Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài toán về chuyển động ném ngang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.92 KB, 21 trang )






CHƯƠNG II
CHƯƠNG II
ĐỘNG LỰC HỌC
ĐỘNG LỰC HỌC
CHẤT ĐIỂM
CHẤT ĐIỂM
BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN
ĐỘNG NÉM NGANG
Tiết 25

I. Khảo sát chuyển động ném ngang
Điều kiện ban đầu
- Truyền vận tốc đầu theo phương ngang,
từ độ cao h và bỏ qua sức cản không khí
0
v


1. Chọn hệ tọa độ
- Trục tung Oy
hướng theo vectơ
trọng lực
I. Khảo sát chuyển động ném ngang
- Chọn hệ tọa độ
Oxy, gốc O
- Trục hoành Ox


hướng theo vectơ
vận tốc đầu
y
x
o

0
v


2. Phân tích chuyển động ném ngang
Phân tích chuyển động của vật M
- Thành phần theo trục Ox: M
x
- Thành phần theo trục Oy: M
y

20
45
y
x
20 40 60
O
5
N
P
M
x
M
y

M

0
v

0
v

0
v

0
v
3. Xác định các chuyển động thành phần

y
v
Áp dụng định luật II Niu-tơn theo mỗi trục tọa độ để tìm
các gia tốc a
x
, a
y
của hai chuyển động thành phần?


3. Xác định các chuyển động thành phần
Gia tốc, vận tốc và tọa độ của các chuyển
động thành phần:
Theo trục Ox: a
x

= 0
v
x
= v
0
x = v
0
t
Theo trục Oy: a
y
= g
v
y
= gt
y = h = gt
2
/2
1. Dạng của quỹ đạo

II. Xác định chuyển động của vật
1. Dạng của quỹ đạo
Từ phương trình:
tv
xx
00
+=
0
v
x
t

=⇒
0
0x
=
Thay t vào công thức:
2
2
1
gt
y =

Phương trình quỹ đạo của vật:
2
2
0
)
2
( x
v
g
y
=⇒
2
0
2
2
0
2
)(
2

1
v
gx
v
x
gy
==
Phương trình quỹ đạo cho thấy quỹ
đạo của vật có dạng 1 nhánh parabol.

2. Thời gian chuyển động
Ta thay y = h vào phương trình:
g
h
t
2
=⇒
2
2
1
gth
=⇔
1
2
2
gty
=

3. Tầm ném xa
⇒Tầm ném xa: L= x

max
= v
0
t
I T’ T
V
Tầm ném xa
Quỹ Đạo

III. Thí nghiệm kiểm chứng

KIẾN THỨC CƠ BẢN
2h
t
g
=
Chuyển động ném ngang có thể phân tích thành
mấy chuyển động thành phần?
- Quỹ đạo của chuyển động ném ngang là một
nửa đường parabol
Quỹ đạo của vật bị ném ngang?
Thời gian vật bị ném ngang chạm đất?
Tầm ném xa ?
max o
2h
L x v
g
= =
2
2

0
)
2
( x
v
g
y
=
- Phương Trình quỹ đạo:
- Thời gian chuyển động:
- Tầm ném xa:

Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các bạn!

Trả lời C
2
Thời gian chuyển động
Tầm xa của vật
L = v
0
t = 20.4 = 80m
Quỹ đạo của vật
y
x
O
L
P
u
0

v

22
80
1
2
2
0
x
v
g
y
x
=
=
(s)
g
h
t
4
10
80
.
2
2
===

Vận dụng:
Câu 1 : Một hòn bi lăn dọc theo một cạnh của
một mặt bàn hình chữ nhật nằm ngang cao

h=1,25m. Khi rời khỏi mép bàn, nó rơi xuống
nền nhà tại điểm cách mép bàn L=1,50m (theo
phương ngang).Lấy g=10m/s
2
.Thời gian rơi
của hòn bi là:
A. 0,35 s B. 0,125 s
Tốc độ viên bi rơi khỏi bàn là bao nhiêu?
s
m
t
L
vtvL 3
5,0
50,1
00
===⇒=
C. 0,25 s
C. 0,5 s

Vận dụng
câu 2: Một quả cầu được ném ngang với vận
tốc v
0
=10 m/s từ độ cao 45m. Lấy g=10m/s
2

sau 2s thì toạ độ của quả cầu là:
A. ( 20 ; 45)
C. ( 20 ; 15 ) D.( 10 ; 20)

B.( 20 ; 20 )

×