PHỊNG GD & ĐT …..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……
Năm học: 2018 – 2019
Họ và tên: …………………
Môn: Toán Lớp 3
Lớp: 3
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra :…………/2019
Điểm
GV chấm thi :
GV coi thi :
…………………………
…………………
…………………………
…………………
Nhận xét bài làm của học sinh
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Đề bài: Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm học 2018 - 2019
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Mức 1 (1 điểm )
a) Số liền sau của số 32565 là:
A. 32566
B. 32575
C. 32564
D. 32 666
b) kết quả của phép tính: 10303 x 4 là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 69066
B. 45733
C. 41212
D. 5587
Câu 2. Mức 1 (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số 93680; 93860; 90386; 90368 là:
A. 93860
B. 93680
C. 90368
D. 90386
b) Dấu lớn ( > ) ở cặp số:
A. 8000.....7999 + 1
B. 78659.....76860
C. 9000 + 900......10000
Câu 3. Mức 2 (1 điểm)
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 6 cm = . . . cm là:
A. 86
B. 806
C. 860
D. 8006
b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là:
A. 5 phút
B. 10 phút
C. 15 phút
D. 20 phút
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 4: (Mức 2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm
37 - 5 × 5 = 12
13 × 3 - 2 = 13
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 5: (Mức 1) (1 điểm) Tính diện tích hình vng có cạnh là 5cm
………………………………………………………………………….. ……………
………………………………………………………………………….. ……………
Câu 6: (Mức 1) Đặt tính rồi tính (1 điểm)
24653 + 19274
40237 – 28174
218 × 3
276 : 3
Câu 7: (Mức 2) Tìm x: (1 điểm)
x : 3 = 152
x x 2 = 184
………………………………………………………………………….. ……………
………………………………………………………………………….. ……………
Câu 8: (Mức 3) (1 điểm).
Hình chữ nhật ABCD có chiều dài bằng 16cm, chiều rộng bằng
1
chiều dài. Tính diện tích của hình
2
chữ nhật đó.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu 9: Mức 3(1 điểm)
Có 240 viên thuốc chứa đều trong 4 vỉ. Hỏi 3 vỉ thuốc đó chứa bao nhiêu viên thuốc?
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..
Câu10: Mức 4 (1 điểm). Tổng hai số là 73 581. Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất là 37 552.
………………………….…………………………........................
………………………….………………………….......................
Đáp án Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm học 2018 - 2019
I/ Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mức 1 (1 điểm)
a)
A
(0,5 điểm)
b)
C
(0,5 điểm)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2: Mức 1 (1 điểm)
a)
C
b)
B
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Câu 3: Mức 2(1 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
a.
B. 806
b.
A. 5 phút
Câu 4: Mức 2 (1 điểm) mỗi phép tính được 0.5 điểm
37 - 5 × 5 = 12
Đ
13 × 3 - 2 = 13
S
II/ Phần tự luận
Câu 5: Mức 1 (1 điểm)
Diện tích hình vng là: (0,25 điểm)
5 x 5 = 25(cm2)
(0,75 điểm)
Câu 6. Mức 1 (1 điểm) Đặt và thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
a. 24653
+
b.
- 40237
c.
21816
d. 27786 3
×
19274
28174
3
43927
12063
65448
9262
Câu 7: Mức 2 (1 điểm) Tìm x mỗi phép tính được 0,5 điểm
x : 3 = 1527
x x 2 = 1846
x = 1527 x 3
x = 1846 : 2
x = 4581
x = 923
Câu 8: Mức 3(1 điểm)
Bài giải
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
(0,2 điểm)
16 : 2 = 8 (cm)
(0,25 điểm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
(0,2 điểm)
16 × 8 = 128 (cm2)
(0,25 điểm)
Đáp số: 128 cm2
(0,1 điểm)
Câu 9: Mức 3(1 điểm)
Bài giải
Số viên thuốc trong mỗi vỉ là:
(0,2 điểm)
24 : 4 = 6 (viên)
(0,25 điểm)
Số viên thuốc trong 3 vỉ là:
(0,2 điểm)
6 × 3 = 18 (viên)
(0,25 điểm)
Đáp số: 18 viên thuốc.
(0,1 điểm)
Câu 10: Mức 4 ( 1 điểm)
Số thứ hai là:
(0,25 điểm)
73 581 – 37552 = 36 029
Đáp số: 36 029
(0,5điểm)
(0,25điểm)
Ma trận nội dung Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm học 2018 - 2019
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Số câu,
Mạch kiến thức, kĩ năng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
3
2
1
1
7
Câu số
1;2;6
4;7
9
10
Số điểm
4,0
2,0
1,0
1,0
số điểm
Số học: Phép cộng, phép trừ có Số câu
nhớ không liên tiếp và không
quá hai lần trong phạm vi 10000
và 100000; hoàn thiện các bảng
nhân, chia 2, 3, …,9; biết về
1
,
6
1 1 1
, , ; phép nhân số có hai,
7 8 9
ba chữ số với số có một chữ số
khơng nhớ q một lần; phép
chia số có hai, ba chữ số cho số
có một chữ số; thực hành tính
7,0
giá trị các biểu thức số có đến
hai dấu phép tính; đọc, viết, so
sánh các số; nhận biết các hàng,
làm quen với bảng số liệu thống
kê đơn giản và chữ số La Mã;
giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị.
Đại lượng và đo đại lượng: Đo Số câu
và ước lượng độ dài; biết quan
hệ giữa kg và g; thực hành cân;
Câu số
1
1
7
biết đơn vị đo diện tích: xăng-timét vng (cm2); ngày, tháng,
năm; xem lịch, xem đồng hồ Số điểm
1,0
1,0
(chính xác đến phút); biết một số
loại tiền Việt Nam.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Yếu tố hình học: Nhận biết góc Số câu
vng và góc khơng vng; tâm,
bán kính và đường kính của hình
Câu số
1
1
5
8
2
trịn; tính được chu vi, diện tích
của hình chữ nhật, hình vng;
biết vẽ góc vng bằng thước Số điểm
1,0
2,0
thẳng và ê-ke. Vẽ đường tròn
bằng compa.
Số câu
4
3
2
1
Câu số
1;2;5;6
3;4;7
8;9
10
Số điểm
4,0
3,0
2,0
1,0
10
Tổng
10
Lưu ý: Trắc nghiệm 4 điểm – Tự luận 6 điểm
Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 năm học 2018 - 2019
T
Mạch kiến thức,
T
kĩ năng
1
2
Số học
Số câu,
Mức 1
số điểm
TN
Mức 2
TL
TN
Mức 3
TL T
TL T
N
N
TL
5
2
1
2
1
1
1
Câu số
1;2
6
3;4
7
9
10
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,
1,
1,
0
0
0
1
Đại lượng và đo Câu số
3
Số điểm
Tổng
TL TN
Số câu
Số câu
đại lượng
Mức 4
3
1
1,
0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
Câu số
5
8
Số điểm
1,0
1,
1
0
Tổng
Số câu
4
6
Số điểm
4,0
6,0
Tham khảo thêm: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí