Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề cương ôn tập giữa kỳ 2 môn địa lý lớp 10 trường THPT yên hòa năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.55 KB, 9 trang )

TRƯỜNG THPT N HỊA
BỘ MƠN: ĐỊA LÍ

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: ĐỊA LÍ KHỐI: 10

A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT, KTCB:
Bài 27. VAI TRỊ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ
PHÂN BỐ NƠNG NGHIỆP.
MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC LÃNH THỔ NƠNG NGHIỆP
1. Kiến thức
- Trình bày được vai trị và đặc điểm của sản xuất nơng nghiệp.
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên và các nhân tố kinh tế- xã hội ảnh hưởng đến sự phát
triển và phân bố nơng nghiệp.
- Biết được một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chủ yếu: trang trại và vùng nơng
nghiệp
- Tích hợp GDMT: Sản xuất nơng nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên, thận trọng khi
qsử dụng các điều kiện tự nhiên phục vụ sản xuất nông nghiệp.
2. Kĩ năng
-Biết phân tích và nhận xét những đặc điểm phát triển, những thuận lợi và khó khăn của
các điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội ở một địa phương đối với sự phát triển và phân bố nơng
nghiệp.
-Nhận diện được những đặc điểm chính của các hình thức tổ chức lãnh thổ nơng nghiệp.
-Tích hợp GDMT: Lựa chọn cách khai thác, sử dụng tài nguyên hợp lí.
BÀI 28: ĐỊA LÍ NGÀNH TRỒNG TRỌT
1. Kiến thức
- Trình bày được vai trò đặc điểm sinh thái, sự phân bố các cây lương thực và các cây công
nghiệp chủ yếu
- Trình bày được vai trị của rừng, hiện trạng phát triển của ngành trồng rừng
2. Kĩ năng


- Sử dụng bản đồ nơng nghiệp thế giới để phân tích, giải thích sự phân bố các cây lương thực
chính, cây cơng nghiệp chủ yếu của thế giới
BÀI 29: ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NI
1. Kiến thức
- Nắm được vai trị và đặc điểm của ngành chăn ni.
- Hiểu được tình hình phân bố các vật nuôi quan trọng trên thế giới, giải thích được ngun
nhân phát triển của ngành chăn ni.
- Biết được vai trò và xu hướng phát triển của ngành đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản.
2. Kĩ năng
- Xác định được trên bản đồ thế giới những khu vực chăn nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản
chủ yếu.
- Xây dựng và phân tích biểu đồ, lược đồ và sơ đồ về đặc điểm của ngành chăn nuôi và địa lí
các ngành chăn ni.


BÀI 31: VAI TRỊ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠNG NGHIỆP.
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CƠNG NGHIỆP
1. Về kiến thức
- Trình bày được vai trị và đặc điểm của sản xuất cơng nghiệp.
- Phân tích được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
2. Về kỹ năng
Sử dụng sơ đồ để phân tích được đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân
bố công nghiệp.
BÀI 32: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CƠNG NGHIỆP
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích được vai trị, đặc điểm và sự phân bố một số ngành công nghiệp chủ
yếu trên thế giới: công nghiệp năng lượng, điện tử tin học, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
và công nghiệp thực phẩm.
- Liên hệ cụ thể ở VN.
2. Kĩ năng

- Rèn luyện kĩ năng phân tích sơ đồ về sản xuất công nghiệp, sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng đến
phát triển và phân bố công nghiệp.
- Sử dụng bản đồ để nhận xét sự phân bố 1 số ngành cơng nghiệp trên thế giới.
- Sơ đồ hóa kiến thức.
BÀI 33: MỘT SỐ HÌNH THỨC CHỦ YẾU CỦA TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG
NGHIỆP
1. Kiến thức
- Phân biệt được một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.
- Biết được sự phát triển từ thấp lên cao của các hình thức này.
2. Kĩ năng
Nhận diện được những đặc điểm chính của mỗi hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp.

B. BÀI TẬP ƠN:

Phần I. TNKQ

BÀI 27 + 28 + 29. ĐỊA LÍ NGÀNH NƠNG NGHIỆP
Câu 1. Tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế của ngành nông nghiệp là
A. nguồn nước.
B. đất đai.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 2. Sản xuất trang trại được tiến hành theo hình thức
A. đa canh.
B. đa dạng.
C. thâm canh.
D. quảng canh.
Câu 3. Lúa gạo phân bố tập trung ở miền
A. nhiệt đới.
B. ôn đới.

C. cận nhiệt.
D. hàn đới.
Câu 4. Nước nào sau đây trồng nhiều lúa gạo?
A. Trung Quốc. B. Hoa Kì.
C. LB Nga.
D. Ơ-xtrây-li-a.
Câu 5. Phần lớn nguồn thức ăn của ngành chăn nuôi truyền thống lấy từ nguồn nào sau đây?
A. Tự nhiên.
B. Trồng trọt.
C. Công nghiệp.
D. Thủy sản.


Câu 6. Loại cây lương thực nào thích nghi với nhiều loại khí hậu, được trồng rộng rãi nhất ?
A. Lúa mì.
B. Ngơ.
C. Lúa gạo.
D. Khoai tây.
Câu 7. Vùng trồng lúa gạo chủ yếu trên thế giới là
A. châu Á gió mùa.
B. quần đảo Caribê.
C. phía đơng Nam Mĩ.
D. khu vực Tây Phi.
Câu 8. Trong sản xuất nông nghiệp, đất trồng được coi là
A. cơ sở vật chất.
B. công cụ lao động.
C. tư liệu sản xuất.
D. đối tượng lao động.
Câu 9. Yếu tố ảnh hưởng sâu sắc nhất đến tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp là
A. đất đai.

B. khí hậu.
C. địa hình.
D. sinh vật.
Câu 10. Cây lúa mì được trồng nhiều ở miền khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới và cận nhiệt.
B. Ôn đới và cận nhiệt.
C. Nhiệt đới và ôn đới.
D. Cận cực và ôn đới.
Câu 11. Sự phát triển và phân bố chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào
A. con giống.
B. cơ sở thức ăn.
C. hình thức chăn ni.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 12. Đối tượng của sản xuất nơng nghiệp là
A. Máy móc và cây trồng
B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi
C. Cây trồng và vật nuôi
D. Cây trồng và hàng tiêu dùng
Câu 13. Cây lương thực được trồng rộng rãi nhất vì thích nghi được với nhiều loại khí hậu là
A. lúa mì
B. Ngô
C. lúa gạo
D. khoai tây
Câu 14. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về vai trị của cây công nghiệp?
A. Nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
B. Cung cấp các lâm sản, đặc sản phục vụ cho nhu cầu sản xuất
C. Khắc phục được tính mùa vụ, tận dụng tài nguyên đất
D. Phá thế độc canh, góp phần bảo vệ mơi trường
Câu 15. Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm sinh thái của cây cao su?
A. Nhiệt, ẩm rất cao, thích hợp với đất phù sa mới.

B. Ưa nóng và ánh sáng, cần đất tốt nhiều phân bón.
C. Ưa nhiệt, ẩm, đất tơi xốp nhất là đất ba dan và đất đá vôi.
D. Ưa nhiệt, ẩm, thích hợp nhất với đất ba dan.
Câu 16. Trong các nhóm cây sau, nhóm nào thuộc loại cây lương thực?
A. lúa mì, khoai, sắn
B. cà phê, cao su, hồ tiêu
C. cà phê, đậu tương, củ cải đường
D. mía, ca cao, chè
Câu 17. Cho bảng số liệu:


SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
Năm

1950

1970

1980

1990

2000

2003

Sản lượng (triệu tấn)

676,0


1213,0

1561,0

1950,0

2060,0

2021,0

(Nguồn: SGK Địa lý 10)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì
1950 - 2003?
A. Sản lượng lương thực liên tục tăng.
B. Sản lượng lương thực giảm dần.
C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
Câu 18. Đối với các nước đang phát triển, đông dân, đẩy mạnh sản xuất nông nghiệp là nhiệm
vụ chiến lược hàng đầu vì
A. tạo nguồn hàng xuất khẩu quan trọng.
B. góp phần giải quyết vấn đề việc làm.
C. nâng cao dinh dưỡng cho người dân.
D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 19. Sản xuất nơng nghiệp có tính mùa vụ do nguyên nhân nào sau đây?
A. Các loại đất trồng rất phong phú và đa dạng.
B. Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
C. Thời gian sản xuất dài hơn thời gian lao động.
D. Diện tích đất nơng nghiệp ngày càng bị thu hẹp.
Câu 20. Cần tăng cường thâm canh trong sản xuất nông nghiệp nhằm
A. hạn chế ảnh hưởng của tự nhiên.

B. xây dựng cơ cấu mùa vụ hợp lí.
C. mở rộng diện. tích đất nông nghiệp.
D. nâng cao năng suất cây trồng.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
NĂM 2014
Nước

Sản lượng lương thực
(triệu tấn)

Số dân
(triệu người)

Trung Quốc

557,4

1364,3

Ấn Độ

294,0

1295,3

Inđônêxia

89,9


254,5

Việt Nam

50,2

90,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014)
Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào đúng với bình quân lương thực theo đầu người
của một số nước trên thế giới năm 2014?
A. Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc cao nhất.
B. Bình quân lương thực theo đầu người của Inđônêxia cao hơn Việt Nam.


C. Bình quân lương thực theo đầu người của Việt Nam gấp 1,6 lần Inđơnêxia.
D. Bình qn lương thực theo đầu người của Trung Quốc gấp 1,5 lần Ấn Độ.
BÀI 31+32+33. ĐỊA LÍ CƠNG NGHIỆP
Câu 1. Vai trị chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.
D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 2. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành cơng
nghiệp là
A. khí hậu.
B. khống sản.
C. biển.
D. rừng.
Câu 3. Cơng nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế.
B. nông nghiệp.
C. giao thông vận tải.
D. thương mại.
Câu 4. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thị trường.
C. Đường lối chính sách.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 5. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu cơng nghiệp là
A. tài ngun thiên nhiên.
B. vị trí địa lí.
C. dân cư và nguồn lao động.
D. cơ sở hạ tầng.
Câu 6. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.
C. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.
D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.
Câu 7. Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, cơng nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Cơng nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và cơng nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và cơng nghiệp điện lực.
Câu 8. Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Châu Âu.
C. Trung Đơng.
D. Châu Đại Dương.
Câu 9. Khống sản nào sau đây được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia?

A. Than.
B. Dầu mỏ.
C. Sắt.
D. Mangan.
Câu 10. Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại
A. hóa phẩm, dược phẩm.
B. hóa phẩm, thực phẩm.
C. dược phẩm, thực phẩm.
D. thực phẩm, mỹ phẩm.


Câu 11. Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp đơn giản nhất là
A. điểm công nghiệp.
B. vùng công nghiệp.
C. trung Tâm công nghiệp.
D. khu công nghiệp tập trung.
Câu 12. Các hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp được hình thành có vai trị
A. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động.
B. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động cơng nghiệp gây ra.
C. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
D. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây thuộc về khu công nghiệp tập trung?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Các xí nghệp, khơng có mối liên kết nhau.
C. Có ranh giới rõ ràng, được đặt nơi có vị trí thuận lợi.
D. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
Câu 13. Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố đâu?
A. Thị trường lao động rẻ.
B. Giao thông thuận lợi.
C. Nguồn nguyên liệu phong phú.

D. Những thành phố lớn.
Câu 14. Trong ngành công nghiệp điện tử - tin học, các sản phẩm: phần mềm, thiết bị cơng nghệ
thuộc nhóm
A. máy tính.
B. thiết bị điện tử.
C. điện tử tiêu dùng.
D. thiết bị viễn thông.
Câu 15. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển khoa học - kĩ thuật của mọi
quốc gia trên thế giới là
A. công nghiệp năng lượng.
B. điện tử - tin học.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp thực phẩm.
Câu 16. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp phổ biến nhất ở các nước đang phát triển là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp tập trung.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 17. Nguồn năng lượng nào dưới đây được coi là năng lượng sạch có thể tái tạo được?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Khí đốt.
D. Địa nhiệt.
Câu 18. Việc hình thành và phát triển ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chủ yếu dựa vào
A. nguồn lao động, thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên liệu.
B. quặng nguyên liệu, nguồn nước, máy móc hiện đại.
C. nguồn lao động, máy móc hiện đại, nguồn nhiên liệu.
B. nguồn nhiên liệu, quặng nguyên liệu, nguồn lao động.
Câu 19. Ở Việt Nam, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mơ lớn nhất về giá trị sản xuất
cơng nghiệp?

A. Biên Hịa.
B. Thủ Dầu Một.
C. TP.Hồ Chí Minh.
D. Vũng Tàu.


Câu 20. Những nước sản xuất nhiều điện nhất thế giới thường có
A. trữ lượng than lớn.
B. địa hình dốc, hiểm trở.
C. nền kinh tế phát triển.
D. nguồn thủy năng lớn.
Câu 21. Hình thức tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp phổ biến trong thời kì cơng nghiệp hóa là
A. điểm công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. trung tâm công nghiệp.
D. vùng công nghiệp.
Câu 22. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công
nghiệp hiện nay là
A. dân cư và lao động
B. tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
C. thị trường tiêu thụ.
D. chính sách của nhà nước.
Câu 23. Mục đích chủ yếu của việc xây dựng các khu công nghiệp tập trung ở các nước đang
phát triển là
A. sản xuất phục vụ xuất khẩu.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
C. đẩy mạnh chun mơn hóa sản xuất.
D. tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp.
Câu 24. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau
đây?

A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Vùng công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
Câu 25. Cho biểu đồ:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 2015.
B.Qui mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 2015.


C. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô và điện của Việt Nam giai đoạn 2006 - 2015.
Câu 26. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. Nâng cao đời sống dân cư.
B. Cải thiện quản lí sản xuất.
C. Xố đói giảm nghèo.
D. Cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 27. Ngành cơng nghiệp nào sau đây có khả năng giải quyết việc làm cho người lao động, nhất
là lao động nữ?
A. Công nghiệp luyện kim.
B. Cơng nghiệp dệt.
C. Cơng nghiệp hóa chất.
D. Cơng nghiệp năng lượng.
Câu 28. Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước?
A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông - lâm - thủy sản.

Câu 29. Ở Việt Nam phổ biến hình thức khu cơng nghiệp tập trung vì
A. có nguồn lao động dồi dào, trình độ cao.
B. đạt được hiệu quả kinh tế cao.
C. có cơ sở hạ tầng khá phát triển.
D. có nhiều ngành nghề thủ cơng truyền thống.
Câu 30. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kĩ thuật tác động đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
được biểu hiện ở việc
A. thúc đẩy sự phát triển và quy mô công nghiệp.
B. tạo thuận lợi hay cản trở cho phát triển công nghiệp.
C. tạo điều kiện cho phân bố và phát triển công nghiệp.
D. tạo điều kiện xác định con đường phát triển công nghiệp.
Phần II. TỰ LUẬN

Câu 1. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA NĂM 2019
(Đơn vị: %)
Kinh tề Nhà nước

Kinh tế ngồi Nhà nước

Kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài

7,7

83,6

8,7


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành phần kinh tế của
nước ta năm 2019.


b. Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về cơ cấu lao động đang làm việc phân theo thành
phần kinh tế của nước ta năm 2019.
Câu 2: Nêu biểu hiện của sự già hóa dân số. Tại sao các nước phát triển thường có cơ cấu
dân số già?
b. Cơ cấu dân số già có tác động tích cực gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của
các quốc gia?
Câu 3: a. Tại sao các nước đang phát triển thường có cơ cấu dân số trẻ?
b. Cơ cấu dân số trẻ có tác động tích cực gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của các
quốc gia?
Câu 4. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG ĐIỆN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010, 2015 VÀ 2016 (Đơn vị:
tỉ kwh)
Năm

2010

2015

2016

Sản lượng điện

176

240


251

Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng điện của In-đô-nê-xi-a năm 2010, 2015 và 2016.
b. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét về sự thay đổi sản lượng điện của In-đô-nê-xi-a năm 2010,
2015 và 2016.
Câu 5.
a. Trình bày đặc điểm của khu cơng nghiệp tập trung.
b. Vì sao cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nước ta thường tập trung ở các đô thị?
----HẾT----



×