Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra 1 tiết - Sinh học 7 - trịnh kim tuyến - Thư viện Đề thi & Kiểm tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.95 KB, 4 trang )

Trường THCS Phú Lộc
Năm học: 2021 - 2022

KIỂM TRA 15 phút
Môn: Sinh 7
Thời gian: 15 phút (20 câu trắc nghiệm)

Câu 1. Đặc điểm nào khơng có ở động vật?
A. Có khả năng di chuyển.
B. Dị dưỡng tức khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn.
C. Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Có hệ thần kinh và giác quan.
Câu 2. Cách sinh sản của trùng roi:
A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
C. Tiếp hợp

B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
D. M ọc ch ồi.

Câu 3: Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm.
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, sinh sản vơ tính với tốc độ rất
nhanh.
B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vơ tính với tốc độ
chậm.
C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm, dinh dưỡng theo kiểu t ự d ưỡng.
D. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh d ưỡng theo
kiểu dị dưỡng, sinh sản vơ tính với tốc độ rất nhanh.
Câu 4. Động vật sống ở nơi nào trên Trái Đất?
A. Khắp mọi nơi
B. Dưới nước
C. Trên cạn


D. Sa mạc
Câu 5. Do thói quen nào ở trẻ em mà giun kim khép kín được vòng đời?
A. Trẻ hay ăn quà
B. Trẻ hay mút tay
C. Trẻ không rửa tay trước khi ăn
D. Trẻ không chịu tắm, giặt
Câu 6. Vật chủ trung gian truyền bệnh sốt rét cho người là:
A. Muỗi Anôphen

B. Muỗi Vằn

C. Muỗi Cỏ

D. Ruồi tsê tsê

Câu 7. Thuỷ tức di chuyển bằng cách nào?
A. Kiểu sâu đo hoặc kiểu lộn đầu

B. Vừa tiến vừa xoay

C. Thẳng tiến

D. Sống bám, không di chuyển

Câu 8. Loài nào trong ngành Ruột khoang được người Nhật Bản gọi là “Thịt thủy
tinh”?
A. Hải quỳ
B. Sứa
C. Thủy tức
Câu 9. Loài ruột khoang nào làm chỉ thị cho tầng địa chất


D. San hô


A. Hải quỳ

B. Thủy t ức

C. S ứa

D. San hô

Câu 10. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ:
A. 1 tế bào

B. 2 tế bào

C. 3 tế bào

D. Đa bào

Câu 11. Ấu trùng sán lá máu vào cơ thể người bằng con đường nào?
A. Qua đường tiêu hóa
B. Qua da người khi tiếp xúc nơi nước ô nhiễm
C. Qua đường hơ hấp
D. Cả A, B, C.
Câu 12. Hình dạng của trùng giày
A. Đối xứng
C. Có hình khối như chiếc giày


B. D ẹp nh ư chi ếc giày
D. Không đ ối x ứng

Câu 13. Sán lá gan thích nghi với lối sống kí sinh trong nội tạng trâu, bị nên mắt và
lơng bơi.....................
A. Tiêu giảm
B. Phát triển
C. Kém phát triển
D. Bình
thường
Câu 14. Trùng biến hình bắt mồi và di chuyển bằng gì?
A. Chân giả
B. Khơng bào co bóp
C. Khơng bào tiêu hoá
D. Nhân
Câu 15. Đặc điểm chung nào của động vật nguyên sinh vừa đúng cho loài sống tự
do lẫn loài sống kí sinh?
A. Cơ thể đa bào.
B. Chỉ là một tế bào nhưng đảm nhiệm mọi chức năng sống.
C. Dị dưỡng, di chuyển bằng chân giả, lông bơi hay roi bơi hoặc tiêu giảm.
D. Sinh sản vơ tính theo kiểu phân đơi.
Câu 16. Lồi sán nào dưới đây trên thân gồm hàng trăm đốt sán, mỗi đ ốt đều
mang một cơ quan sinh dục lương tính?
A. Sán lá gan.
B. Sán lá máu.
C. Sán bã trầu.
D. Sán dây.
Câu 17. Động vật nguyên sinh nào sau đây gây bệnh ở người?
A. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
B. Trùng tầm gai, cầu trùng

C. Trùng giày, trùng roi
D. Trùng lỗ, trùng biến hình
Câu 18. Trùng giày là động vật đơn bào nhưng có:
A. 01 nhân B. 02 nhân C. 01 khơng bào co bóp

D. Cả A, B, C sai

Câu 19. Thủy tức thải bã ra khỏi cơ thể bằng con đường nào?
A. Qua lỗ miệng
B. Qua tế bào mơ cơ - tiêu hố


C. Qua tế bào gai

D. Qua tua miệng

Câu 20. Vì sao trâu, bò ở nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều?
A. Chúng thường làm việc ở các ruộng ngập nước
B. Ăn rau, cỏ không được rửa sạch
C. Thường uống nước nơi có nhiều ấu trùng sán
D. Cả A, B, C.
---------------------- HẾT-----------------------BẢNG ĐÁP ÁN
1- C

2-A

3-D

4-A


5-B

6-A

7-A

8-B

9-D

10-A

11-B

12-C

13-A

14-A

15-B

16-D

17-A

18-B

19-A


20-D



×