BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2020
BẢN TIN TUẦN
DỰ BÁO NGUỒN NƯỚC PHỤC VỤ VẬN HÀNH CƠNG TRÌNH THỦY LỢI CẤP
NƯỚC CHO SẢN XUẤT NƠNG NGHIỆP VÀ DÂN SINH VÙNG ĐÔNG BẮC BỘ
(Tuần từ 23/10/2020 – 29/10/2020)
I. TÌNH HÌNH NGUỒN NƯỚC
1. Lượng mưa
TT
Trạm
Lượng mưa
trong tuần từ
14/10 đến
7h,21/10/2020
(mm)
Lượng mưa lũy
tích từ 1/1/2020
đến
7h,21/10/2020
So sánh lũy tích với các năm
cùng kỳ(+/- (%))
Lượng mưa
dự báo tuần
tới (mm)
TBNN
2019
2018
Từ 23/10 29/10/2020
1
Uông Bí
93
1667
+3
+13
-14
1
2
n Lập
32
879
-40
-29
-66
1
3
Cửa Ơng
236
1804
-12
-18
-17
0
4
Bãi Cháy
152
1881
+3
+24
-13
1
5
Tiên n
289
2167
+5
+22
-14
1
6
Móng Cái
119
2480
+1
-8
+15
2
7
Phù Liễn
172
1548
-2
+23
-27
4
8
Đình Lập
174
1317
-8
+20
-28
1
159
1586
Trung bình
2
Nhận xét:
Tổng lượng mưa thực đo trong tuần từ 14/10/2020 đến 7 giờ, ngày
21/10/2020 vùng ĐBB ở Quảng Ninh từ 32 - 289 mm, tại Phù Liễn (Hải Phịng)
172.3mm, tại Đình Lập (Lạng Sơn) 174mm.
Tổng lượng mưa từ ngày 1/1 đến ngày 21/10/2020 vùng ĐBB ở Quảng Ninh
đạt từ 879 - 2480mm, cao nhất tại Móng Cái là 2480mm, thấp nhất tại Yên Lập là
879mm; Tại Phù Liễn (Hải Phòng) đạt 1548mm, tại Đình Lập (Lạng Sơn) là 1317mm.
Lượng mưa luỹ tích từ 1/1/2020 đến 21/10/2020 vùng Đông Bắc Bộ tại trạm
Uông Bí, Bãi Cháy, Tiên n, Móng Cái, cao hơn so với TBNN từ 1 - 5 %; Tại trạm
Yên Lập, Cửa Ơng, Phù Liễn, Đình Lập, thấp hơn so với TBNN từ 2 - 40%
2. Nguồn nước trên hệ thống sông
2.1. Lượng nước đến từ thượng nguồn
Trạm
TT
QGia Bảy
QThượng
Cát
1
2
Cầu
Lưu
lượng
TB
trong
tuần
trước
88,2
Đuống
1705,0
Thuộc sông
So sánh LLTB tuần dự báo với
cùng kỳ (+/-%)
Lưu
lượng
TB
tuần
tới
TBNN
Năm 2019
Năm 2018
+66
+137
+27
1445,7
Dự báo xu thế
nguồn nước (so
với TBNN tuần
dự báo)
Xu thế tăng
2.2. Mực nước tại các trạm thuỷ văn
Trạm
TT
1
2
3
Đáp Cầu
Phả Lại
Triều
Dương
Cầu
Thái Bình
Mực
nước
TB tuần
hiện tại
(cm)
218
194
Luộc
238
Trạm
So sánh MNTB tuần dự báo với
cùng kỳ (+/-%)
Mực
nước TB
tuần tới
(cm)
Dự báo xu thế
nguồn nước (so
với TBNN tuần
dự báo)
TBNN
Năm 2019
Năm 2018
143
132
-20
+44
+50
+103
+3
+27
Xu thế giảm
Xu thế tăng
163
+52
+75
+20
Xu thế tăng
2.3. Mực nước triều
Tên trạm
Cửa Thái Bình
Cửa Văn Úc
Cửa Lạch Tray
Thuộc
sơng
Thái
Bình
Văn
Úc
Lạch
Tray
Dự báo Mực
nước triều (m)
So sánh mực nước đỉnh triều với
cùng kỳ (+/-m)
Max
Min
TBNN
Năm 2019
Năm 2018
1,76
-0,56
0,60
0,04
0,21
1,76
-0,49
0,61
0,05
0,26
1,60
-0,70
0,59
-0,14
0,07
Cửa Cấm
Cấm
1,54
-0,74
0,62
-0,01
0,22
Cửa Đá Bạch
Đá
Bạch
1,93
-1,04
0,73
0,00
0,22
Đánh giá
Htr max cao hơn
so với TBNN:
Htr max cao hơn
so với TBNN:
Htr max cao hơn
so với TBNN:
Htr max cao hơn
so với TBNN:
Htr max cao hơn
so với TBNN:
25%
26%
27%
29%
27%
2.4. Độ mặn tại các cửa sơng
Tên trạm
Cửa Thái Bình
Cửa Văn Úc
Cửa Lạch Tray
Cửa Cấm
Cửa Đá Bạch
Thuộc sông
Độ mặn Max
(‰) tuần trước
( từ ngày
16/10/2020 đến
ngày
22/10/2020 )
Độ mặn Max
từ ngày
23/10/2020 đến
ngày
29/10/2020 (‰)
Độ mặn
Max cùng
thời kỳ năm
2019 (‰)
Thái Bình
31,7
31,9
30,6
Văn Úc
31,5
31,8
30,2
Lạch Tray
27,4
27,4
31,2
Cấm
26,2
26,1
26,3
Đá Bạch
39,9
38,9
38,9
Nhận xét
Tăng so với
tuần trước:
Tăng so với
tuần trước:
Giảm so với
tuần trước:
Giảm so với
tuần trước:
Giảm so với
tuần trước:
1%
1%
0%
0%
3%
3. Nguồn nước tại các cơng trình thủy lợi
a) Nguồn nước trữ trong các hồ chứa thủy lợi
W
trữ
thiết
kế
(triệu
m3)
Mực
nước
hiện
trạng
W trữ
hiện tại
so với
Wtk (%)
Dự kiến
W trữ
cuối
tuần tới
so với
Wtk
(%)
Hồ Yên Lập
118
29,23
97,03
Hồ Khe Chè
10
23,86
Hồ Bến Châu
8,2
Hồ Quất Đông
Hồ Tràng Vinh
Hồ chứa
So sánh với cùng kỳ (+/-: %)
Đánh
giá
TBNN
Năm
2019
Năm
2018
Năm
2017
Năm
2016
98,45
7,26
9,08
8,31
4,39
8,77
Tăng
100,00
99,13
4,87
5,48
9,14
0,00
8,50
Tăng
29,5
98,22
98,41
0,56
5,23
-1,78
-1,78
11,27
Giảm
10,3
23,37
76,31
77,51
-10,44
1,49
-10,81
-22,01
23,55
Giảm
60
22,84
80,23
81,98
21,26
39,12
14,10
10,57
35,27
Tăng
Hồ Đầm Hà Động
12,3
60,71
100,00
100,00
15,88
43,65
0,00
3,98
53,01
Giảm
Hồ Chúc Bài Sơn
13,6
76,57
100,00
93,91
11,74
29,48
0,00
5,74
56,40
Giảm
Hồ Yên Trung
3,2
17,99
100
100
0,44
0,00
1,32
0,00
0,00
Tăng
Hồ An Biên
1,2,
3,6
100,00
99,74
5,95
14,86
3,00
0,00
5,99
Tăng
Các hồ nhỏ khác
81,7
94,64
94,35
6,39
16,49
2,59
0,10
22,53
318,5
94,64
94,35
6,39
16,49
2,59
0,10
22,53
Trung bình
Nhận xét:
Tổng dung tích 09 hồ và các hồ chứa nhỏ khác là: 318,5 triệu m3
Hiện tại dung tích trữ các hồ chứa đạt từ 77% - 100% so với dung tích trữ thiết
kế, dung tích trữ các hồ chứa cao hơn so với năm 2019 là 16,49%, cao hơn năm 2018
là 2,59%, cao hơn năm 2017 là 0,1%, cao hơn năm 2016 là 22,53% và cao hơn trung
bình nhiều năm là 6,39%.
Dung tích trữ hiện tại so với thiết kế đạt 94,64%; trong đó hồ Khe Chè, Chúc Bài
Sơn, Đầm Hà Động, Yên Trung và An Biên có dung trữ trữ hiện tại so với thiết kế đạt
tối đa. Dung tích trữ của hồ Yên Lập so với tuần trước đạt gần tối đa.
b) Nguồn nước tại các cơng trình lấy nước dọc sơng chính
Cống Chanh Chử
Mực
nước
thiết kế
(m)
1,50
Cống Ba Đồng 2
1,50
-1,5
0,75
1,85
-0,13
Đảm bảo
Cống Rỗ mới
2,00
-1,5
0,65
1,80
-0,31
Đảm bảo
Cống Sông Mới
2,00
-1,5
0,64
1,79
-0,32
Đảm bảo
Cống Giang Khẩu
1,00
-1,5
0,67
1,75
-0,18
Đảm bảo
Cống Bằng Lai
1,80
-0,7
0,90
1,75
0,30
Đảm bảo
Cống Quảng Đạt
1,00
-1,5
0,89
1,76
0,30
Đảm bảo
Cống Trung Trang
2,00
-1,5
0,67
1,77
-0,23
Đảm bảo
Cống An Sơn 2
1,90
-1,0
0,70
1,64
0,02
Đảm bảo
Tên cơng trình
Mực nước dự báo tuần tới: (m)
Z đáy cống
Đánh giá
Trung bình
Max
Min
-1,5
0,89
1,93
0,09
Đảm bảo
Nhận xét:
Mực nước trung bình dự báo trong tuần tới đạt +0,75(m) thấp hơn mực nước trung
bình trong tuần này, chênh lệch mực nước dự báo trung bình tuần tới từ +0,64 (m) đến
+0,90 (m),
c) Độ mặn tại các công trình lấy nước dọc sơng chính
STT
Tên cơng trình
Độ mặn dự báo tuần tới: (‰)
1
Cống Chanh Chử
Trung bình
0,00
Max
0,00
Min
0,00
2
Cống Ba Đồng 2
0,00
0,00
0,00
3
Cống Sông Mới
0,05
0,29
0,00
4
Cống Rỗ Mới
0,01
0,03
0,00
5
Cống Giang Khẩu
0,00
0,00
0,00
6
Cống Bằng Lai
0,00
0,00
0,00
7
Cống Quảng Đạt
0,00
0,00
0,00
8
Cống Trung Trang
0,00
0,00
0,00
9
Cống An Sơn 2
0,00
0,00
0,00
Nhận xét: Các cống có độ mặn ở mức cho phép nên có thể lấy nước để phục vụ sản xuất.
II, KHẢ NĂNG CẤP NƯỚC CỦA CƠNG TRÌNH THỦY LỢI, TÌNH HÌNH
HẠN HÁN VÀ KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG NƯỚC
Hiện tại vùng có 18 cơng trình hồ thủy lợi và cống được đưa vào để dự báo
nguồn nước, Giai đoạn này nhu cầu cấp nước nông nghiệp, và nước sinh hoạt của 18
cơng trình trong tuần tới 5,666 x 106m3, Hiện tại nguồn nước trữ trong hồ chứa thủy
lợi thấp, dòng chảy đến trong tuần tới được dự báo trong tuần tới ở mức trung bình,
1. Nhu cầu dùng nước của các cơng trình
Đơn vị: 106m3
Hạng mục
Hồ
Hồ Yên Lập
Hồ Khe Chè
Hồ Bến Châu
Hồ Quất Đông
Hồ Tràng Vinh
Hồ Đầm Hà Động
Hồ Chúc Bài Sơn
Hồ Yên Trung
Hồ An Biên
Cống
Cống Chanh Chử
Cống Ba Đồng 2
Cống Rỗ mới
Cống Sông Mới
Cống Giang Khẩu
Cống Bằng Lai
Cống Quảng Đạt
Cống Trung Trang
Cống An Sơn 2
Tổng
23/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
24/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
25/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
26/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
27/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
28/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
29/10/20
0,242
0,036
0,038
0,004
0,012
0,054
0,054
0,043
0,000
0,001
0,567
0,028
0,057
0,091
0,047
0,013
0,060
0,062
0,183
0,027
0,809
Tổng
1,694
0,251
0,263
0,029
0,085
0,381
0,375
0,303
0,002
0,005
3,972
0,199
0,398
0,637
0,326
0,093
0,419
0,436
1,279
0,186
5,666
2. Khả năng cấp nước của các cơng trình
a. Đối với các cơng trình hồ chứa
Dự báo tuần
W trữ
hiện
trạng so
với thiết
kế (%)
Nhiệm vụ
sản xuất
(ha)
Hồ Yên Lập
97,03
Hồ Khe Chè
Dung tích
cuối tuần so
với TK (%)
Khả năng
đáp ứng
(%)
Diện tích
đáp ứng (ha)
Ghi chú
5380
98,45
100
5380
Đảm bảo
100,00
285
99,13
100
285
Đảm bảo
Hồ Bến Châu
98,22
417
98,41
100
417
Đảm bảo
Hồ Quất Đông
76
245
78
100
245
Đảm bảo
Hồ Tràng Vinh
80,23
1060
81,98
100
1000
Đảm bảo
Hồ Đầm Hà Động
100,00
1463
100,00
100
1463
Đảm bảo
Hồ Chúc Bài Sơn
100,00
1227
93,91
100
1227
Đảm bảo
Hồ Yên Trung
100,00
60
100,00
100
60
Đảm bảo
Hồ An Biên
100,00
160
99,74
100
160
Đảm bảo
Tên cơng trình
Nhận xét:
Dung tích trữ cuối tuần đạt trung bình từ 78% đến 100%, trong đó hồ Đầm Hà
Động và n Trung có dung tích trữ cuối tuần đạt tối đa
Thơng tin cơng trình có mức đảm bảo cấp nước thấp và khuyến cáo phân phối
nguồn nước khi thiếu nước hoặc hạn hán : Cần sử dụng tiết kiệm nước để đảm bảo cấp
nước cho tuần tiếp theo,
b,Đối với các cơng trình cống, trạm bơm vùng ít ảnh hưởng triều
Dự báo tuần
Tên cơng trình
MNTK
(m)
Z đáy cống
Nhiệm vụ
sản xuất
(ha)
Dự báo
MNTB so
với
Zđáycống
(+/-: m)
Khả năng
cấp nước
của cơng
trình
Diện tích bảo
đảm tưới
(ha)
Cống Chanh Chử
1,50
-1,5
2135
2,39
Đảm bảo
2135
Cống Ba Đồng 2
1,50
-1,5
4270
2,25
Đảm bảo
4270
Cống Rỗ mới
2,00
-1,5
6881
2,15
Đảm bảo
6881
Cống Sông Mới
2,00
-1,5
3525
2,14
Đảm bảo
3525
Cống Giang Khẩu
1,00
-1,5
1000
2,17
Đảm bảo
1000
Cống Bằng Lai
1,80
-0,7
4500
1,60
Đảm bảo
4500
Cống Quảng Đạt
1,00
-1,5
4687
2,39
Đảm bảo
4687
Cống Trung Trang
2,00
-1,5
13768
2,17
Đảm bảo
13768
Cống An Sơn 2
1,90
-1,0
2000
1,70
Đảm bảo
2000
Nhận xét:
Mực nước dự báo trung bình tuần tới của các cống trung bình đạt +2,11(m) thấp
hơn so với mực nước trung bình tuần hiện tại, Mực nước trung bình so với cao trình
đáy cống tuần tới thấp hơn ít so với mực nước tuần này, chênh lệch từ +1,00(m) đến
+2,39(m),
c. Đối với cơng trình lấy nước khu vực ảnh hưởng triều
Dự báo tuần
Tên cơng trình
Nhiệm vụ sản
xuất (ha)
Độ mặn trung
bình (0/00)
Khả năng cấp
nước của cơng
trình
Diện tích đáp ứng
(ha)
Cống Chanh Chử
2135
0,00
100
2135
Cống Ba Đồng 2
4270
0,00
100
4270
Cống Sông mới
6881
0,05
100
6881
Cống Rỗ Mới
3525
0,01
100
3525
Cống Giang Khẩu
1000
0,00
100
1000
Cống Bằng Lai
4500
0,00
100
4500
Cống Quảng Đạt
4687
0,00
100
4687
Cống Trung Trang
13768
0,00
100
13768
Cống An Sơn 2
2000
0,00
100
2000
Nhận xét: Các cống có độ mặn ở mức cho phép nên có thể lấy nước phục vụ
sản xuất,
3. Mức độ rủi ro hạn ở các vùng ngồi cơng trình thủy lợi
1
ng Bí
ng Bí
Lượng
mưa từ
1/1/2020
đến
21/10/2020
và dự báo
(mm)
1668
2
n Lập
n Lập
880
+88
-42
-67
Mưa khơng đáng kể
3
Cửa Ông
Cửa Ông
1804
+44
-13
-38
Mưa không đáng kể
4
Bãi Cháy
Bãi Cháy
1881
+110
+2
-35
Mưa không đáng kể
5
Tiên n
Tiên n
2167
+107
+3
-31
Mưa khơng đáng kể
6
Móng Cái
Móng Cái
2482
+108
-0
-31
Có mưa nhỏ
7
Phù Liễn
Phù Liễn
1553
+102
-4
-41
Có mưa nhỏ
8
Đình Lập
Đình Lập
1319
+43
-9
-36
Có mưa nhỏ
TT
Tên trạm
Vùng
So sánh mưa cùng
thời đoạn (+/-%)
Khuyến Cáo
Min
TBNN
Max
+57
+1
-32
Mưa không đáng kể
Nhận xét và khuyến cáo:
Dự báo từ ngày 23/10 đến ngày 29/10 vùng ĐBB có thể sẽ có mưa từ 0 - 4mm
tại các trạm đo chính.
Lượng mưa lũy tích từ 1/1 đến thời điểm hiện tại và dự báo đến cuối tuần tới
vùng Đông Bắc Bộ ở Quảng NInh ở một số trạm như tại ng Bí, Bãi Cháy, Tiên
n, cao hơn so với TBNN từ 1 - 3 %; Tại trạm Yên Lập, Cửa Ơng, Móng Cái, Phù
Liễn, Đình Lập, thấp hơn so với TBNN từ 0 - 42%
So với cùng kỳ năm 2019 tại ng Bí, Bãi Cháy, Tiên n, Phù Liễn, Đình
Lập, cao hơn so với TBNN từ 13 - 24 %; Tại trạm n Lập, Cửa Ơng, Móng Cái,
thấp hơn so với TBNN từ 8 - 29%
4. Tổng hợp thơng tin hạn hán (nếu có)
Kế hoạch canh tác (ha)
Tỉnh huyện
Tổng
cộng
Lúa
Cây
trồng
khác
37977,5
32177,5
5800
Vĩnh Bảo
10770
8970
1800
Tiên Lãng
8335
7135
1200
An Lão
4270
3870
400
Kiến Thụy
4060
3440
620
An Dương
3215
2415
800
Thủy Nguyên
5730
5000
730
Dương Kính
665
610
55
Đồ Sơn
395
275
120
Kiến An
472,5
457,5
15
Nơi khác
65
5
60
30055,6
25307,6
4748
TX, Đơng Triều
5,205
4,650,0
555,0
Thi xã Quảng n
5,768
5,013,0
755,0
TP, Móng Cái
3,040
2,460,2
580,0
Huyện Đầm Hà
2,590
2,200,2
390,0
Huyện Hải Hà
2,560
2,185,0
375,0
Huyện Hồnh Bồ
1,583
1,330,0
253,0
Huyện Vân Đồn
545
430,0
115,0
Huyện Cơ Tơ
140
100,0
40,0
Huyện Tiên n
2,870
2,240,0
630,0
Huyện Bình Liêu
1,852
1,472,0
380,0
Huyện Ba Chẽ
867
775,2
92,0
Thành phố Hạ Long
640
360,0
280,0
Thành phố Cẩm Phả
382,0
289,0
93,0
Thành phố ng Bí
1,900
1,705,0
195,0
113
98,0
15,0
68033,1
57485,1
10548
Hải Phịng
Quảng Ninh
Quốc Doanh
Tổng
Diện
tích
tưới
ổn
định
(ha)
Diện
tích
chưa
được
tưới
(ha)
Diện tích
thiếu
nguồn
khơng
chủ động
tưới (ha)
Diện tích bị ảnh
hưởng hạn hán
Hiện
tại
(ha)
Xu thế hạn
(tăng/giảm)
III. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
Nguồn nước phục vụ sản xuất tuần từ 23/10-29/10/2020 dự báo bảo đảm cho sản
xuất nông nghiệp, Tuy nhiên cần sử dụng hợp lý nguồn nước, cần khuyến cáo các giải
pháp cần thực hiện để bảo đảm cấp nước,
Các cống Hải Phịng có độ mặn ở mức cho phép nên có khả năng lấy nước khi
cần,
Đề nghị các Cơng ty KTCTTL của tỉnh Hải Phịng và Quảng Ninh phối hợp với
Viện Quy hoạch Thủy lợi trong việc cung cấp kế hoạch và phương án lấy nước, tiêu
nước tại các vị trí cơng trình thơng qua văn bản và gửi thông tin qua email,
Bản tin tiếp theo sẽ phát hành vào ngày 30/10/2020
VIỆN QUY HOẠCH THỦY LỢI
MỰC NƯỚC DỰ BÁO TẠI CÁC CỐNG HẢI PHÒNG