Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

lop 5 Đề KT giữa kì 1 Toán năm học 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.81 KB, 2 trang )

PHÒNG GD & ĐT HẠ HÒA
TRƯỜNG TH VĂN LANG

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
MƠN: TỐN

Họ và tên:…………………………………
Lớp: 5……
ĐIỂM

(Thời gian làm bài: 40 phút)
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào sau đây là phân số thập phân?
A.

10
7

B.

375
1000



C.

4
5

Câu 2. Hỗn số 5 viết dưới dạng phân số là:
A.
B.
C.

D.

16
200

D.

Câu 3. Chữ số 7 trong số 21,075 có giá trị là:
A. 7

B. 70

C.

D.

Câu 4. 24 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 24,5000
Câu 5.


B. 24,005

C. 5,24

D. 24,05

C. 10 lần

D. 2 lần

1
1
gấp
bao nhiêu lần?
100
1000

A. 1 lần

B. 20 lần

Câu 6. 8ha5dam2 =.............m2. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 8500

B. 8050

C. 80500

D. 800500


C. 20

D. 007

Câu 7. Số 20,07 có phần thập phân là:
A. 7

B. 07

Câu 8. Một đội công nhân gồm 12 người làm xong cơng việc trong 8 ngày. Vậy
muốn hồn thành cơng việc đó trong 4 ngày thì cần số người là:
A. 6 người

B. 10 người

II. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1. (2 điểm) Tính:

C. 24 người

D. 96 người


a) + ......................................................................................................
3 3
b)

5 8

.........................................................................................................
1 2
2 x3
4 5

c)
.......................................................................................................
d)
..........................................................................................................
Bài 2. (1 điểm) Tìm x:
a.

x:

6
11
=
7
9

b. x -

1 7
:
5 8

3
4
= 2
5

2

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

…………………….…………..…….

Bài 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m5cm = ………….cm

b) 1020 kg = ……tấn……..kg

c) 15 ha = ………..m2

d) 20m5dm = …………..m

Bài 4. (2 diểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng
bằng


1
chiều dài.
3

a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó
người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc?
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................



×