Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tiết 54, bài 43 KHÁI NIỆM sơ lược về PHÂN LOẠI THỰC vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (898.26 KB, 19 trang )

Chào mừng các thầy cơ
giáo cùng tồn thể các em
học sinh lớp 6a4


Kiểm tra bài cũ:

1. Dựa vào đặc điểm chủ yếu nào để phân biệt
lớp 2 lá mầm và lớp 1 lá mầm?
A.Cấu tạo của hạt.
B.Số lá mầm của phôi.
C.Cấu tạo cơ quan sinh sản.
D.Cấu tạo cơ quan sinh dưỡng.
2. Nhóm cây gồm cây tồn thuộc lớp 3. Nhóm cây gồm các toàn các cây
hai lá mầm?
thuộc lớp một lá mầm?
A.Cây bưởi, cây đậu, cây cà phê,
A.Cây sả, cây ớt, cây hành, cây
cây lúa.
ngô
B.Cây bầu, cây bưởi, cây hành,
B.Cây mồng tơi, cây sả, cây
cây đậu.
ngô.
C.Cây đậu, cây hoa phăng, cây
C.Cây lúa, cây cà phê, cây hành.
hồng, cây bưởi.
D.Cây khoai sọ, cây rẻ quạt, cây
D.Cây sú, cây ngô, cây rau rền,
lúa.
cây chanh.






Các

Kể tên các nhóm thực vật đã học ?

nhóm thực vật :

Nhóm tảo
20000lồi

Nhóm hạt trần
600 lồi

Nhóm rêu
2200lồi

Nhóm hạt kín
300000 lồi

Nhóm dương xỉ
1100 loài

Giới
thực vật
rất đa
dạng



TiÕt 53 (Bài 43)
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC
VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT
1. Phân loại thực vật là gì?


Nhóm
Nhóm cây
HÃy chọn một
tảotrong hai từ sau đây:
hạtgiống
kín nhau,

khác nhau để điền vào chỗ trống cho thích hợp:
- Giữa Tảo và cây Hạt kín có nhiều điểm
rất .............
khác nhau
- Nhng giữa các loại tảo với nhau, hoặc
giữa các
cây hạt kín với nhau lại có sự ...................về tổ
giống
chức cơ thể
và nhau
sinh s¶n.


Nhóm
tảo
-


Nhóm cây
hạt kín

Tại sao Tảo và hạt kín đợc xếp vào hai
nhóm khác nhau ?
+ Hai nhúm ny cú nhiu đặc điểm khác nhau.


Nhóm
Tảo
- Tại sao ngời ta xếp tảo xoắn, tảo tiều cầu
vào một nhóm?
+ Vì tảo xoắn và tảo tiểu cầu cã nhiỊu
®iĨm gièng nhau: Chưa có thân, rễ, lá, sống ở nước là
chủ yếu.


Vậy phân loại thực
vật là gì?


TiÕt 53 (Bài 43)
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC
VẬT

1. Phân loại thực vật là gì ?
Việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau và khác
nhau của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn
hay nhỏ theo trật tự nhất định gọi là Phân loại

thực vật.


TiÕt 53 (Bài 43)
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI THỰC VẬT

1. Phân loại thực vật là gì ?
2. Các bậc phân loại.
? Giới thực vật được chia thành c¸c bậc phân loại no?

Ngành

Lớp

Bộ

Họ

Chi

- Ngành là bậc phân loại cao nhất.
- Loài là bậc phân loại cơ sở.

Loài


? Em có nhận xét gì về mức độ khác nhau giữa
các thực vật ở các bậc phân loại khác nhau.
- Dựa vào bậc phân loại : Bậc càng thấp thì sự
khác nhau giữa các thực vật cùng bậc càng ít



TiÕt 53 (Bài 43)
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN
LOẠI THỰC VẬT

1. Phân loại thực vật là gì ?
2. Các bậc phân loại
3. Các ngành thực vật


Giới thực vật

Thực vật bậc cao. Đã
có thân, lá, rễ; sống
trên cạn là chủ yếu

Thực vật bậc thấp. Chưa
có thân, lá, rễ; sống ở
nước là chủ yếu

Các ngành Tảo

Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bào
tử; sống ở nơi ẩm ướt

Ngành Rêu

Rễ thật, lá đa dạng; sống
ở các nơi khác nhau

Có hạt

Có bào tử
Ngành Dương xỉ

Hãy tiếp tục
phân chia
ngành hạt
kín ?

Có nón

Ngành Hạt trần

Lớp 1 lá mầm

Có hoa quả

Ngành Hạt kín

Lớp 2 lá
mầm


TiÕt 53 (Bài 43)
KHÁI NIỆM SƠ LƯỢC VỀ PHÂN LOẠI
THỰC VẬT
1. Phân loại thực vật là gì ?
2. Các bậc phân loại ( SGK tr. 141)
3. Các ngành thực vật


Mỗi ngành thực vật có nhiều đặc điểm
chung nhưng khi phân loại chỉ dựa vào
những đặc điểm quan trọng nhất để
phân biệt các ngành.


1
2
3
4
5


1
2
3
4
5

K H Á CN N H
A U
G I Ố NG G N H
A U
L O ÀÀ
IS I N
N H S
N

H

H

4.

79
chữ
cái:
2.
3.


4
chữ
chữ
cái:
cái:
1.

8
chữ
cái:
T chỡa5.
khúa

5
chữ
cái:

2
chữ

cái:
Gia
cỏc
cõy
hat
kin

s
ging
nhau
v t
Gia
cỏc
to
vi
nhau

s
v
t
chc
c
th
Bc
phõn
loai
c
s
l:
...........

Gia
To
v
cõy
hat
kin

nhiu
im
rt
...
Trong
gii
thc
vt,
bc
phõn
loai
cao
nht
l
cỏc
loai, ng sau b l: ...........
chc
thbc
vphõn

vTrong
sinhc
sn



Giới thực vật

1

2

Các ngành Tảo

3

4

Ngành Rêu

a) Có bào tử
b) Có hoa, quả
c) Có nón
đ) TV bậc thấp: Chưa có rễ, thân,
lá; sống ở nước là chủ yếu
e) Có hạt
g) Rễ thật, lá đa dạng sống
ở các nơi khác nhau
h) TV bậc cao: Đã có thân,lá, rễ;
sống trên cạn là chủ yếu
J) Rễ giả, có bào tử;
sống nơi ẩm ướt

6


5
Ngành Dương xỉ

7
Ngành Hạt trần

8
Ngành Hạt kín


Về nhà
 Học

bài, trả lời câu hỏi trong SGK.
 Chuẩn bị bài cho tiết học sau




×