Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Soạn bài Ôn tập phần tiếng Việt lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.58 KB, 2 trang )

Soạn bài Ôn tập phần tiếng Việt lớp 7
1. Ở sơ đồ 1, có thể tham khảo các ví dụ:
- Từ ghép chính phụ: máy ảnh, máy bơm, máy chữ, máy kéo, máy khâu, máy nổ; cá mè, cá chép, cá thu,
cá chim; hoa hồng, hoa lan, hoa huệ; vui tính, vui lòng, vui mắt, vui chân; mát tay, mát dạ; ăn ảnh, ăn ý;
học gạo, học vẹt, học lỏm; bạn họ, bạn đọc; bà nội, bà ngoại; anh cả, anh trai, anh rể…
- Từ ghép đẳng lập: đêm ngày, áo quần, nhà cửa, phố phường, trông nom, mua bán, đi lại, tươi sáng,
buồn vui, ăn mặc, ăn ở, ăn nói, ăn uống; làng xóm, làng quê; tươi tốt, tươi cười, tươi sống, tươi trẻ, tươi
vui…
- Từ láy toàn bộ: xa xa, xanh xanh, xinh xinh, hây hây, bầu bầu, gật gật, lắc lắc; tim tím, vàng vàng,
trăng trắng, đen đen, hồng hồng, nằng nặng, nhè nhẹ, xâu xấu, be bé, nho nhỏ, cao cao, gầy gầy, tôn tốt,
đèm đẹp, khang khác…
- Từ láy phụ âm đầu: dễ dãi, gượng gạo, mập mạp, múa may, đần độn, run rẩy, gọn gàng, trắng trẻo,
hồng hào, ngộ nghĩnh, mềm mại, nõn nà, bầu bĩnh, chiều chuộng, chập chững, hóm hỉnh, mượt mà, bi bô,
bập bẹ, nũng nịu, phổng phao, long lanh, tươi tắn; khấp khểnh, gập ghềnh, lập lòe, lấp ló…
- Từ láy vần: lò dò, luẩn quẩn, lờ mờ, bắng nhắng, bỡ ngỡ, luống cuống, co ro, lơ thơ, lòa xòa, lẫm
chẫm, kè nhè, lon xon, chới với, loạng choạng, lủi thủi, lẩm cẩm, lẩm bẩm, khệ nệ, bẽn lẽn, bối rối…
Sơ đồ 2:
- Đại từ để trỏ người, sự vật: tôi, tao, tớ, mình; chúng tôi, chúng tao, chúng tớ, chúng mình; mày, mi,
chúng mày; nó, hắn, y, thị; chúng nó, họ…
- Đại từ để trỏ số lượng: bấy, bấy nhiêu.
- Đại từ để trỏ hoạt động, tính chất: vậy, thế.
- Đại từ để hỏi về người, sự vật: ai, gì, chi,…
- Đại từ để hỏi về số lượng: bao nhiêu, mấy,…
- Đại từ để hỏi về họat động, tính chất: sao, thế nào,…
2. Có thể lập bảng so sánh:
Từ loại
Nội dung
so sánh
Quan hệ từ Danh từ, động từ, tính từ
Về ý nghĩa
Biểu thị ý nghĩa quan hệ (như:


sở hữu, so sánh, nhân quả, đối
lập, tăng tiến, đẳng lập…)
Biểu thị người, sự vật, hiện
tượng (danh từ); hoạt động,
quá trình (động từ); tính
chất, trạng thái (tính từ)
Về chức năng
Nối kết các thành phần của cụm
từ, của câu; nối kết các câu
trong đoạn văn
Có khả năng làm thành phần
của cụm từ, của câu
3. Có thể tham khảo cách giải nghĩa sau:
Yếu tố Hán Việt Trong các từ ngữ Nghĩa
bán
bạch


cửu
dạ
đại
điền
bức tượng bán thân
bạch cầu
cô độc
cư trú
cửu chương
dạ hương, dạ hội
đại lộ, đại thắng
điền chủ, công điền

nửa
trắng
lẻ loi

chín
đêm
to, lớn
ruộng

hậu
hồi
hữu
lực
mộc
nguyệt
nhật
quốc
tam
tâm
thảo
thiên
thiết
thiếu
thôn
thư
tiền
tiểu
tiếu
vấn
sơn hà

hậu vệ
hồi hương, thu hồi
hữu ích
nhân lực
thảo mộc, mộc nhĩ
nguyệt thực
nhật kí
quốc ca
tam giác
yên tâm
thảo nguyên
thiên niên kỉ
thiết giáp
thiếu niên, thiếu thời
thôn xã, thôn nữ
thư viện
tiền đạo
tiểu đội
tiếu lâm
vấn đáp
sông
sau
trở lại

sức
cây gỗ
trăng
ngày
nước
ba

lòng
cỏ
nghìn
sắt
trẻ
làng
sách
trước
cười
nhỏ
hỏi

×