a. 1kg

b. 3 kg

c. 6 kg

d. 8 kg

7. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 là:
a. 300

b. 30

c. 3

d. Cả a, b, c đều sai

8. Hình bên có góc :
a. Vng.
b. Khơng vng.

9. Số dư trong phép chia 27 : 5 là :
a. 1


b. 2

c. 3

d. 4

PHẦN II : TÍNH
1. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
576 + 185

720 – 342

75 x 7

786 : 6

……………

……………

.…………..

…………….

……………

……………

.…………..


…………….

……………

……………

.…………..

…………….


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

……………

……………

.…………..

…………….

2. Tìm x: (1 điểm)
x + 23 = 81

100 : x = 4

…………………………….

……………………………..


…………………………….

……………………………..

…………………………….

……………………………...

3. Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi

1
kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
4

(2 điểm)
Giải
……………………………………………………………
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
…………………………………………………………….
ĐỀ SỐ 8
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 105 + 78

b) 694 – 236

c) 207 x 4

d) 283 : 7


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là:
A . 46

B. 4

C. 840

b) Số lớn 24, số bé là 4. Số lớn gấp số bé số lần là:

D. 40


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 4

B. 6

C. 32

D.2

B. 805

C. 804


D. 806

c) Số liền sau số 803 là:
A. 802

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (….) :
a) Nếu 45 :k = 9 thì k = 5

……………

b) Anh 12 tuổi, em 4 tuổi . Vậy tuổi em bằng 1/2 tuổi anh.
Câu 4: Dùng ê ke kiểm tra dưới đây có mấy góc vng:
.....................................................................
.....................................................................

Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 208m vải, buổi chiều bán được số vải gấp đôi
so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐỀ SỐ 9


Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 407 + 213

b. 872 - 215

c. 306 x 5

d. 720 : 6

……….

…………..

………….

………….

………..

………….

………….

………….

……….

………….

…………..


…………

Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số 72; 63; 54; 45;..........là :
A. 42

B. 36

C. 63

D. 35

b. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là: 8m7cm =
……….cm là A. 87 B. 807

C. 800

c. 22 giờ tức là mấy giờ đêm?
A. 9 giờ

B. 10 giờ

d. Chữ số 8 trong 786 có giá trị là:A. 800

C. 11 giờ
B. 80

D. 12 giờ
C. 86


D. 8 Câu 3: Viết các số sau:
a. Chín trăm linh hai :…..,……
Sáu trăm năm mươi lăm:……,…….
b. Viết các số vào chỗ chấm (....) cho thích hơp:
753 = .........+ 50 + 3

9 gấp lên 8 lần, rồi bớt 37 thì được : ........

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm(…..)
a. + 945 : 9 = 431
326

..............

b. Một trại chăn ni có 150 con gà trống và 3 gà mái. Số gà trống
gấp 5 số gà mái : ……..


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

c. 139 km đọc : Một trăm ba mươi chín ki-lơ-mét
……. Câu 5: Trong hình vẽ bên có số hình tam giác là:
................

Câu 6: Một đội đồng diễn thể dục có 464 học sinh, trong đó 1/4 số học sinh là
học sinh nam. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………….……………………………….…………………………
……………………………….……………………………….…………………………
……………………………….……………………………….…………………………

……………………………….……………………………….…………………………
……………………………….……………………………….…………………………
Đề 10
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).

63 : 7 = ……

35: 5 = ……….

42 : 6 = ……..

56: 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2điểm):

a) 235 × 2 =

b) 630: 7 =

…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ………..


b) 462 + 7 – 40 = …………….

Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy
số bò ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 5:
Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tham khảo thêm: />


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×