Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.2 KB, 7 trang )

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ



I. MỤC TIÊU:
HS hiểu và áp dụng các tính chất của phép nhân phân số
Có kỹ năng tính một cách hơp lý.
Biết quan sát để nhóm các phân số một cách hợp lý
II. CHUẨN BỊ :
GV:
HS: dụng cụ học tập







III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu bài học:
GV: 1nhân số nguyên có những tính
chất nào? Viết các dạng tổng quát.
2. tính và so sánh:
a.
7
2
.
7


6


7
6

.
7
2

b.
7
2
.
7
6

.
7
5

7
2
.
7
6

.
7
5


c.
7
2
. 1
d. .
7
2
+
7
6

.
7
5
và .
7
2
.
7
5
+
7
6


.
7
5


GV: nhận xét và cho điểm
HS: giao hoán: a.b=b.a
Kết hợp: (a.b).c= a. (c.b)
Nhân với 1: a.1=1.a=a
Phân phối của phép nhân đối với phép cộng:
a(b+c)=ab+ac
HS: a.
7
2
.
7
6

=
7
6

.
7
2

b.
7
2
.
7
6

.
7

5
=
7
2
.
7
6

.
7
5

c.
7
2
. 1 =
7
2

d. .
7
2
+
7
6

.
7
5
= .

7
2
.
7
5
+
7
6

.
7
5

Hoạt động 2: các tính chất:
GV: qua bài kiểm tra bài cũ.
Phép nhân phân số có những
tính chất cơ bản nào?
HS: + tính chất giao hoán
+ tính chất kết hợp
1. các tính chất:
tính chất giao hoán:
GV: viết dạng tổng quát các
tính chất?








GV: vậy trong phép nahân
tính chất giao hoán kết hợp,
có ứng dụng gì?
+ tính chất nhân với 1
+ tính chất phân phối giữa
phép nhân đối với phép cộng
HS: tính chất giao hoán:
b
a
.
d
c
=
d
c
.
b
a

tính chất kết hợp:
b
a
.
d
c
.
q
p
=
b

a
.
d
c
.
q
p

nhân với số 1
b
a
.1= 1.
b
a
=
b
a

tính chất ph6an phối giữa
phép nhân với cộng:
b
a
.
d
c
+
q
p
=
b

a
.
d
c
+
b
a
.
q
p

HS: nhờ các tính chất cơ bản
này mà ta có thể đổi chổ và
nhóm các số hạng 1cách tuỳ ý.
Sao cho việc tính toán được
nhanh chóng dễ dàng thuận
lợi.
b
a
.
d
c
=
d
c
.
b
a

tính chất kết hợp:

b
a
.
d
c
.
q
p
=
b
a
.
d
c
.
q
p

nhân với số 1
b
a
.1= 1.
b
a
=
b
a

tính chất phân phối giữa phép
nhân với cộng:

b
a
.
d
c
+
q
p
=
b
a
.
d
c
+
b
a
.
q
p


Hoạt động 3: vận dụng
GV: từ nhận xét trên tính
tích:
A=
11
7

.

41
3

.
7
11


GV: gọi HS: làm từng bước
mỗi bước có giải thích đã áp
dụng tính chất nào?



GV: gọi 2 HS: lên làm bài
B, c
GV: nhận xét cho điểm
khuyến khích

HS: A=
11
7

.
7
11

.
41
3



Tính chất giao hoán
HS: A=
11
7

.
7
11

.
41
3


Tính chất kết hợp
HS A=.1.
41
3


(tính chất nhân vơi 1)
A=
41
3


HS: tự làm
2. vận dụng::

A=
11
7

.
7
11

.
41
3


Tính chất giao hoán
A=
11
7

.
7
11

.
41
3


Tính chất kết hợp
A=.1.
41

3


(tính chất nhân vơi 1)
A=
41
3



Hoạt động 4: luyện tập củng cố
1. nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
2. bài 79 sgk:
GV: tổ chức cho HS hình thức chơi đua thi xem tổ nào vể nhất. Chọn 3 đội đai diện cho 3 tổ
chơi một tổ 6 người lần lượt cầm phấn và giảui bT trong vòng 30s . cứ sau 30s là chuyền phấn
cho bạn khác. Cứ thế độoi nào xong trưí¬c xem như tổ đó thắng.
3. bài 76 sgk
yêu cầu HS giải thích
GV: hướng dẫn qua HS.
Bài A, B áp dụng các tính chất phân phối.
Bài C chú ý ngoăc thứ hai
4. bài 77 sgk:
GV: hướng dẫn trên bảng cho HS cách làm HS sẽ trình bày lại bài giải ở nhà.
Ap dụng tính chất ph6an phối của phép nhân đối với phép cộng để biến đối biểu thức thành
tích.
Thực hiện tính giá trị trong ngoặc, và thay giá trị củ chữ vào đẩ tính giá trị biểu thức.
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà
Học thuộc các quy tắc, về phép nhân cơ bản cuả phân số
Làm các BT còn lại SGK
Chú ý cách trình bày.

Chuẩn bị bài mới: chuẩn bị các BT luyên tập. Tiết sau luyện tập


×