Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

chuong x tu vi mo den vi mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.79 KB, 18 trang )


CHƯƠNG X TỪ VI MÔ TỚI VĨ MÔ
I- CHUẨN KIẾN THỨC
- Nêu được hạt sơ cấp là gì và các đại lượng đặc trưng của chúng.
- Nêu được tên gọi của một số hạt sơ cấp.
- Trình bày được sự phân loại các hạt sơ cấp.
- Nêu được phản hạt là gì.
- Nêu được những đặc thù của thế giới vĩ mô.
- Nêu được những đặc điểm chính về cấu tạo và chuyển động của hệ
Mặt Trời.
- Nêu được Sao là gì. Thiên hà là gì.
- Trình bày được những nét khái quát về tiến hóa của các Sao.
- Nêu được những đặc điểm chính về sự chuyển động của Vũ trụ.
- Nêu được những nét sơ lược về thuyết Big Bang.


II- C U TR C C A CH NG V TH I GIAN TH C HI NẤ Ú Ủ ƯƠ À Ờ Ự Ệ

Ch ng n y có 4 b iươ à à

- Các h t s c pạ ơ ấ

- M t tr i. H M t tr i.ặ ờ ệ ặ ờ

- Các sao. Tinh vân. Thiên h .à

- Thuy t Big Bang (v n l n)ế ụ ổ ớ

Th i gian th c hi n 7 ti t ( 6 ti t lý thuy t v 1 ti t ki m ờ ự ệ ế ế ế à ế ể
tra h c k )ọ ỳ


III- L U ÝƯ

Các ki n th c thu c ch ng n y thu c l nh v c V t lí ế ứ ộ ươ à ộ ĩ ự ậ
hi n i m trong th i i kinh t tri th c HS c n ph i ệ đạ à ờ đạ ế ứ ầ ả
bi t. Tuy nhiên không yêu c u HS ph i nh các chi ti t ế ầ ả ớ ế
c a ch ng, m nói chung ch yêu c u HS hi u m t s các ủ ươ à ỉ ầ ể ộ ố
khái ni m v m t s ki n th c trình b y trong ch ng ệ à ộ ố ế ứ à ươ
n y.à

Ph ng pháp gi ng d y c a ch ng n y ch y u l ươ ả ạ ủ ươ à ủ ế à
ph ng pháp di n gi ng, thông báo, nh ng có k t h p ươ ễ ả ư ế ợ
a ra m t s câu h i yêu c u HS ph i tích c c t duy đư ộ ố ỏ ầ ả ự ư để
tr l i.ả ờ


B I 58 – C C H T S C PÀ Á Ạ Ơ Ấ

M C TIÊU:Ụ

- Nêu c h t s c p l gì v các i l ng đượ ạ ơ ấ à à đạ ượ
c tr ng c a chúng.đặ ư ủ

- Nêu c tên g i c a m t s h t s c p.đượ ọ ủ ộ ố ạ ơ ấ

- Trình b y c s phân lo i các h t s c p.à đượ ự ạ ạ ơ ấ

- Nêu c ph n h t l gì.đượ ả ạ à

NỘI DUNG


1. nh ngh a h t s c p (h t c b n): l các h t có kích th c Đị ĩ ạ ơ ấ ạ ơ ả à ạ ướ
v kh i l ng nh h n h t nhân nguyên t .à ố ượ ỏ ơ ạ ử

( Tuy nhiên l u ý tr ng h p c bi t c a h t nhân nguyên t ư ườ ợ đặ ệ ủ ạ ử
Hidro l h t proton)à ạ

2. Các c tr ng c a h t s c pđặ ư ủ ạ ơ ấ

- Kh i l ng ngh mố ượ ỉ
0
.

- i n tích.Đ ệ

- Spin.

- Th i gian s ng trung bình.ờ ố

- Ph n h t.ả ạ

3. Phân lo i h t s c pạ ạ ơ ấ

Có nhi u cách phân lo i, th ng ng i ta phan lo i theo kh i ề ạ ườ ườ ạ ố
l ng ngh mượ ỉ
0
.

- Phô tôn (h t tr ng).ạ ườ

- Leptôn g m các h t nh (e, +, -, +, -)ồ ạ ẹ μ μ τ τ


- Mêzôn g m các h t trung bình (200 ÷ 900)mồ ạ
e
mêzôn π v à
mêzôn K.

- Barion g m các h t n ng nh nuclon v hiperonồ ạ ặ ư à

( Nhóm mêzôn v barion g i chung l hadron)à ọ à

NỘI DUNG

4. T ng tác c a các h t s c p.ươ ủ ạ ơ ấ

- T ng tác h p d n ( t ng tác c a các h t có kh i l ng ngh ươ ấ ẫ ươ ủ ạ ố ượ ỉ
khác không).

- T ng tác i n t ( t ng tác c a các h t mang i n theo c ch ươ đệ ừ ươ ủ ạ đệ ơ ế
trao i các phôtôn). T ng tác i n t m nh h n t ng tác h p d n đổ ươ đệ ừ ạ ơ ươ ấ ẫ
10
37
l nầ

- T ng tác y u ( t ng tác trong phân rã ươ ế ươ β c a b n h t ủ ố ạ
n tron, proton, electron, v ph n n trino khi n tron chuy n ơ à ả ơ ơ ể
hóa th nh proto). T ng tác y u nh h n t ng tác i n t 10à ươ ế ỏ ơ ươ đệ ừ
12

l n.ầ


- T ng tác m nh ó l t ng tác gi a các h t hadron, t o nên ươ ạ đ à ươ ữ ạ ạ
l c h t nhân, t ng tác n y m nh h n t ng tác i n t kho ng 100 ự ạ ươ à ạ ơ ươ đệ ừ ả
l n. bán kính tác d ng v o c 10ầ ụ à ỡ
-15
m.

5. H t quac (quark)ạ

ó l các h t c u t o nên các h t hadron. Có sáu h t quac v Đ à ạ ấ ạ ạ ạ à
ph n h t c a chúng. i n tích c a chúng l ả ạ ủ Đệ ủ à± e/3 ho c ặ ± 2e/3.

Các barion c t o t t h p c a 3 h t quacđượ ạ ừ ổ ợ ủ ạ


B I 59- M T TR I. H M T TR IÀ Ặ Ờ Ệ Ặ Ờ

I. M C TIÊUỤ

- Biêt c u t o c a h M t tr i, các th nh ph n c u t o c a h M t tr i.ấ ạ ủ ệ ặ ờ à ầ ấ ạ ủ ệ ặ ờ

- Hi u c các c i m chính c a M t tr i, Trái t, M t tr ng.ể đượ đặ để ủ ặ ờ đấ ặ ă

- Nêu c c i m chính c a h M t tr i.đượ đặ để ủ ệ ặ ờ

II. N I DUNGỘ

1. C U T O V CHUY N NG C A H M T TR IẤ Ạ À Ể ĐỘ Ủ Ệ Ặ Ờ

*/ H M t tr i bao g m:ệ ặ ờ ồ


- M t tr i tâm v l thiên th duy nh t nóng sáng.ặ ờở à à ể ấ

- Tám h nh tinh quay xung quanh, tính t trong ra l Sao à ừ à
Th y, Sao Kim, Trái t, Sao H a, Sao M c, Sao Th , Sao Thiên ủ Đấ ỏ ộ ổ
V ng, Sao H i V ng. (Các h nh tinh n y th ng có các V tinh ươ ả ươ à à ườ ệ
Quay xunh quanh)

- Các ti u h nh tinh ( t p trung nhi u v nh ai gi a Sao H a v ể à ậ ề ở à đ ữ ỏ à
Sao M c).ộ

- Các thiên th ch v Sao Ch i.ạ à ổ

*/ Các h nh tinh u chuy n ng xunh quanh M t tr i theo à đề ể độ ặ ờ
m t chi u, (chi u thu n), v g n nh trong m t m t ph ng, tr Sao ộ ề ề ậ à ầ ư ộ ặ ẳ ừ
Kim.

*/ o kho ng cách gi a các h nh tinh v M t Tr i, ng i ta Đ ả ữ à à ặ ờ ườ
dùng n v thiên v n (1 VTV = 150 tri u km)đơ ị ă Đ ệ


2. M T TR IẶ Ờ

*/ C u trúc: - Quang c uấ ầ

- Khí quy n M t Tr i (G m hai l p S c c u v ể ặ ờ ồ ớ ắ ầ à
Nh t hoa)ậ

*/ N ng l ng M t tr iă ượ ặ ờ

- Công su t b c x c a M t tr i P = 3,9.10ấ ứ ạ ủ ặ ờ

26
W.

- Ngu n g c n ng l ng t ph n ng nhi t h ch x y ra ồ ố ă ượ ừ ả ứ ệ ạ ả
bên trong M t tr i.ặ ờ

*/ Ho t ng c a M t tr i.ạ độ ủ ặ ờ
- Quan sát qua V t en, Bùng sáng v Tai l a.ế đ à ử

- S ho t ng c a M t tr i di n ra theo chu k kho ng ự ạ độ ủ ặ ờ ễ ỳ ả
11 n m.ă

3. TR I TÁ ĐẤ

Rxích o = 6378km, Rc c = 6357km, Kh i l ng riêng D đạ ự ố ượ
= 5520kg/m3

Lõi: Bán kính Rlõi = 3000km, c u t o ch y u t s t v ấ ạ ủ ế ừ ắ à
niken, nhi t kho ng 3000 ÷ 40000C.ệ độ ả

L p trung gian ớ

V d y 35km, c c u t o ch y u t á granit.ỏ à đượ ấ ạ ủ ế ừ đ

B m t n c ( i d ng) ho c t l c a.ề ặ ướ đạ ươ ặ đấ ụ đị



*/ Sao ch i l lo i h nh tinh chuy n ng ổ à ạ à ể độ
quanh M t tr i theo các qu o elip r t d t, ặ ờ ỹ đạ ấ ẹ

kh i l ng nh ( ng kính th ng v i km), ố ượ ỏ đườ ườ à
c c u t o t các ch t d b c h i, chu k đượ ấ ạ ừ ấ ễ ố ơ ỳ
chuy n ng quanh M t tr i t v i n m n ể độ ặ ờ ừ à ă đế
trên 150 n m.ă

*/ Thiên th ch l nh ng kh i á chuy n ng ạ à ữ ố đ ể độ
quanh M t tr i v i t c h ng ch c km/s theo ặ ờ ớ ố độ à ụ
các qu o r t khác nhau. ỹ đạ ấ


B I 60 SAO. THIÊN HÀ À

I- M C TIÊUỤ

- Bi t phân bi t Sao, H nh tinh, Thiên ha, Nhóm thiên h .ế ệ à à

- Bi t phân bi t s b các lo i thiên hế ệ ơ ộ ạ à

- Bi t m t v i c i m thiên h c a chúng ta.ế ộ àđặ để à ủ

- Nêu c m t s nét khái quát v s ti n hóa c a các Sao. đượ ộ ố ề ự ế ủ

II- N I DUNGỘ

1. SAO

Sao l m t kh i khí t nóng sáng, gi ng nh M t tr i. Xung à ộ ố ự ố ư ặ ờ
quanh Sao còn có các h nh tinh chuy n ng. à ể độ

2. C C LO I SAOÁ Ạ


*/ Sao n nh.ổ đị

*/ Sao c bi t.đặ ệ

- Bi n quang ( Sao b h nh tinh che khu t ho c Sao ôi).ế ị à ấ ặ đ

- Sao m i l Sao có sáng t ng t ng tớ à độ ă độ ộ

- Punxa, Sao n tron ơ

*/ L enỗđ

*/ Tinh vân (mây sáng)


3. KH I QU T V S TI N HÓA C A C C SAO.Á Á Ề Ự Ế Ủ Á

4. THIÊN HÀ

*/ H th ng sao g m nhi u lo i sao v các tinh vân g i l ệ ố ồ ề ạ à ọ à
thiên hà

*/ Các lo i Thiên h :ạ à

- Thiên h xo n c.à ắ ố

- Thiên h elipà

- Thiên h không n nhà ổ đị


*/ Thiên h c a chúng taà ủ

- L lo i Thiên h xo n cà ạ à ắ ố

- Hình a d t: ng kính 100 nghìn n m ánh sáng, đĩ ẹ đườ ă
d y 330 n m ánh sáng, ch a v i tr m t ngôi sao, kh i à ă ứ à ă ỉ ố
l ng b ng kho ng 150 t l n kh i l ng M t tr i. Trung ượ ằ ả ỉ ầ ố ượ ặ ờ
tâm h i l i lênơ ồ

- H M t tr i cách trung tâm 30 nghìn n m ánh sáng ệ ặ ờ ă
v quay quanh tâm thiên h v i v n t c kho ng 250km/s.à à ớ ậ ố ả

- T Trái t chúng ta ch nhìn c hình chi u c a ừ đấ ỉ đượ ế ủ
Thiên H trên vòm tr i g i l D i Ngân Hà ờ ọ à ả à


B I 61 THUY T BIG BANGÀ Ế

I- M C TIÊUỤ

- Hi u c s ki n ra i c a thuy t Big Bang.ể đượ ự ệ đờ ủ ế

- Nêu c n i dung chính c a thuy t Big đượ ộ ủ ế
Bang.

II- N I DUNGỘ

1. C C S KI N QUAN TR NGÁ Ự Ệ Ọ


*/ V tr giãn nũ ụ ở
T c lùi ra xa c a thiên h t l v i kho ng ố độ ủ à ỉ ệ ớ ả
cách d gi a thiên h v chúng ta v = Hdữ à à

Trong ó H l h ng s H p-b n (H = 1,7.10-đ à ằ ố ớ ơ
2m/(s.n m ánh sáng)ă

1 n m ánh sáng = 9,46.1012km.ă

*/ B c x n n c a v trứ ạ ề ủ ũ ụ


2. THUY T BIG BANG (V N L N)Ế Ụ Ổ Ớ

- V tr b t u dãn n t m t I M K D , lúc n y tu i v ũ ụ ắ đầ ở ừ ộ Đ Ể Ỳ Ị à ổ à
bán kính v tr l S KHÔNG ( i m zero Big Bang.ũ ụ à Ố Đ ể

- Th i i m tờ đ ể
P
= 10
-43
s g i l th i i m Pl ng kích th c v ọ à ờ đ ể ă ướ ũ
tr l 10ụ à
-35
m, nhi t 10ệ độ
32
K v kh i l ng riêng l 10à ố ượ à
91

kg/cm

3
.

- Các nuclon c t o sau v n l n 1 giây.đượ ạ ụ ổ ớ

- Ba phút sau ó xu t hi n các h t nhân nguyên t u đ ấ ệ ạ ử đầ
tiên.

- Ba nghìn n m sau m i xu t hi n các nguyên t u ă ớ ấ ệ ử đầ
tiên.

- Ba tri u n m sau m i xu t hi n các sao v các thiên h .ệ ă ớ ấ ệ à à

- 14 t n m sau v tr nh hi n nay (nh v y v tr có 14 ỉ ă ũ ụ ư ệ ư ậ ũ ụ
t tu i) ỉ ổ


Dạy học sáng tạo
Tầm quan trọng

Sáng tạo là lẽ sống còn của mọi quốc gia trong nền kinh tế thị tr
ờng Cạnh tranh quyết liệt hiện nay.

Dạy học sáng tạo là mới mẻ đối với toàn thế giới cũng nh ở n ớc
ta.
Sáng tạo là tạo ra những giá trị có tính mới mẻ về vật chất và
tinh thần ( kiến thức,công cụ, thiết bị, ph ơng pháp,giảI pháp) có ý
nghĩa xã hội, tốt hơn tr ớc.
Kiến thức khoa học là đã biết đối với nhân loại nh ng là mới mẻ
đối với học sinh.Học sinh sáng tạo lại không đem lại lợi ích gì cho

nhân loại mà để tập d ợt sáng tạo, sáng tạo ra chính bản thân
mình bây giờ , chẩn bị sau này sáng tạo ra cáI mới cho dân tộc,
cho đất n ớc.
S n ph m c a sỏng t o khong th suy ra t cỏi ó bi t, khong
th noi l i cho ng i khac bi t cach l m.

Cơ sở khoa học của việc dạy học sáng tạo

1. Lí thuyết thích nghi của Piaget
Những phẩm chất mới của con ng ời đ ợc phát triển thông qua các
giai đoạn :

Mất cân bằng-điều ứng- đồng hóa-thích nghi
lập lại cân bằng ở trình độ cao hơn.
Kết luận s phạm :
Bằng hoạt động tích cực, tự lực, con ng ời sáng tạo ra
chính bản thân mình,những phẩm chất mới của mình.


2. Lí thuyết về vùng phát triển gần của V gốtsxki.
Chỗ tốt nhất để phat triển những phẩm chất tâm lí là vùng phát
triển gần. Đó là vùng nằm giữa khả năng đang có và nhiệm vụ
mới phảI thực hiện mà ta ch a biết cách làm, nh ng nếu có sự cố
gắng cá nhân và có sự giúp đỡ của những ng ời cùng trình độ hoăc
có trình độ cao hơn thì có thể tự lực thực hiện đ ợc.
Kết luận s phạm:
-Nếu trao cho học sinh nhiệm vụ nằm trong vùng phát triển gần
thì học sinh cố gắng một chút có thể hoàn thành đ ợc.
-Sự giúp đỡ của bạn bè và thày giáo có thể hỗ trợ cho hoc sinh
tìm ra cách v ợt qua khó khăn, hoàn thành nhiệm vụ.


Vận dụng vào dạy học vật lí
-Luôn đ a học sinh vào tình huống có vấn đề ( làm mất cân
băng ) trao nhiệm vụ vừa sức,nếu cố gắng một chút thì có thể tự
lực hoàn thành ( nằm trong vùng phát triển gần ).
-Để học sinh tự vận động, tự lực hoạt động. Bạn bè và giáo
viên có thể giúp đỡ nh ng không làm thay.
- LôI cuốn học sinh tham gia vào giảI quyết các vấn đề học
tập,luyện tập cac ph ơng pháp nhận thức khoa học. Đối với vật lí
đặc biệt chú ý luyện tập:
Các cách thu thập và xử lí thông tin, đ a ra dự đoán, đề xuất
ph ơng án thí nghiệm kiểm tra dự đoán đã đề ra.

những định h ớng đổi mới ppdh vật lí ở lớp 12
1.Giảm tối thiểu lối giáng giảI minh họa,
GV không làm thay
những gì HS có thể tự lực làm đ ợc
2.Ap dụng rộng rãI ph ơng pháp dạy học nêu và giảI
quyết vấn đề
ở các mức độ khác nhau, lôI cuốn học sinh tham
gia vào giảI quyết các vấn đề học tập.

Bất kì ở đâu và bất kì khi nào, sự sáng tạo chỉ nảy
sinh trong quá trình giảI quyết vấn
đề.
3. Rèn luyện cho HS các ph ơng pháp nhận thức vật lí. Tập giảI
quyết các vấn đề vật lí bằng các ph ơng pháp nhận thức vật lí, tr
ớc hết là ph ơng pháp thực nghiệm và ph ơng pháp mô hình.
4.Tận dụng các ph ơng tiện dạy học mới, các thiết bị thí nghiệm
mới. Phát huy tính sáng tao của GV trong việc làm và sử dụng đồ

dùng dạy họa.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×