Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bai tap luyen tap luong tu anh sang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.59 KB, 10 trang )

Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
e¯f
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện:
A. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sánh thích hợp chiếu vào nó.
B. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một
vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng electron bức ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kì nguyên nhân nào khác.
2. Với điều kiện nào của ánh sang kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định?
Chọn câu trả lời đúng.
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tùy ý.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
D. Một điều kiện khác.
3. Điều kiện nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí nghiệm với tế bào quang điện?
A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anot và catot của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
4. Trong các trường hợp sau đây, electron được gọi là electron quang điện? Chọn câu trả lời đúng.
A. Electron trong dây dẫn điện thông thường. B. Electron bức ra từ catot của tế bào quang điện.
C. Electron tạo ra trong chất bán dẫn. D. Electron tạo ra từ một cách khác.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn quang điện của một kim loại nào đó?
A. Mỗi kim loại chỉ có một giá trị giới hạn quang điện nhất định.
B. Các kim loại khác nhau thì giới hạn quang điện của chúng cũng khác nhau.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với một kim loại khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn
quang điện của kim loại đó.
D. A, B và C đều đúng.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão hòa?


A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỷ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào chùm sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo quy luật hàm số mũ với cường độ chùm sáng kích thích.
7. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện:
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng của chùm sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catot.
8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng
phần riêng biệt đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng gọi là dòng hạt, mỗi hạt gọi là photon.
C. Năng lượng của các photon ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.
9. Nếu lấy đến 3 chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của hằng số Plăng?
A. 6,625.10
34
Js B. 6,625.10
-34
Js C. 6,265.10
-34
Js D. 6,652.10
-34
Js
10. Theo các quy ước thông thường, công thức nào sau đây đúng cho trường hợp dòng quang điện triệt tiêu?
Năm học: 2011-2012
Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt
A. eU
h

= ½ mv
omax
B. eU
h
= 1/4 mv
2
omax
C. eU
h
= ½ mv
2
omax
D. ½ eU
h
= mv
2
omax
11. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?
A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.
B. Khi bước sóng có ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.
D. A, B và C đều sai.
12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?
A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn.
13. Điều nào sau đây sai khi nói về quang điện trở?
A. Bộ phận quan trọng của quang điện trở là một lớp chất bán dẫn có gắn 2 điện cực.
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi khi được chiếu sáng.

C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. Cả 3 câu đều sai.
14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện
A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Cả 3 câu đều đúng.
15. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang?
A. Sự huỳnh quang của chất khí và chất lỏng và sự lân quang của chất rắn gọi là sự phát quang.
B. Sự phát quang còn gọi là sự phát sáng lạnh.
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế tạo đèn huỳnh quang.
D. Cả 3 câu đều đúng.
16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang?
A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluorexein trong rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ
xảy ra.
B. Năng lượng photon ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng kích thích.
C. Trong hiện tượng huỳnh quang, ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Cả 3 câu đều đúng.
17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang?
A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp gọi là sự lân quang.
B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng lên quá mức.
C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Hiện tượng lân quang thường xảy ra với chất rắn.
18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về laze?
A. Laze là một nguồn sáng phát ra chùm sáng song song, kết hợp, có tính đơn sắc rất cao và có cường độ lớn.
B. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Năm học: 2011-2012
Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt

C. Tia laze được ứng dụng trong thông tin liên lạc vô tuyến, các đầu đọc đĩa CD và dùng để khoan, cắt chính
xác các vật liệu trong công nghiệp
D. Cả 3 câu đều đúng.
19. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung 2 giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó đang nằm ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên từ không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photon.
D. Thời gian sống trung bình của nguyên tử trong các trạng thái kích thích rất ngắn cỡ 10
-8
.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử Hidro?
A. Trong các trạng thái dừng electron trong nguyên tử Hidro chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ
đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác định
B. Bán kính của các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp.
C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với năng lượng nhỏ.
D. Cả 3 câu đều đúng.
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ của nguyên tử hidro?
A. Quang phổ của nguyên tử hidro là quang phổ liên tục.
B. Các vạch màu trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Giữa các dãy Laiman, Banme, và Pasen không có ranh giới xác định.
D. Cả 3 câu đều sai.
22. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả đúng
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
23. Các vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả đúng
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
24. Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau? Chọn kết quả đúng
A. Vùng hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại. D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.

Trả lời các câu 25, 26 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Công thoát của electron của kim loại dùng làm catốt của một
tế bào quang điện là
19
7,23.10A J

=
25. Giới hạn quang điện của các kim loại dùng làm catot có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. λ
o
= 0,475 µm B. λ
0
= 0,275 µm C. λ
0
= 0,175 µm D. λ
0
= 0,275 m
26. Nếu chiếu lần lượt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bước sóng sau:
λ
1
=0,12µm ;λ
2
= 0,21µm; λ
3
=0,28µm; λ
4
=0,40µm. Những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau:
A. λ
1
và λ

2
B. λ
1
, λ
3
và λ
4
C.

λ
2
, λ
3
và λ
5
D. λ
4
, λ
3
và λ
2
Trả lời các câu hỏi 27,28 và 29 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Công thoát electron khỏi một kim loại là 1,88 eV. Dùng
kim loại này làm catot của một tế bào quang điện. Chiếu vào catot một ánh sáng có bước sóng λ = 0,489 µm.
27. Giới hạn quang điện của kim loại trên có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau:
A. λ
o
=6,600µm B. λ
o
= 0,066 µm C. λ
o

= 0,660 µm D. Một giá trị khác
28. Vận tốc cực đại của electron thoát ra khỏi catot là bao nhiêu? Chọn các kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. 4,82.10
5
cm/s B. 4,82.10
5
mm/s C. 4,82.10
10
m/s D. 4,82.10
5
m/s
29. Giả thiết các electron thoát ra khỏi kim loại đều bị hút về anot, khi đó dòng quang điện có cường độ I= 0,3
mA. Số electron thoát ra từ catot trong 1 giây là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Năm học: 2011-2012
Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt
A. n= 1,88.10
17
hạt B. n= 1,88.10
15
hạt C. n= 1,88.10
10
hạt D. Một giá trị khác
30. Chiếu lần lượt 2 bức xạ điện từ có bước sóng
1 2
,
λ λ
vào một tấm kim loại M để có hiện tượng quang điện xảy
ra, sau đó lần lượt đo vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện V
1
, V

2
. Khối lượng của electron được
tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức sau? Chọn giá trị đúng.
A.
2 2
1 2 1 2
2 1 1
e
hc
m
V V
λ λ
 
= +
 ÷

 
B.
2 2
1 2 1 2
2 1 1
e
hc
m
V V
λ λ
 
= −
 ÷


 
C.
2 2
1 2 1 2
1 1
e
hc
m
V V
λ λ
 
= −
 ÷

 
D. Một biểu thức khác
31. Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f
1
, f
2
vào catot của một tế bào quang điện, sau đó dùng các hiệu điện thế
hãm U
1
và U
2
để triệt tiêu các dòng quang điện. Hằng số Plăng có thể tính từ biểu thức nào trong các biểu thức
sau? Chọn các kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
( )
2 1

2 1
e U U
h
f f

=

B.
( )
1 2
2 1
e U U
h
f f

=

C.
( )
2 1
1 2
e U U
h
f f

=

D. Một biểu thức khác.
Trả lời các câu hỏi 32, 33 và 34 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Catot của một tế bào quang điện có công thoát
electron 4,14 eV. Chiếu vào catot một bức xạ có bước sóng λ = 0,2µm , công suất bức xạ là 0,2W.

32. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot có thể nhận giá trị đúng nào trong các kết quả sau?
A. λ
o
= 0,36µm B. λ
o
= 0,3 µm C. λ
o
= 0,13µm D. 3.10
-7
µm
33. Có bao nhiêu photon chiếu tới bề mặt catot trong 1 giây? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. n ≈ 10
15
hạt B. n ≈ 10
16
hạt C. n ≈ 10
17
hạt D. n ≈ 2.10
17
hạt
34. Hiệu điện thế giữa anot và catot phải thỏa mãn điều kiện gì để không một electron nào được về anot? Chọn
kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. U
AK
≤ -2,07 V B. U
AK
≤ 2,07 V C. U
AK
≤ -2,7 V D. U
AK

≤ 2,7 V
Trả lời các câu hỏi 35, 36, 37, và 38 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Kim loại dùng làm catot của một tế bào
quang điện có công thoát electron A= 2,2 eV. Chiếu vào catot một bức xạ có bước sóng λ. Muốn triệt tiêu dòng
quang điện, người ta phải đặt vào anot và catot một hiệu điện thế hãm U
h
= 0,4V.
35. Giới hạn quang điện λ
o
của kim loại có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau:
A. λ
o
= 565 nm B. λ
o
= 356 nm C. λ
o
= 656 nm D. λ
o
= 5,65 .10
-7
nm
36. Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện có thể nhận giá trị bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. ≈ 7,75.10
5
m/s B.

≈ 3,75.10
5
m/s C.

≈ 1,75.10

5
m/s D. ≈ 1,4.10
11
m/s
37. Bước sóng của bức xạ có thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. 0,6777.10
-6
m B. 0,2777.10
-6
m C. 0,4777.10
-6

µ
m D. 0,4777
µ
m
38. Nếu dùng bức xạ nói trên chiếu vào quả cầu (bằng kim loại dùng làm catot) thì điện thế cực đại mà quả cầu
đạt được là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. V
max
= 0,40V B. V
max
= 0,45V C. V
max
= 0,54V D. Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 39, 40 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 0,546µm
lên bề mặt kim loại dùng làm catot của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hòa có cường độ I
o
= 2.10
-

3
A. Công suất của bức xạ điện từ là 1,515W.
39. Tỉ số giữa số electron bức khỏi catot và số photon đập vào catot trong mỗi giây (gọi là hiệu suất lượng tử) có
thể nhận giá trị đúng nào trong các giá trị sau?
A. H = 0,5.10
-2
B. H = 0,3.10
-2
C.

H = 0,3.10
-4
D. Một giá trị khác
40. Biết vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là 4,1.10
5
m/s. Công thoát electron có thể nhận giá
trị nào sau đây? Chon kết quả đúng
A. A = 2,48.10
-19
J B. A = 2,68.10
-19
J C. A = 3,88.10
-19
J D. Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 41,42 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Một ống Rơnghen phát sáng chùm tia Rơnghen có
bước sóng ngắn nhất là 5.10
-11
m.
41. Động năng cực đại của electron khi đập vào đối catot và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận
những giá trị đúng nào trong các giá trị sau?

Năm học: 2011-2012
Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt
A. W
đ
= 40,75.10
-16
J; U = 24,8.10
3
V B. W
đ
= 39,75.10
-16
J; U = 26,8.10
3
V
B. W
đ
= 36,75.10
-16
J; U = 25,8.10
3
V D. W
đ
= 39,75.10
-16
J; U = 24,8.10
3
V
42. Số electron đập vào đối catot trong 10s là bao nhiêu? Biết dòng điện qua ống là 10 mA. Chọn kết quả đúng
trong các kết quả sau:

A. n = 0,625.10
18
hạt B. n = 0,625.10
17
hạt C. n = 0,625.10
19
hạt D. Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 43, 44, 45 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Trong một ống Rơnghen, số electron đập vào đối
catot trong mỗi giây là n = 5.10
15
hạt, vận tốc mỗi hạt là 8.10
7
m/s. Khối lượng riêng và nhiệt dung riêng
của bạch kim là D = 21.10
3
kg/m
3
; C = 120 J/kg.độ. Nhiệt độ trong phòng là t= 20
o
C.
43. Cường độ dòng điện qua ống và hiệu điện thế giữa hai cực của ống có thể nhận những giá trị đúng nào sau
đây? Xem động năng của electron khi bức khỏi catot rất nhỏ, có thể bỏ qua.
A. I = 0,8mA; U = 18,2.10
3
V B. I = 0,16mA; U = 18,2.10
3
V
C. I = 0,8mA; U = 18,2.10
5
V D. I = 0,8mA; U = 18,2.10

3
V
44. Bước sóng nhỏ nhất mà ống có thẻ phát ra bằng bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. λ
o
= 0,068.10
-12
m B. λ
o
= 0,068.10
-6
m C. λ
o
= 0,068.10
-9
m D. Một giá trị khác
45. Đối catot là một khối bạch kim có diện tích bề mặt S = 1 cm
2
, chiều dày h=2 mm. Hỏi sau bao lâu khối bạch
kim nóng tới 1500
o
C nếu nó không được làm nguội bằng thiết bị tản nhiệt. Giả sử 99,9% động năng của các
electron khi đập vào đối catot chuyển thành nhiệt làm đốt nóng catot và bỏ qua các bức xạ nhiệt của nó. Chọn kết
quả đúng trong các kết quả sau:
A. t = 25s B. t = 51,28s C. t = 60s D. t = 90s
Trả lời các câu hỏi 46, 47 nhờ dữ kiện sau:Trong nguyên từ hydro, giá trị các mức năng lượng ứng với các
quỹ đạo K, L, M, N ,O lần lượt là: -13,6 eV; -3,4 eV; -1,51 eV; -0,85eV; -0,54 eV.
46. Nguyên tử có mức năng lượng nào trong các mức dưới đây? Chọn kết quả đúng
A. E = -2,42.10
-20

J B. E = -2,42.10
-19
J C. E = -2,40.10
-19
J D. E = 2,42.10
-19
J
47. Trong chân không nguyên tử hidro có thể phát ra bức xạ có bước sóng nào trong các bước sóng dưới đây?
Chọn kết quả đúng
A. λ = 102,7 µm B. λ = 102,7 pm C. λ = 102,7 nm D. λ = 102,7 m
Trả lời các câu hỏi 48, 49 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Trong quang phổ hidro, các bước sóng λ của các vạch
quang phổ như sau: Vạch thứ nhất của dãy Laiman: λ
21
= 0,121586 µm. Vạch H
α
của dãy Banme: λ
32
=
0,656279 µm. Ba vạch đầu tiên của dãy Pasen:λ
43
= 1,8751 µm; λ
53
= 1,2818 µm; λ
63
= 1,0938 µm.
48. Tần số của 2 vạch quang phổ thứ 2 và thứ 3 của dãy Laiman có thể lần lượt nhận những giá trị đúng nào sau
đây?
A. 2,925.10
19
Hz và 3,085.10

19
Hz B. 2,925.10
15
Hz và 3,085.10
15
Hz
C. 2,925.10
15
Hz và 3,085.10
15
Hz D. Một cặp giá trị khác
49. Tần số của các vạch theo thứ tự H
β
, H
γ
, H
δ
của dãy Banme là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng trong các kết quả
sau:
A. 0,6171.10
19
Hz; 0,6911.10
19
Hz; 0,6914.10
19
Hz B. 0,6171.10
10
Hz; 0,6911.10
10
Hz; 0,6914.10

10
Hz
C. 0,6171.10
5
Hz; 0,6911.10
5
Hz; 0,6914.10
5
Hz D. Các giá trị khác
50. Nguyên tử hidro gồm một hạt nhân và một electron quay xung quanh nó. Lực tương tác giữa hạt nhân và electron là
lực tương tác điện (lực Culong). Khi chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r
o
= 5,3.10
-11
m (quỹ đạo K), vận tốc (V) và số
vòng quay của electron trong một đơn vị thời gian (n) có thể nhận những giá trị đúng nào sau đây?
A. v = 2,2.10
6
m/s; n = 6,6.10
15
vòng/giây. B. v = 2,2.10
4
m/s; n = 6,6.10
18
vòng/giây.
C. v = 2,2.10
6
km/s; n = 6,6.10
15
vòng/phút. D. Các giá trị khác.

51. Tính năng lượng phô tôn ứng với các bức xạ vàng có bước sóng 0,560
µ
m
A. 1,89eV B. 2,12eV C. 2,22eV D. 3,01eV
52. Tính năng lượng phô tôn ứng với các bức xạ lam có bước sóng 0,45
µ
m
A. 1,89eV B. 2,42eV C. 2,76eV D. 3,21Ev
53. Tính bước sóng của ASĐS mà mỗi photon của nó có năng lượng 2,5eV
A, 0,497um B.0,456um C. 0,376um D. 0,628um
Năm học: 2011-2012
Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt
54. Một tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,25
µ
m .Công thoát kimloại là
A. 3,75eV B. 3,98eV C. 4,57eV D. 4, 97eV
55. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,25um vào ca tốt một tế bào quang điện có A = 3,5eV .Hiệu điện thế hãm
A 1,15V B. - 1,88V C. 1,15V D. 1,88V
56.Ca tốt của tbqđ có giới hạn quang điện
0
λ
.Chiếu lần lượt tới ca tốt hai bức xạ có bước sóng
1 0
/ 3
λ λ
=

2
λ
<

1
λ
thì vận tốc ban đầu cực đại của các electrôn bắn ra khác nhau 2 lần .Tính tỉ số
1 2
/
λ λ
A. 2 B. 3 C. 1/2 D. 1/3
57. Giới hạn quang điện của kim loại làm ca tốt của tbqđ là 500nm .Chiếu vào ca tốt bức xạ có tần số
8,57.10
14
Hz .Động năng ban đầu cực đại của quang electrôn là
A. 1,0625eV B. 1,625eV C. 2,25eV D. 1,14eV
58. Chiếu một chùm bức xạ mà mỗi phô tôn có năng lượng là 8eV vào ca tốt tbqđ thì các e bật ra có động năng ban đầu
cực đại là 2eV .Nếu chùm bức xạ mà mỗi phô tôn có năng lượng 12eV thì các electrôn bức ra có động năng
A. 4eV B. 5eV C. 6eV D. 7eV
59. Chiếu chùm sáng có bước sóng 0,45
µ
m vào ca tốt của tbqđ có công thoát kim loại là 2,25eV .Vận tốc ban đầu
cực đại của e quang điện là
A. 5,03.10
5
m/s B. 5,23.10
5
m/s C. 4,03.10
5
m/s D. 4,23.10
5
m/s
60. Tính số e bức ra khỏi ca tốt của một tbqđ trong mỗi giây khi cường độ dòng quang điện bão hoà là 40
µ

A
A. 1,25.10
14
hạt B.12,5.10
14
hạt C. 25.10
14
hạt D. 2,5.10
14
hạt
61. Một nguồn sáng có bước sóng 400nm có công suất 1W .Số phô tôn bức ra trong mỗi giây là
A. 2,5.10
18
hạt B. 2,0.10
18
hạt C. 25.10
18
hạt D. 20.10
18
hạt
62.Chiếu bức xạ có bước sóng 0,489
µ
m lên ca tốt tbqđ thì có hiệu ứng qđ .Biết cđdqđiện bão hoà là 0,1mA và
công suất của chùm bức xạ P = 0,1W .Hiệu suất lượng tử là
A.06% B. 0,5% C. 0,4% D.0 25%
63. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,32
µ
m vào một quả cầu kim loại cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,45
µ
m .Hiệu điện thế giữa quả cầu và măt đất là

A. 2,14V B. 1,12V C. 2,57V D. 1,54V
64. Chiếu ASĐS vào quả cầu cô lập về điện có giới hạn quang điện là 0,275
µ
m .Điện thế cực đại của quả cầu so
với đất là 2,4V .Tính bước sóng ASđS
A. 0,24
µ
m B. 0,36
µ
m C. 0,18
µ
m D.0,32
µ
m
65. Chiếu bức xạ vào một tấm kim loại , e bức ra được tách ra một chùm hẹp đưa vào một từ trường đều với tốc độ
e là 0,5.10
6
m/s theo hướng vuông góc với từ trường B = 1,42.10
-5
T .Bán kính cực đại cũa quỹ đạo của e là
A. R = 15cm B. R = 20cm C. R = 25cm D.R = 23cm
66. Tia Rơn ghen phát ra từ ống tia tia Rơn ghen có bước sóng ngắn nhất là 8.10
-11
m .Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là
A. 14,427 V B. 15,527V C. 16,627V D.13,327V
67. Hiệu điện thế giữa hai đầu ống Rơn ghen là 12,42kV .Tính tần số lớn nhất của bức xạ tia X mà ống có thể phát ra
A. f = 5.10
18
Hz B. f = 4.10
18

Hz C. f = 3.10
18
Hz D. f = 2.10
18
Hz
68. Công thoát của đồng là 4,7eV Ánh sáng chiếu lên tấm đồng sẽ gây ra hiện tượng quang điện khi bước sóng có
giá trị lớn nhất
A. 254nm B. 264nm C. 346nm D. 257nm
69. Giơí hạn quang điện của một kim loại là 5200A
0
.Công thoát của kim loại là
A. A = 3,38.10
-19
J B. A = 3,8.10
-19
J C. A = 0,038.10
-19
J D. A = 0,38.10
-19
J
70. Chiếu một chùm ASĐS vào ca tốt của một tế bào quang điện .Hiệu điện thế hãm đo được là 0,95V . Động
năng ban đầu cực đại của electrôn quang điện là
A. 1,52.10
-19
J B.2,52.10
-19
J C. 15,2.10
-19
J D.25,2.10
-19

J
71. Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,0927um vào ca tốt của một tế bào quang điện có công thoát 7,5.10
-
19
J .Vận tốc ban đầu cực đại của electrôn khi đến anốt
A. v = 25,4.10
6
m/s B. v = 1,54.10
6
m/s C. v = 15,4.10
6
m/s D. v = 1,75.10
6
m/s
72. Khi chiếu bức xạ có bước sóng
1
λ
= 180nm vào một ca tốt của tế bào quang điện thì các electrôn đều bị giữ lại
bởi hiệu điện thế hãm U
1
, còn khi chiếu bởi bức xạ có bước sóng
2
λ
=
0
λ
/2 vào kim loại đó thì các electrôn đều bị
giữ lại bởi hiệu điện thế hãm U
2
= 1,5U

1
.Tính giới hạn quang điện
0
λ
A. 540nm B. 560nm C. 300nm D. 630nm
73. Kim loại làm ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là
0
λ
.Chiếu lần lựot vào ca tốt hai bức
xạ có bước sóng
0
λ
/3 và
0
λ
/9 .Khi đó tỉ số hiệu điện thế hãm U
1
/U
2

A. 2 B. ½ C. 4 D. ¼
Năm học: 2011-2012
Vt lớ 12_ LTH GV: Trn Hong t
74. Chiu vo ca tt ca tbq mt bc x cú bc súng 0,33
à
m , thỡ hiu in th hóm tng ng l 1,38V .Cụng
thoỏt ca kim loi lm ca tt l
A. A = 1,83eV B. A = 2,83eV C. A = 2,38eV D. A = 1,38eV
75. Chiu mt bc x bc súng 0,2um vo qu cu cụ lp v in cú gii hn quang in l 0,3
à

m in th cc
i qu qu cu so vi t
A. 2,07V B. 1,07V C. -2,07V D. - 1,07V
76. Nguyờn t Hirụ chuyn t trng thỏi dng cú nng lng E
1
= -1,5eV sang trng thỏi dng cú nng lng E
2

= -3,4eV .Bc súng ca bc x do nguyờn t phỏt ra
A, 0,456
à
m B. 0,556
à
m C. 0,654
à
m D. 0,665
à
m
77. ion hoỏ nguyờn t H
2
, cn dựng mt nng lng 13,6eV .Tớnh tn s ln nht ca vch quang ph ca dóy
Lai man
A. 2, 257.10
14
Hz B. 3, 286.10
14
Hz C. 2, 257.10
15
Hz D. 3, 286.10
15

Hz
78. Trong quang ph vch ca nguyờn t H
2
,bớờt tn s ca vch quang ph u tiờn trong dóy Laiman l f
1
=
2,46.10
15
Hz v tn s ca vch k vi nú trong dóy l f
2
= 2,92.10
15
thỡ tn s ca vch quang ph H

l f

trong
dóy Banme l
A. 0,46.10
15
Hz B. 0,56.10
15
Hz C. 0,66.10
15
Hz D. 0,36.10
15
Hz
79. Trong quang ph vch ca nguyờn t H
2
,bc súng ca vch th nht trong dóy Laiman l 121,7nm , ca

vch th nht trong dóy Banme l 656,3nm .Bc súng ca vch th hai trong dóy Laiman l
A. 102,7nm B. 132,6nm C. 137,02nm D.128,23nm
80. Bc súng ca vch v vch lam trong dóy Banme ca quang ph H
2
l 0,656
à
m v 0,486
à
m .Bc súng
ca vch u tiờn trong dóy Pasen
A. 1,875
à
m B. 0,1875
à
m C. 0,875
à
m D.0,0875
à
m
81. Nng lng ion hoỏ nguyờn t H
2
l 13,6eV .Vch trong QP H
2
ng vi bc súng 0,656
à
m .Hóy tớnh
bc súng ngn nht ng vi cỏc vch trong dóy Laiman v trong dóy Ban me
A. 0,9134
à
m ; 0,1061

à
m B. 0,09134
à
m ; 0,01061
à
m
C. 0,09134
à
m ; 0,1061
à
m D. 0,9134
à
m ; 0,01061
à
m
82. Mu nguyờn t Bo khỏc mu nguyờn t Rudpho im no sau di õy
A. Hỡnh dng qu o ca cỏc electrụn B. Lc tng tỏc gia ht nhõn nguyờn t v ờlectrụn
C. Trng thỏi dng l trng thỏi cú nng lng n nh D. Mụ hỡnh nguyờn t cú ht nhõn
83. Tiờn v bc x v hp th nng lng ca nguyờn t cú ni dung l
A. nguyờn t hp th photon , thỡ chuyn trng thỏi dng
B. nguyờn t bc x phụ tụn thỡ chuyn trng thỏi dng
C. mi khi chuyn trng thỏi dng, nguyờn t bc x hoc hp th photon cú nng lng ỳng bng chờnh
lch nng lng gia hai trng thỏi ú
D. nguyờn t hp th ỏnh sỏng no, thỡ s phỏt ra ỏnh sỏng ú
84. Bc súng di nht trong dóy Banme l 0,6560
à
m .Bc súng di nht trong dóy Laiman l 0,1220
à
m
.Bc súng di th hai ca dóy Laiman l

A. 0,0528
à
m B. 0,1029
à
m C. 0,1112
à
m D. 0,1211
à
m
85. Gọi
1


2

lần lợt là 2 bớc sóng của 2 vạch quang phổ thứ nhất và thứ hai trong dãy Lai man. Gọi


là bớc
sóng của vạch H


trong dãy Banme. Xác định mối liên hệ


,
1

,
2


A.


1
=
1
1

+
2
1

B.


1
=
1
1

-
2
1


C.


1

=
2
1

-
1
1

D.


=

1
+

2
86. Các bớc sóng dài nhất của vạch quang phổ thuộc dãy Lyman và dãy Banme trong quang phổ vạch của H tơng
ứng là:

21
=0,1218
m
à


32
=0,6563
m
à

.Tính bớc sóng của vạch thứ 2 trong dãy Lyman?
A. 0,1027
m
à
B. 0,0127
m
à
C. 0,2017
m
à
D. 0,1270
m
à
87. Cho biết biết bớc sóng ứng với vạch đỏ là 0,656
m
à
và vạch lam là 0,486
m
à
trong dãy Banme của quang phổ
vạch của H. Hãy xác định bớc sóng của bức xạ ứng với sự di chuyển của e từ quỹ đạo N về quỹ đạo M?
A. 1,875
m
à
B. 1,255
m
à
C. 1,545
m
à

D. 0,84
m
à
88. Trong quang ph vch ca hydrụ bit bc súng ca cỏc vch trong dóy quang ph Banme vch H

:

32
= 0,6563m v H

:
32
= 0,4102m. Bc súng ca vch quang ph th ba trong dóy Pasen l
A. 1,0939 m B. 0,9141 m C. 3,9615 m D. 0,2524 m
Nm hc: 2011-2012
Vt lớ 12_ LTH GV: Trn Hong t
89. Trong hin tng quang in nhng cỏch thc hin sau õy cỏch no cú th lm tng ng nng ban u cc
i ca electron quang in
A. Tng cng chựm ỏnh sỏng kớch thớch. B. Tng hiu in th t vo hai in cc ant v catt.
C. Thay ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng di hn. D. Thay ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng ngn hn.
90. Chn cõu ỳng.
A. Khi tng cng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch lờn 2 ln thỡ cng dũng quang in tng lờn 2 ln.
B. Khi tng bc súng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch lờn 2 ln thỡ cng dũng quang in tng lờn 2 ln.
C. Khi gim bc súng ca chựm ỏnh sỏng kớch thớch xung 2 ln thỡ cng dũng quang in tng lờn 2 ln.
D. Khi ỏnh sỏng kớch thớch gõy ra c hin tng quang in. Nu gim bc súng ca chựm bc x thỡ ng
nng ban u cc i ca ờlectron quang in tng lờn.
91. Theo quan im ca thuyt lng t phỏt biu no sau õy l khụng ỳng?
A. Chựm ỏnh sỏng l mt dũng ht, mi ht l mt phụtụn mang nng lng.
B. Cng chựm sỏng t l thun vi s phụtụn trong chựm.
C. Khi ỏnh sỏng truyn i cỏc phụtụn ỏnh sỏng khụng i, khụng ph thuc khong cỏch n ngun sỏng.

D. Cỏc phụtụn cú nng lng bng nhau vỡ chỳng lan truyn vi vn tc bng nhau.
92. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Hin tng quang in trong l hin tng bt ờlectron ra khi b mt kim loi khi chiu vo kim loi ỏnh
sỏng cú bc súng thớch hp.
B. Hin tng quang in trong l hin tng ờlectron b bn ra khi kim loi khi kim loi b t núng
C. Hin tng quang in trong l hin tng ờlectron liờn kt c gii phúng thnh ờlectron dn khi cht bỏn
dn c chiu bng bc x thớch hp.
D. Hin tng quang in trong l hin tng in tr ca vt dn kim loi tng lờn khi chiu ỏnh sỏng vo kim loi.
93.Phỏt biu no sau õy khụng ỳng khi núi v hin tng quang dn
A. Hin tng gii phũng electron liờn kt thnh electron dn gi l hin tng quang in bờn trong.
B. Cú th gõy ra hin tng quang dn vi ỏnh sỏng kớch thớch cú bc súng di hn gii hn quan dn.
C. Mi phụtụn khi b hp th s gii phúng mt electron liờn kt thnh mt electron t do gi l electron dn.
D. Mt li th ca hin tng quang dn l ỏnh sỏng kớch khụng cn phi cú bc súng ngn.
94. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tợng nào?
A. Hiện tợng quang điện C . Hiện tợng quang điện ngoài
B. Hiện tợng quang dẫn D. Hiện tợng phát quang của các chất rắn
95. Tỡm phỏt biu sai v mu nguyờn t Bo
A. Nguyờn t ch tn ti nhng trng thỏi cú nng lng hon ton xỏc nh gi l trng thỏi dng.
B. Nguyờn t trng thỏi dng cú nng lng cao luụn cú xu hng chuyn sang trng thỏi dng cú nng lng thp hn.
C. Trong cỏc trng thỏi dng ca nguyờn t electron ch chuyn ng trờn nhng qu o cũ bỏn kớnh xỏc nh
gi l qu o dng.
D. Khi nguyờn t chuyn trng thỏi dng thỡ electron vừ nguyờn t thay i qu o v nguyờn t phỏt ra mt
phụtụn.
96.Dãy Lyman trong quang phổ vạch của Hiđrô ứng với sự dịch chuyển của các electron từ các quỹ đạo dừng có
năng lợng cao về quỹ đạo:
A. K B. L C. M D. N
97. Dãy quang phổ nào trong số các dãy phổ dới đây xuất hiện trong phần phổ bức xạ tử ngoại của nguyên tử H
A. Dãy Ly man B. Dãy Banme C. Dãy Braket D. Dãy Pasen
98. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?
A. Vùng hồng ngoại B. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy,một phần nằm trong vùng tử ngoại

C. Vùng tử ngoại D. Vùng ánh sáng nhìn thấy
99. Cụng thoỏt ca kim loi lm catt ca mt t bo quang in l 2,5eV. Khi chiu bc x cú bc súng vo
catt thỡ cỏc electron quang in bt ra cú ng nng cc i l 1,5eV. Bc súng ca bc x núi trờn l
A. 0,31m B. 3,2m C. 0,49m D. 4,9m
100. Cụng cn thit tỏch mt electron ra khi mt kim loi lm catt ca mt t bo quang in l 2,76eV. Nu
chiu lờn b mt catt ny mt bc x m phụ tụn cú nng lng l 4,14eV thỡ dũng quang in trit tiờu khi t
vo gia ant v catt ca t bo quang in mt hiu in th l
A. 1,38V B. 1,83V C. 2,42V D. 2,2V
P N
1 A 2 A 3 C
Nm hc: 2011-2012
Vật lí 12_ LTĐH GV: Trần Hoàng Đạt
4 B
5 D
6 B
7 C
8 C
9 B
10 C
11 D
12 A
13 D
14 B
15 D
16 D
17 B
18 D
19 C
20 D
21 D

22 C
23 D
24 A
25 B
26 A
27 C
28 D
29 B
30 B
31 A
32 B
33 D
34 A
35 A
36 B
37 C
38 A
39 B
40 D
41 D
42 A
43 A
44 C
45 B
46 B
47 C
48 B
49 C
50 A
51 C

52 C
53 A
54 D
55 C
56 B
57 A
58 C
59 D
60 D
61 B
62 B
63 B
64 C
65 B
66 B
67 C
68 B
69 B
70 A
71 D
72 C
73 D
74 C
75 A
76 C
77 D
78 A
79 A
80 A
81

82 C
83 C
84 B
85 C
86 A
87 A
88 A
89 D
90 D
91 C
92 C
93 D
94 B
95 D
96 A
97 A
98 B
99 A
100
Năm học: 2011-2012

×