MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 5
NĂM HỌC 2016 - 2017
Mạch
KT,KN
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
và số
điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số câu
2
1
3
3
3
Số học
Câu số
1,2
5
7,8,9
Số điểm 2,0
1,0
3,0
3
Đại lượng Số câu
1
6
2
và đo đại Câu số
3
1
lượng Số điểm 1,0
1,0
Yếu tố
Số câu
1
1
1
1
hình học Câu số
4
10
Số điểm 1,0
1,0
Số câu
4
2
3
1
Tổng
Câu số 1,2,3,4
5,6
7,8,9
10
6
4
Số điểm 4,0
2,0
3,0
1,0 6,0
4,0
Khung ma trận câu hỏi KTĐK CUỐI kì II mơn toán lớp 5
Năm học 2016 - 2017
Mạch
KT,KN
Số câu
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
và số
điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số câu
2
1
3
3
3
Số học
Câu số
1,2
5
7,8,9
Số điểm 2,0
1,0
3,0
3
Đại lượng Số câu
1
6
2
và đo đại Câu số
3
1
lượng Số điểm 1,0
1,0
Yếu tố
Số câu
1
1
1
1
hình học Câu số
4
10
Số điểm 1,0
1,0
Số câu
4
2
3
1
Tổng
Câu số 1,2,3,4
5,6
7,8,9
10
6
4
Số điểm 4,0
2,0
3,0
1,0 6,0
4,0
PHÒNG GD&ĐT.........................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH ..........................
NĂM HỌC 2016- 2017
Đề chính thức
MƠN TỐN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A. 9/10
B. 9/100
C. 9/1000
Câu 2. 25% của 120 là:
A. 25
B. 4,8
C. 480
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =......kg
A. 217
B. 2017
C. 2,017
Câu 4. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 25 m3
B. 125 m3
C. 100 m3
Câu 5: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
1/2 giờ = 30 phút
2 ngày 4 giờ > 24 giờ
Câu 6: 4,8m3 =....dm3:
A. 48m3
B. 480dm3
C. 4800dm3
PHẦN II: Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 96,2 + 4,85
b. 5,28 : 4
Câu 8: Tìm x và tính giá trị biểu thức.
10 - x = 46,8 : 6,5
16,5 x (2,32 - 0,48)
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ .....chấm:
a) 12 ngày = ..........giờ
b) 1,6 giờ =...........phút
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều cao 9cm.
Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước của một hình
hộp chữ nhật trên. Tính:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật
b) Thể tích hình lập phương.
NGƯỜI RA ĐỀ
.................................
NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
PHÒNG GD&ĐT ............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG TH .......................
NĂM HỌC 2016- 2017
Đề chính thức
MƠN TỐN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên:........................................... ................................................Lớp
5... ..............................................................................................
Điểm
Ghi bằng số
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng chữ
PHẦN I: Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:
A. 9/10
B. 9/100
C. 9/1000
B. 4,8
C. 480
Câu 2. 25% của 120 là:
A. 25
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 2 tấn 17kg =......kg
A. 217
B. 2017
C. 2,017
Câu 4. Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình lập phương đó là:
A. 25 m3
B. 125 m3
C. 100 m3
Câu 5: Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ô trống:
a.
1/2 giờ = 30 phút
b.
2 ngày 4 giờ < 24 giờ
Câu 6: 4,8m3 =....dm3:
A. 48m3
B. 480dm3
C. 4800dm3
PHẦN II: Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a. 96,2 + 4,85
b. 5,28 : 4
....................................................................................................................
..............................................................................................................
...................................................................................................................
..............................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................
...................................................................................................................
...............................................................................................................
Câu 8: Tính giá trị biểu thức sau.
16,5 x (2,32 - 0,48)
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ .....chấm:
a) 12 ngày = ............................giờ
b) 1,6 giờ =..........................phút
Câu 10: Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7cm và chiều
cao 9cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước của
một hình hộp chữ nhật trên. Tính:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật
b) Thể tích hình lập phương.
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
......................................Hết........................................
Hiện nay chúng tơi đã có đầy đủ các đề kiểm tra từ khối 1 đến khối 5 của các phân
mơn tốn, tiếng việt, khoa học, lịch sử &địa lí của các lớp. Thầy cơ nào có nhu cầu
lấy đề kiểm tra thì vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 5 CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
I. Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu
1
2
3
4
Ý
A
C
B
Điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
5
6
a
b
B
Đ
S
C
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 7: a) 101,05 ( 0,5 điểm)
b) 1,32 ( 0,5 điểm)
Câu 8: 16,5 x ( 2,32 - 0,48)
16,5 x 1,84 = 30,36 ( 1,0 điểm)
Câu 9: a) 12 ngày = 288 giờ. ( 0,5 điểm)
b) 1,6 giờ = 96 phút. ( 0,5 điểm)
Câu 10:
Bài giải
a) Thể tích hình hộp chữ nhật là: 8 x 7 x 9 = 504 (cm3)
( 0,25 điểm)
b) Cạnh của hình lập phương là: (8 + 9 + 7) : 3 = 8 (cm) ( 0,25 điểm)
Thể tích hình lập phương là: 8 x 8 x 8 = 512 (cm3)
( 0,25 điểm)
Đáp số: a) 504 cm3 ; b) 512 cm3 ( 0,25 điểm)
......................................Hết........................................
Hiện nay chúng tôi đã có đầy đủ các đề kiểm tra từ khối 1 đến khối 5 của các phân
mơn tốn, tiếng việt, khoa học, lịch sử &địa lí của các lớp. Thầy cơ nào có nhu cầu
lấy đề kiểm tra thì vui lịng liên hệ theo địa chỉ: