Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

sbt toan lop 5 trang 5 6 on tap so sanh hai phan so 8iclo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.68 KB, 6 trang )

ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
Bài 10 (trang 5 Bài tập Toán 5): Điền dấu >, <, = thích hợp:

8 11
K
13 13

1K

4 3
K
5 4

7
K1
5

4
4

9 9
K
10 14

3
K1
8

4 12
K
9 18



5 7
K
15 21

9 9
>
10 14

3
<1
8

4 12
<
9 18

5 7
=
15 21

Lời giải

8 11
<
13 13

1=

4 3

>
5 4

7
>1
5

4
4

Bài 11 (trang 5 Bài tập Toán 5): So sánh các phân số sau bằng hai cách khác nhau:

4
3
;
3
4
a) và
Lời giải
a)

4
3
Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số 4 và 3 .
MSC: 12

3 3× 3 9
=
=
4 4 × 3 12

4 4 × 4 16
=
=
3 3 × 3 12
3 4
9 16
<
<
4
3.
12
12

nên
Cách 2:

11
7
b) 8 và 10


4
3 4
3
<
<1 1<
3 nên 4 3 .
Vì 4

b)


11
7
Cách 1: Quy đồng mẫu số hai phân số 8 và 10
MSC: 80

11 11 × 10 110
=
=
8 8 × 10 80
7 7 × 8 56
=
=
10 10 × 8 80
110 56
11 7
>
>
80
80
8
10 .

nên
Cách 2.

11
7
11 7
>1

<1
>
Vì 8
và 10
nên 8 10 .
Bài 12 (trang 5 Bài tập Toán 5): Khoanh vào chưư̄ đặt trước câu trả lời đúng:

5 8 1 6
; ; ;
8
5 2 6 là:
Phân số bé nhất trong các phân số
5
A. 8

8
B. 5

1
C. 2

6
D. 6

Lời giải:
Khoanh vào C.
Bài 13 (trang 5 Bài tập Toán 5): Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

80 13 15 21
;

;
;
a) 29 29 29 29 .


7 7
7
7
;
;
;
b) 8 12 13 10 .
1 3
9
3
;
;
;
c) 4 10 40 8 .
Lời giải

13 15 21 80
< < <
13
<
15
<
21
<
80

29
29 29 29 .
a) Vì
nên
13 15 21 80
; ; ;
29
29 29 29
Sắp xếp:
7 7 7 7
< < <
8
<
10
<
12
<
13
13
12 10 8 .
b) Vì
nên
7 7 7 7
; ; ;
13
12 10 8
Sắp xếp:
1 3 9 3
; ; ;
4

10 40 8
c) Quy đồng các phân số
MSC: 40

9
Giữ nguyên phân số 40 .
1 1 × 10 10
=
=
4 4 × 10 40
3 3 × 4 12
=
=
10 10 × 4 40
3 3 × 5 15
=
=
8 8 × 5 40


9 10 12 15
9 1 3 3
< < <
< < <
Vì 40 40 40 40 nên 40 4 10 8 .
9 1 3 3
; ; ;
Sắp xếp: 40 4 10 8
Bài 14 (trang 5 Bài tập Toán 5): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?


1 1 3
; ;
2
3 8
A.

1 1 3
; ;
3
2 8
B.

1 3 1
; ;
3
8 2
C.

1 3 1
; ;
2
8 3
D.

Lời giải:

1 1 3
; ;
2

3 8 theo thứ tự từ lớn đến bé:
Sắp xếp ba phân số
MSC: 24

1 1× 12 12
=
=
2 2 × 12 24

1 1× 8 8
=
=
3 3 × 8 24
3 3× 3 9
=
=
8 8 × 3 24
1 3 1
12 9 8
> >
> >
2
8 3.
24
24
24

nên
1 3 1
; ;

2
8 3
Sắp xếp:
Chọn D.
Bài 15 (trang 6 Bài tập Tốn 5): Tìm các số tự nhiên

x

khác 0 để có:


x 2
<
a) 7 7

3 x
>
b) 5 5

Lời giải

x 2
1 2
<
<
7
7
7
7 ).
x

=
1
a) Với
thì
(vì
3 x
3 1 3 2
>
> ; >
5
5
5
5 5 5 ).
x
=
1
x
=
2
b) Với
thì
hoặc
(vì

Bài 16 (trang 6 Bài tập Tốn 5): Tìm các số tự nhiên

x

khác 0 để có:


1<

x 8
<
5 5.

Lời giải

Với

1<

x 8
6 8
7 8
<
1< < ; 1< <
5 5 thì x = 6 hoặc x = 7 (vì
5 5
5 5 ).

Bài 17 (trang 6 Bài tập Toán 5): Khoanh vào phân số khơng bằng các phân số cịn lại :

7 12
9
5
;
;
;
42 18 54 30

Lời giải

7 7:7 1
=
=
42 42 : 7 6
12 12 : 6 2
=
=
18 18: 6 3
9 9:9 1
=
=
54 54 : 9 6
5 5:5 1
=
=
30 30 :5 6
Ta có:


7 9 5 1
= = =
42 54 30 6
12
Vậy phân số khơng bằng phân số cịn lại là: 18
2
1
Bài 18 (trang 6 Bài tập Toán 5): Em ăn 2 cái bánh, chị ăn 3 cái bánh như thế. Hỏi ai ăn
nhiều bánh hơn?

Lời giải

3
1
Em ăn 2 cái bánh, tức là ăn 6 cái bánh.
2
4
Chị ăn 3 cái bánh, tức là ăn 6 cái bánh.
4 3
2 1
>
>
Vì 6 6 nên 3 2 .
Vậy chị ăn nhiều bánh hơn em.



×