Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ địa lí 11 DHBB 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.42 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q
ĐƠN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
(Đề thi gồm 02 trang)

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT
CHUYÊN
KHU VỰC DUYÊN HẢI VÀ ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ
LẦN THỨ XIII, NĂM 2022
ĐỀ THI MƠN: ĐỊA LÍ LỚP 11
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề)

Câu 1.(3,0 điểm)
a) Các thảm thực vật chính trên Trái Đất phân bố theo vĩ độ như thế nào? Tại sao?
b) Giải thích sự khác nhau về lượng mưa ở vùng xích đạo và chí tuyến.
Câu 2.(2,0 điểm)
a) Phân tích tác động của ngành dịch vụ đối với q trình cơng nghiệp hố ở các nước
đang phát triển.
b) Tại sao ngành chăn nuôi có xu hướng đẩy mạnh sản xuất các sản phẩm khơng qua
giết thịt?
Câu 3.(3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a) Chứng minh sự đa dạng về kiểu địa hình ở vùng đồi núi nước ta.
b) Phân tích ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc và địa hình đối với sự phân hố khí
hậu theo kinh độ ở nước ta.
Câu 4.(3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a) Trình bày sự khác nhau về khí hậu của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Tại sao có sự khác nhau đó?
b) So sánh sự khác nhau về cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu và địa hình chủ yếu ở


miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 5.(3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
1


a) Nhận xét và giải thích sự khác nhau về phân bố dân cư giữa Đồng bằng sông Hồng
và Trung du miền núi Bắc Bộ.
b) Nhận xét về tỉ lệ dân nơng thơn nước ta và giải thích.
Câu 6.(3,0 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học:
a) Giải thích sự phát triển và phân bố ngành thủy sản nước ta.
b) Tại sao việc phát triển kinh tế trang trại ở nước ta lại góp phần nâng cao hiệu quả
của nông nghiệp nhiệt đới?
Câu 7.(3,0 điểm)
Dựa vào bảng số liệu và kiến thức đã học, nhận xét và giải thích về diện tích các loại
cây trồng nước ta năm 2010 và 2020.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2020
Tổng số
14.061,1
14.484,7
Cây lương thực
8.615,9
8.222,5
Cây công nghiệp hàng năm

797,6
458,0
Cây công nghiệp lâu năm
2.010,5
2.185,8
Cây ăn quả
779,7
1.135,2
Cây khác
1857,4
2483,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống Kê,2021)
--------------------------Hết------------------Người ra đề: Lục Triệu Diệu Hương
SĐT: 0905.949.588

2



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×