Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề số 5 - Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.86 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi giữa học kì I mơn Toán lớp 10 năm học 2020 - 2021</b>



<b>Đề số 5</b>



<i><b>Bản quyền thuộc về upload.123doc.net.</b></i>


<i><b>Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.</b></i>


<b>Câu 1: Xác định m để 3 đường thẳng </b><i>y</i>2<i>x</i> 1,<i>y</i> <i>x</i> 2,<i>y</i>

<i>m</i> 1

<i>x</i> 3 đồng
quy


A. <i>m </i>0 B. <i>m </i>7


C. <i>m </i>1 D. <i>m </i>2


<b>Câu 2: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm </b><i>A</i>

1,2 ,

 

<i>B </i>1,4

là:


<b>A. </b><i>x y</i> 3 <b>B. </b><i>x</i> 2<i>y</i> 3 0


<b>C. </b><i>x y</i> 1 <b>D. </b><i>x</i>2<i>y</i>2


<b>Câu 3: Hàm số </b><i>y</i>2<i>x</i>2 3<i>x</i>5 có đồ thị (P). Đỉnh của parabol có hồnh độ là:


<b>A. </b>


3
2
<i>x </i>


<b>B. </b>



3
4
<i>x </i>


<b>C. </b>


3
2
<i>x </i>


<b>D. </b>


3
4
<i>x </i>


<b>Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i>15


A.


15
max


2


<i>y </i> B. max<i>y </i>12


C.


61


max


4
<i>y </i>


D.


11
max


5
<i>y </i>


<b>Câu 5: Cho parabol (P) </b><i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> và đường thẳng (d) <i>y</i><i>mx</i> 1. Tìm giá trị của
m để (P) cắt (d) tại 2 điểm phân biệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. <i>m</i>   

, 3 1,

D. <i>m    </i>

, 3

 

 1,


<b>Câu 6: Tập xác định của hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 <i>x</i>3


A.


1


\ ,


2
<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 



 B. <i>D </i>\

  , 3



C.


1


\ ,


2
<i>D</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


 D. <i>D</i>\

   , 3


<b>Câu 7: Phương trình </b>2<i>x</i>2  <i>x</i> 3 2<i>m</i> 1 vô nghiệm khi và chỉ khi:


A.
11
3
<i>m </i>
B.
31
16
<i>m </i>
C.
4
13
<i>m </i>
D.


1
5
<i>m </i>


<b>Câu 8: Tập xác định của hàm số </b>


3 1
4 3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


 
A.
3
,
4
<i>D</i><sub></sub> <sub> </sub>


  <sub>B. </sub>


3


\ ,


4
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 



C.
3
\ ,
4
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 

D.
3
,
4
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


<b>Câu 9: Phương trình đường thẳng đi qua điểm </b><i>I</i>

3, 1

và song song với đường
thẳng 2<i>x</i> 3<i>y</i>5là:


A. 2<i>x</i>3<i>y</i>4 B. 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0
C. 2<i>x</i> 3<i>y</i>9 D. 2<i>x</i> 3<i>y</i> 9 0
<b>Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?</b>


A. <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2 1 <sub>B. </sub>


2


2 1



<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


C.
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của BC và AB, điểm D </b>


thuộc cạnh AC sao cho DC = 2DA và gọi K là trung điểm của ND. Phân tích


<i>AK</i><i>mAB nAC</i>


  


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


. Giá trị biểu thức <i>T</i>4<i>m</i> 6<i>n</i>là:


A.


1
3


<i>T </i> B. <i>T </i>2


C. <i>T </i>1 D. <i>T </i>0


<b>Câu 12: Cho 4 điểm bất kì A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng?</b>


A. <i>DA</i><i>DB BA</i>


  



  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


  


B. <i>CD CA</i> <i>DA</i>


  



C. <i>DB DA</i> <i>BA</i>


  


D. <i>BC AB</i> <i>AC</i>


  


<b>Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = AC = a, </b><i>ABC </i>1200. Độ dài vectơ <i>AB AC</i>


 


bằng:


A. 2a <sub>B. </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>


C. a D. 3a


<b>Câu 14: Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 3, AC = 4. Tính độ dài vectơ</b>


<i>u</i><i>BA BC</i>


  


A. 12 3 B. 2 13


C. 2 2 D. 3 2


<b>Câu 15: Tập xác định của hàm số </b>



 

1 3


1


<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   




A. <i>D </i>(1,3] <sub>B. </sub><i>D</i>1,3


C. <i>D </i>

1,3

D. <i>D   </i>

,1

 

 3,



<b>Câu 16: Khẳng định nào sau đây đúng về sự đồng biến, nghịch biến của hàm số</b>


2


4 5


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>


trên khoảng

 ,2 , 2,

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

2,

 

,  ,2



C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 ,2

và đồng biến trên khoảng

2,




D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

2,

 

,  ,2



<b>Câu 17: Cho ba tập hợp </b><i>A</i>   ( , 2],<i>B</i>[3,),<i>C</i>

0,3

. Khi đó

<i>A</i><i>B</i>

<i>C</i>là:


A. 3,4 B.

  , 1 2,



C.

  , 2 3,

D. [3,4)


<b>Câu 18: Cho hai tập hợp </b><i>M</i>  1,3 , <i>N</i> 

2,5

. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau.


A. <i>N M</i>\ [3,5) B. <i>M</i><i>N</i>  [ 1,5)


C. <i>M</i><i>N</i> (2,3] <sub>D. </sub><i>M N</i>\  

1, 2



<b>Câu 19: Cho tam giác ABC. Tìm vị trí của điểm M thỏa mãn </b><i>MA MC</i> <i>AB</i>


  


  


  


  


  


  


  



  


  


  


  


  


  


  


A. M là trung điểm của AC
B. M là trực tâm tam giác ABC
C. M là trung điểm của BC


D. M cùng với 3 điểm A, B, C tạo thành hình bình hành
<b>Câu 20: </b>


A.

 ,1

B.

2,5



C.

3,5

D.

2,3



<b>Câu 21: Lớp 10A có 15 học sinh giỏi Văn, 10 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh học </b>
sinh giỏi cả 2 mơn Văn Tốn, 17 học sinh không giỏi môn nào cả. Số học sinh lớp
10A là:



A. 35 B. 30


C. 40 D. 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 6 B. 8


C. 12 D. 9


<b>Câu 23: Cho tam giác ABC gọi O, H, G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, </b>


trực tâm, trọng tâm tam giác ABC. Gọi P là điểm đối xứng của A qua O và M là


trung điểm của cạnh BC. Khẳng định nào dưới đây là mệnh đề đúng?


A. <i>AH BH CH</i>  3<i>OH</i>


   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   



B. <i>BH</i><i>AH</i> <i>DH</i>


  


C. <i>OA OB OC</i>  <i>OH</i>


   


D. <i>OG</i> 3<i>OH</i>


 


<b>Câu 24: Cho hàm số </b>

 



2


2 3


x 2
1


3 1 x < 2
<i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub>. Giá trị của biểu thức</sub>


 

2 5

 

4
<i>f </i> 


bằng bao nhiêu?


A. 8 6 B. 3 2


C. 1 2 5 D. 6 3 4


<b>Câu 25: Tìm m để hàm số </b>


2
<i>x m</i>
<i>y</i>
<i>x m</i>
 


 <sub>xác định trên khoảng </sub>

1,2




A. <i>m</i> 

1, 2



B.
2
1


 <sub> </sub>

<i>m</i>
<i>m</i>
C.
2
1


 <sub></sub>

<i>m</i>
<i>m</i> D.


1, 2



 


<i>m</i>


<b>Đáp án phần trắc nghiệm đề số 5</b>


1.B 2.A 3.B 4.C 5.D



6.A 7.B 8.C 9.C 10.B


11.D 12.D 13.C 14.B 15.A


16.C 17.D 18.B 19.A 20.A


21.D 22.A 23.B 24.A 25.C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×