Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

ly thuyet quy dong mau thuc cua nhieu phan thuc 2022 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.55 KB, 2 trang )

QUY ĐỒNG MẪU THỨC CỦA NHIỀU PHÂN THỨC
A. LÝ THUYẾT
Việc quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức cũng tương tự như việc quy đồng mẫu số các
phân số.
Để quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức, ta thường tiến hành như sau:
* Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung;
* Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức;
* Nhân tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
B. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Quy đồng mẫu thức của các phân thức:
a)

a
a

x a
,
b a

x2

2x 5 x 3 b
, 2
, 12.
x3 1
x
x 1

b)

x


x
, 4
;
b a b4

Giải.
a) Ta có a 4

b4

a

b a

Mẫu thức chung: a 4

b a2

b2 .

b4

Vậy:
a
a

x
b

a


a
a

x
b

a

a4

a

x
b

b a2

a4
4

a

4

b4

b2

b4


x a

x
4

b a2

x a

b2

b4

,

,

.

b) Ta có mẫu thức chung là:
x3

l

x2

2x
x3


x3
x2

x

x

5

l x2

x

l

x2

2x

5

l

x3

b

x 1 x3
1


l

x3 1

,

b

, 12

12 x 3 1
x3 1

.


C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng:
a)

x xy
,
16 20

b)

1 3
;
4x 6y


c)

xy y
;
8 16

d)

x y
;
2y 2x

e)

xy yz xz
; ;
8 12 24

f)

xy yz zx
; ;
2z 3x 4y

Bài 2. Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa và tìm mẫu thức chung của chúng:
a)

5
4
7

;
;
2x  4 3x  9 50  25x

b)

x
y
z
;
;
4  2a 4  2a 4  a 2

c)

2a
x
y
;
; 2
2
b 2a  2b a  b 2

d)

3
x2
; 2
2x  6 x  6x  9


e)

1
2
; 2
2
x  2x  1 x  2x

x4 1 2
f) 2 ; x  1
x 1

Bài 3. Qui đồng mẫu thức các phân thức sau:
a)

x
x2
1
; 2
;
2x  7x  15 x  3x  10 x  5

c)

3
2x
x
; 2
;
x 1 x  x  1 x 1


2

3

b)

1
1
1
; 2
; 2
 x  3x  2 x  5x  6 x  4x  3

d)
x
y
z
; 2
; 2
2
2
2
2
x  2xy  y  z x  2yz  y  z x  2xz  y 2  z 2
2

Bài 4. Quy đồng mẫu thức của các phân thức:
a)


2x 5 3x 2
3
,
, 2
;
x 3
x
x 9

b)

a b x
abx
2
,
, 3
;
2
a b 2 a b a
b3
2

abx 5 x
,
c)
x 1 x

2
8xyz
, 2

.
3 x
2x 3

2



×